You are wrong là gì 2024

Xem You are wrong là gì 2024

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈrɔŋ/
[ˈrɔŋ]

Tính từSửa đổi

wrong  /ˈrɔŋ/

  1. Xấu, không tốt, tồi. it is wrong to speak ill of one’s companion   nói xấu bạn là không tốt
  2. Trái, ngược. in the wrong sense   trái chiều, ngượcthe wrong side   mặt tráiwrong side foremost   ngược, trước ra sauwrong side out   trái, trong ra ngoàiwrong side up   ngược, trên xuống dưới
  3. Sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái. my watch is wrong   đồng hồ tôi không đúngwrong use of a word   sự dùng từ saito be wrong   trái lý, sai
  4. Không ổn. there is something wrong with him   anh ta có điều gì không ổnwhat’s wrong with that?   được cả, không có gì không ổn phải không?

    Thành ngữSửa đổi

    • to be on the wrong side of forty: Xem Side.
    • to be in the wrong box: Xem Box.
    • to have (get) hold of the wrong end of the stick: Có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm.
    • on the wrong foot: (Thể dục,thể thao) Trái chân, tréo giò.

    Phó từSửa đổi

    wrong  /ˈrɔŋ/

    1. Sai, không đúng, không đáng, bậy. to do a sum wrong   làm sai một bài tính
    2. Lạc. to lead someone wrong   dẫn ai lạc đường

      Thành ngữSửa đổi

      • to get in wrong with someone: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Bị ai ghét.
      • to get someone in wrong: Làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ.
      • to go wrong:
      1. Lạc đường, lầm đường.
      2. (Kỹ thuật) Hỏng, không chạy (máy).
      3. (Thương nghiệp) Không chạy, tiến hành không tốt.
      4. (Nghĩa bóng) Trở nên xấu, hỏng đi.
      5. (Nghĩa bóng) Sa ngã, lầm lạc.

        Danh từSửa đổi

        wrong  /ˈrɔŋ/

        1. Điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu. to make wrong right   làm cho cái xấu thành tốtto know right from wrong   biết phân biệt phải trái
        2. Điều sai trái, điều bất công. to be in the wrong   tráito put someone in the wrong   đổ cái sai cho ai
        3. (Pháp lý) Điều thiệt hại, điều tổn hại. to do somebody wrong   làm hại ai

          Ngoại động từSửa đổi

          wrong ngoại động từ /ˈrɔŋ/

          1. Làm hại, làm thiệt hại (người nào).
          2. Đối đãi bất công (với người nào).
          3. Chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt.

            Chia động từSửa đổiwrong

            Dạng không chỉ ngôi
            Động từ nguyên mẫuto wrong
            Phân từ hiện tạiwronging
            Phân từ quá khứwronged
            Dạng chỉ ngôi
            sốítnhiều
            ngôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
            Lối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
            Hiện tạiwrongwrong hoặc wrongest¹wrongs hoặc wrongeth¹wrongwrongwrong
            Quá khứwrongedwronged hoặc wrongedst¹wrongedwrongedwrongedwronged
            Tương laiwill/shall²wrongwill/shallwrong hoặc wilt/shalt¹wrongwill/shallwrongwill/shallwrongwill/shallwrongwill/shallwrong
            Lối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
            Hiện tạiwrongwrong hoặc wrongest¹wrongwrongwrongwrong
            Quá khứwrongedwrongedwrongedwrongedwrongedwronged
            Tương laiweretowrong hoặc shouldwrongweretowrong hoặc shouldwrongweretowrong hoặc shouldwrongweretowrong hoặc shouldwrongweretowrong hoặc shouldwrongweretowrong hoặc shouldwrong
            Lối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹
            Hiện tạiwronglets wrongwrong
            1. Cách chia động từ cổ.
            2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

              Tham khảoSửa đổi

              • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Bạn đang tìm hiểu bài viết You are wrong là gì 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.