Nội dung chính
Xem Wrong nghĩa Tiếng Anh là gì 2024
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈrɔŋ/
Hoa Kỳ | [ˈrɔŋ] |
Tính từSửa đổi
wrong /ˈrɔŋ/
- Xấu, không tốt, tồi. it is wrong to speak ill of one’s companion nói xấu bạn là không tốt
- Trái, ngược. in the wrong sense trái chiều, ngượcthe wrong side mặt tráiwrong side foremost ngược, trước ra sauwrong side out trái, trong ra ngoàiwrong side up ngược, trên xuống dưới
- Sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái. my watch is wrong đồng hồ tôi không đúngwrong use of a word sự dùng từ saito be wrong trái lý, sai
- Không ổn. there is something wrong with him anh ta có điều gì không ổnwhat’s wrong with that? được cả, không có gì không ổn phải không?
Thành ngữSửa đổi
- to be on the wrong side of forty: Xem Side.
- to be in the wrong box: Xem Box.
- to have (get) hold of the wrong end of the stick: Có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm.
- on the wrong foot: (Thể dục,thể thao) Trái chân, tréo giò.
Phó từSửa đổi
wrong /ˈrɔŋ/
- Sai, không đúng, không đáng, bậy. to do a sum wrong làm sai một bài tính
- Lạc. to lead someone wrong dẫn ai lạc đường
Thành ngữSửa đổi
- to get in wrong with someone: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Bị ai ghét.
- to get someone in wrong: Làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ.
- to go wrong:
- Lạc đường, lầm đường.
- (Kỹ thuật) Hỏng, không chạy (máy).
- (Thương nghiệp) Không chạy, tiến hành không tốt.
- (Nghĩa bóng) Trở nên xấu, hỏng đi.
- (Nghĩa bóng) Sa ngã, lầm lạc.
Danh từSửa đổi
wrong /ˈrɔŋ/
- Điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu. to make wrong right làm cho cái xấu thành tốtto know right from wrong biết phân biệt phải trái
- Điều sai trái, điều bất công. to be in the wrong tráito put someone in the wrong đổ cái sai cho ai
- (Pháp lý) Điều thiệt hại, điều tổn hại. to do somebody wrong làm hại ai
Ngoại động từSửa đổi
wrong ngoại động từ /ˈrɔŋ/
- Làm hại, làm thiệt hại (người nào).
- Đối đãi bất công (với người nào).
- Chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt.
Chia động từSửa đổiwrong
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to wrong Phân từ hiện tại wronging Phân từ quá khứ wronged Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại wrong wrong hoặc wrongest¹ wrongs hoặc wrongeth¹ wrong wrong wrong Quá khứ wronged wronged hoặc wrongedst¹ wronged wronged wronged wronged Tương lai will/shall²wrong will/shallwrong hoặc wilt/shalt¹wrong will/shallwrong will/shallwrong will/shallwrong will/shallwrong Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại wrong wrong hoặc wrongest¹ wrong wrong wrong wrong Quá khứ wronged wronged wronged wronged wronged wronged Tương lai weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong weretowrong hoặc shouldwrong Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại wrong lets wrong wrong - Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Wrong nghĩa Tiếng Anh là gì 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.