Fair danh từ đáng xem nhất 2024

Xem Fair danh từ đáng xem nhất 2024

Ý nghĩa của từ khóa: fair

EnglishVietnamese
fair
* danh từ
– hội chợ, chợ phiên
!to come a day before (after) the fair
– (xem) day
!vanity fair
– hội chợ phù hoa
* tính từ
– phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
=a fair judge+ quan toà công bằng
=by fair means+ bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận
=fair play+ lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
– khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt
=fair weather+ thời tiết tốt
– đẹp
=the fair sex+ phái đẹp, giới phụ nữ
– nhiều, thừa thãi, khá lớn
=a fair heritage+ một di sản khá lớn
– có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo
=a fair argument+ lý lẽ nghe có vẻ đúng
=fair words+ những lời nói khéo
– vàng hoe (tóc); trắng (da)
=fair hair+ tóc vàng hoe
– trong sạch
=fair water+ nước trong
=fair fame+ thanh danh
!to bid fair
– (xem) bid
!a fair field and no favour
– cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai
!fair to middling
– (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ…)
* phó từ
– ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
=to play fair+ chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
=to fight fair+ đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh…)
– đúng, trúng, tốt
=to fall fair+ rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào…)
=to strike fair in the face+ đánh trúng vào mặt
– lịch sự, lễ phép
=to speak someone fair+ nói năng lịch sự với ai
– vào bản sạch
=to write out fair+ chép vào bản sạch
* nội động từ
– trở nên đẹp (thời tiết)
* ngoại động từ
– viết vào bản sạch, viết lại cho sạch
– ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu…)

EnglishVietnamese
fair
báo với mấy người kia ; béo ; bă ̀ ng ; bất công ; bằng không ; bằng mà nói ; bằng tí nào ; bằng ; chơi mà ; chơi đẹo ; chơi đểu ; chợ mà ; chợ ; câu ; có công bằng ; cô ; công bă ; công bă ̀ ng ; công bằng chút nào ; công bằng khi dời ; công bằng khi mà ; công bằng không ; công bằng mà nói ; công bằng mà ; công bằng một chút ; công bằng tí nào cả ; công bằng tí nào ; công bằng ; công lý ; công tâm ; công ; cũng đúng ; cũng được ; củng ; giai ; giô ; giô ́ ; hiểu ; hơ ; hội chợ ; hợp lí ; hợp lý ; hợp ; khá ; lịch sự ; lời ; mô ̣ t ưu ; mấy ngang sức ; ng vư ; ngay thẳng ; nhiều lắm ; như vậy ; phồn ; quý ; sai ; sòng phẳng ; sự công bằng ; thẳng thắn ; thế đẹp ; trả tiền lễ cưới mà ; trả tiền lễ cưới ; tóc vàng ; tốt ; tốt đẹp ; vàng hoe ; vàng ; vậy công bằng ; vẻ đúng ; vẻ đẹp ; xem fair ; xinh tốt ; xinh đẹp ; án ; đe ̣ p ; đàng hoàng ; được ; đẹp chăng ; đẹp lắm ; đẹp mà ; đẹp ; đẹp đẽ như thế này ; đẹp đẽ như thế ; đẹp đẽ ; đẽ ; đọ sức công bằng ;
fair
báo với mấy người kia ; béo ; bă ̀ ng ; bất công ; bằng không ; bằng mà nói ; bằng tí nào ; bằng ; chơi mà ; chơi đẹo ; chơi đểu ; chợ mà ; chợ ; các ; câu ; có công bằng ; cô ; công bă ; công bă ̀ ng ; công bằng chút nào ; công bằng khi dời ; công bằng khi mà ; công bằng không ; công bằng mà nói ; công bằng mà ; công bằng một chút ; công bằng tí nào cả ; công bằng tí nào ; công bằng ; công lý ; công ; cũng đúng ; cũng được ; củng ; giai ; giô ; giô ́ ; hiểu ; hoe ; hơ ; hội chợ ; hợp lí ; hợp lý ; hợp ; khá ; lịch sự ; lịch ; lời ; mô ̣ t ưu ; mấy ngang sức ; ng vư ; ngay thẳng ; người xinh ; nhỏ ; phồn ; quý ; sai ; sòng phẳng ; sự công bằng ; thẳng thắn ; thế đẹp ; trả tiền lễ cưới mà ; trả tiền lễ cưới ; tình ; tóc vàng ; tôi sẽ ; tôi ; tốt ; tốt đẹp ; vàng hoe ; vàng ; vậy công bằng ; vẻ đúng ; vẻ đẹp ; xem fair ; xinh tốt ; xinh ; xinh đẹp ; án ; đe ̣ p ; đàng hoàng ; được ; đẹp chăng ; đẹp lắm ; đẹp mà ; đẹp ; đẹp đẽ như thế này ; đẹp đẽ như thế ; đẹp đẽ ; đẽ ; đọ sức công bằng ;

EnglishEnglish
fair; carnival; funfair
a traveling show; having sideshows and rides and games of skill etc.
fair; bazaar
a sale of miscellany; often for charity
fair; just
free from favoritism or self-interest or bias or deception; conforming with established standards or rules
fair; fairish; reasonable
not excessive or extreme
fair; bonnie; bonny; comely; sightly
very pleasing to the eye
fair; average; mediocre; middling
lacking exceptional quality or ability
fair; clean
(of a manuscript) having few alterations or corrections
fair; honest
gained or earned without cheating or stealing
fair; fairish
(used of hair or skin) pale or light-colored
fair; clean; fairly
in conformity with the rules or laws and without fraud or cheating
fair; evenhandedly; fairly
without favoring one party, in a fair evenhanded manner

EnglishVietnamese
donnybrook fair
* danh từ
– cảnh huyên náo
– cuộc ẩu đả, cuộc loạn đả
fair and square
* danh từ & phó từ, (thông tục)
– lương thiện
– công bằng; thẳng thắn, không úp mở, không khéo léo
fair copy
* danh từ
– bản chép sạch
fair-dealing
* danh từ
– sự xử sự ngay thẳng, sự xử sự thẳng thắn
* tính từ
– ngay thẳng, thẳng thắn
fair-ground
* danh từ
– bãi họp chợ phiên
fair-haired
* tính từ
– có tóc vàng hoe
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) được cưng, được quý nhất
=the fair-haired boy of the family+ đứa bé cưng của gia đình
fair-maid
-maid) /’feəmeid/
* danh từ
– cá xacddin hun khói
fair-minded
* tính từ
– công bằng, vô tư, không thiên vị, không thành kiến
fair-spoken
* tính từ
– ăn nói nhã nhặn; nói năng lễ độ
fair-weather
* tính từ
– chỉ thích hợp lúc thời tiết tốt
– phù thịnh
=fair-weather friends+ bạn phù thịnh, bạn khi vui thì vỗ tay vào
fairing
* danh từ
– quà biếu mua ở chợ phiên
* danh từ, (hàng không)
– sự làm nhãn và thon hình máy bay
– bộ phận phụ thêm để làm thon hình máy bay
fairness
* tính từ
– sự công bằng, sự không thiên vị; tính lương thiện, tính thẳng thắn, tính ngay thẳng, tính không gian lận
– tính chất khá, tính chất khá tốt
– vẻ đẹp
– màu vàng hoe (tóc)
– nước da trắng
rag fair
* danh từ
– chợ bán quần áo cũ
fair comparisons
– (Econ) So sánh công đẳng.
+ So sánh tiền công dựa trên cơ sở cho rằng công nhân làm những công việc gần tương tự như nhau phải được trả cùng mức tiền công.
fair rate of return
– (Econ) Tỷ suất lợi tức công bằng.
+ Nguyên tắc chủ đạo trong việc điều tiết ngành công ích ở Mỹ là tỷ lệ thu lợi hợp lý đối với giá trị của vốn được sử dụng trong việc sản xuất các dịch vụ dân dụng.
fair trade law
– (Econ) Luật thương mại công bằng.
+ Ở Mỹ đã có một số nỗ lực nhằm thiết lập các mức giá bán lẻ tối thiểu theo khuôn khổ pháp luật (các thoả thuận được duy trì mức giá bán lại) đối với các hàng hoá có nhãn hiệu và tên gọi.
fair trading, office of
– (Econ) Văn phòng thương mại công bằng.
+ Được ra đời theo Đạo luật thương mại bình đẳng 1973, văn phòng này có trách nhiệm thu thập thông tin liên quan đến cơ cấu của các nghành và việc tiến hành kinh doanh.
fair wages
– (Econ) Tiền công công bằng.
+ NHìn chung, tiền công công bằng là tiền công được cố định theo LUẬT TIỀN CÔNG TỐI THIỂU quốc gia.
office of fair trading
– (Econ) Văn phòng thương mại công bằng.
+ Là một cơ quan chính phủ của Anh, đứng đầu là một tổng giám đốc về thương công bằng, chịu trách nhiệm thực thi một loạt chức năng khác nhau về chống độc quyền .
fair-faced
* tính từ
– mặt mày trắng trẻo
– không có ý định xấu
– (gạch) không trát vữa ở ngoài
fair-natured
* tính từ
– tốt đẹp
fair-seeming
* tính từ
– chỉ đẹp bên ngoài
fancy-fair
* danh từ
– việc bán hàng từ thiện
fun-fair
* danh từ
– hội chợ vui chơi

Bạn đang tìm hiểu bài viết Fair danh từ đáng xem nhất 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.