Việt Nam năm trong khu vực có mật độ dân số là bao nhiêu 2024

Xem Việt Nam năm trong khu vực có mật độ dân số là bao nhiêu 2024

Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao gồm các quốc gia và các vùng lãnh thổ độc lập tự trị được công nhận bởi Liên Hợp Quốc. Các số liệu ở bảng sau được dựa trên diện tích bề mặt bao gồm cả các sông, hồ.

Mật độ dân số theo các nước, năm 2019

Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Thứ tựQuốc gia (hoặc vùng lãnh thổ)Diện tích (km²)Diện tích (mi²)Dân sốMật độ
(người/km²)
Mật độ
(người/mi²)
NgàyGhi chú
Toàn thế giới (tính riêng đất liền, trừ Nam Cực)134.940.00052.100.0007.918.516.00059153tháng 12 5, 2021USCB’s world ngườiulation clock
Toàn thế giới (tính riêng đất liền)148.940.00057.510.0007.918.516.00053137tháng 12 5, 2021USCB’s World ngườiulation clock
Toàn thế giới510.072.000196.940.0007.918.516.0001641tháng 12 5, 2021USCB’s World ngườiulation clock
1

Ma Cao (Trung Quốc)[1]

2911614,50021.19054.882ngày 31 tháng 3 năm 2014Official quarterly estimate
2

Monaco

2136,95018.47547.850ngày 31 tháng 12 năm 2013Official estimate
3

Singapore

7182776,569,7009.15023.698ngày 1 tháng 7 năm 2014Official estimate Lưu trữ 2015-11-29 tại Wayback Machine
4

Hồng Kông (Trung Quốc)[2]

1,10407,234,8006.57117.019ngày 1 tháng 7 năm 2014Official estimate Lưu trữ 2011-08-21 tại WebCite
5

Gibraltar (UK)[3]

7329,7524.25011.0072011Official estimate Lưu trữ 2018-09-28 tại Wayback Machine
6

Thành Vatican

0,440,178001.8184.7092012Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
7

Bahrain

7572921,234,5711.6314.224ngày 27 tháng 4 năm 2010Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
8

Malta

315122416,0551.3213.421ngày 20 tháng 11 năm 2011Preliminary 2011 census result
9

Bermuda (UK)

532064,2371.2123.139ngày 20 tháng 5 năm 2010Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine
10

Bangladesh

143.99855.598171.815.0321.1933.090tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock Lưu trữ 2011-09-04 tại Wayback Machine
11

Sint Maarten (Kingdom of the Netherlands)

341337,4291.1012.852ngày 1 tháng 1 năm 2010Official estimate
12

Maldives

298115317,2801.0652.7582010Official estimate Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
13

Jersey (UK)

1164597,8578442.186ngày 27 tháng 3 năm 20112011 census result
14

Guernsey (UK)

783062,4318002.072ngày 31 tháng 3 năm 2010Official estimate
15

Palestine[4]

6,02024,550,3687561.9582014Official estimate
16

Saint-Martin (Pháp)

542136,9796851.774ngày 1 tháng 1 năm 2010Official estimate
17

Đài Loan[5]

36,1911423,410,2806471.676ngày 30 tháng 9 năm 2014Monthly official estimate
18

Barbados

430166274,2006381.652ngày 1 tháng 7 năm 2010Official estimate
19

Mauritius

2,04011,259,8386181.601ngày 31 tháng 12 năm 2013Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
20

Mayotte (Pháp)

374144212,6005681.471ngày 21 tháng 8 năm 20122012 census result
21

San Marino

612432,3825311.375ngày 31 tháng 5 năm 2013Monthly official estimate
22

Aruba (Vương quốc Hà Lan)

19375101,4845261.362ngày 29 tháng 9 năm 20102010 census result Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
23

Hàn Quốc

100,2103950,423,9555031.303ngày 1 tháng 7 năm 2014Official estimate
24

Liban

10,45244,966,0004871.261ngày 1 tháng 7 năm 2014UN projection
25

Nauru

21810,0844801.243ngày 30 tháng 10 năm 20112011 census result
26

Tuvalu

261011,3234361.129ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
27

Saint-Barthélemy (Pháp)

2188,9384261.103ngày 1 tháng 1 năm 2010Official estimate
28

Rwanda

25,3141010,537,2224161.077ngày 15 tháng 8 năm 2012Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-10-19 tại Wayback Machine
29

Puerto Rico (Hoa Kỳ)[6]

8,86833,667,0844141.072ngày 1 tháng 7 năm 2012Official estimate
30

Netherlands

41.52616.03317.665.2314251.102tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock
31

Haiti

27,0651010,745,6653971.0282014Official projection
32

Comoros

1,8611724,3003891.008ngày 1 tháng 7 năm 2012Official estimate
33

India

3.287.2401.269.2111.385.175.5164211.091tháng 12 5, 2021India ngườiulation clock Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
34

Israel

22.0728.5229.450.8804281.109tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock[7]
35

Bỉ

30,5281211,237,963368953ngày 1 tháng 12 năm 2014Monthly official estimate
36

Martinique (Pháp)

1,1280394,173349904ngày 1 tháng 1 năm 2010Official estimate
37

Burundi

27,816119,530,434343888ngày 1 tháng 7 năm 2014Official annual projection
38

Curaçao (Vương quốc Hà Lan

444171150,563339878ngày 26 tháng 3 năm 20112011 census result
39

Philippines

300.000115.831111.182.083371960tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine|-
40

Nhật Bản

377,915146127,070,000336870ngày 1 tháng 12 năm 2014Monthly official estimate
41

Réunion (Pháp)

2,5121821,136327847ngày 1 tháng 1 năm 2010Official estimate
42

Quần đảo Marshall

1817056,086310803ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
43

Sri Lanka

65,6102520,277,597309800ngày 21 tháng 3 năm 2012Preliminary 2012 census result
44

Quần đảo Virgin (Mỹ) (Hoa Kỳ)

352136106,405302782ngày 1 tháng 4 năm 2010Final 2010 census result
45

El Salvador

21,04086,340,000301780ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
46

Grenada

344133103,328300777ngày 12 tháng 5 năm 20112011 census result Lưu trữ 2012-06-14 tại Wayback Machine
47

Guam (Hoa Kỳ)

541209159,358295764ngày 1 tháng 4 năm 2010Final 2010 census result
48

Samoa thuộc Mỹ (Hoa Kỳ)

1977655,519282730ngày 1 tháng 4 năm 2010Final 2010 census result
49

Việt Nam

332,69895,414,640278ngày 25

tháng10

năm 2017

50

Saint Lucia

617238166,526270699ngày 10 tháng 5 năm 2010Preliminary 2010 census result Lưu trữ 2011-08-30 tại Wayback Machine
51

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

242,9109464,105,700262679ngày 1 tháng 7 năm 2013Annual official estimate
52

Saint Vincent và Grenadines

389150100,892259671ngày 1 tháng 7 năm 2009Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine
53

Trinidad và Tobago

5,15521,328,019258668ngày 9 tháng 1 năm 20112011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
54

Guadeloupe (Pháp)

1,6301403,355247640ngày 1 tháng 1 năm 2010Official estimate
55

Jamaica

10,99142,711,476247640ngày 31 tháng 12 năm 2012Official estimate
56

Pakistan

803.940310.403225.880.520281728tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-02-15 tại WebCite
57

Liechtenstein

1606236,842230596ngày 31 tháng 12 năm 2012Official estimate Lưu trữ 2014-03-31 tại Wayback Machine
58

Đức

357,12313880,781,000226585ngày 30 tháng 11 năm 2013Monthly official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
59

Quần đảo Cayman (UK)

25910055,456214554ngày 10 tháng 10 năm 2010Final 2010 census result Lưu trữ 2013-09-21 tại Wayback Machine
60

Luxembourg

2,5861537,000208539ngày 31 tháng 12 năm 2012Official estimate
61

Ý

301,30811660,762,320202523ngày 28 tháng 2 năm 2014Monthly official estimate
62

Kuwait

17,81873,582,054201521ngày 31 tháng 12 năm 2010Official estimate
63

Seychelles

45517690,945200518ngày 26 tháng 8 năm 2010Final 2010 census result
64

Thụy Sĩ

41,285168,183,800198513ngày 30 tháng 6 năm 2014Quarterly provisional figure
65

Cộng hòa Dominica

47,875189,445,281197510ngày 1 tháng 12 năm 2010Final 2010 census result Lưu trữ 2013-04-04 tại Wayback Machine
66

CHDCND Triều Tiên

122,7624724,052,231196508ngày 1 tháng 10 năm 2008Final 2008 census result Lưu trữ 2010-03-31 tại Wayback Machine
67

Quần đảo Virgin (Anh) (UK)

1515829,5371965082010Official estimate Lưu trữ 2002-05-25 tại Wayback Machine
68

Antigua và Barbuda

44217186,295195505ngày 27 tháng 5 năm 2011Preliminary 2011 census result
69

Nigeria

923,768357178,517,000193500ngày 1 tháng 7 năm 2014UN projection
70

Saint Kitts và Nevis

27010451,970192497ngày 1 tháng 7 năm 2009Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine
71

São Tomé và Príncipe

1,0010187,356187484ngày 13 tháng 5 năm 20122012 census result
72

Nepal

147,1815726,494,504180466ngày 22 tháng 6 năm 2011Final 2011 census result Lưu trữ 2013-07-17 tại Wayback Machine
73

Qatar

11,57142,024,707175453ngày 31 tháng 10 năm 2013Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-30 tại Wayback Machine
74

Gambia

10,69041,849,000173448ngày 1 tháng 7 năm 2010UN estimate
75

Kosovo[8]

10,91041,815,606166430ngày 31 tháng 12 năm 2012Official estimate
76

Andorra

46417976,2461644252012Official estimate Lưu trữ 2017-11-13 tại Wayback Machine
77

Uganda

241,5519336,600,000152394ngày 1 tháng 7 năm 2014Annual official estimate
78

Đảo Man (UK)

57222184,497148383ngày 27 tháng 3 năm 20112011 census result
79

Kiribati

726280106,461147381ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
80

Síp

5,8962862,000146378ngày 31 tháng 12 năm 2011Official estimate
81

Tonga

720278104,270145376ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
82

Liên bang Micronesia

701271101,351145376ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
83

Guatemala

108,8894215,806,675145376ngày 30 tháng 6 năm 2014Annual Official estimate
84

China

9.640.8213.722.3421.410.916.400146379tháng 12 5, 2021[data.stats.gov.cn/ Official ngườiulation clock]
85

Tokelau (NZ)

1041,411141365ngày 18 tháng 10 năm 2011Final 2011 census result Lưu trữ 2012-08-15 tại Wayback Machine
86

Anguilla (UK)

963713,452140363ngày 11 tháng 5 năm 2011Preliminary 2011 census result
87

Cộng hòa Séc

78,8673010,517,400133344ngày 1 tháng 4 năm 2014Quarterly official estimate
88

Đan Mạch

43,098175,639,719131339ngày 1 tháng 10 năm 2014Quarterly official estimate
89

Thái Lan

513,12019865,926,261131339ngày 1 tháng 4 năm 20142010 census result
90

Indonesia

1.910.931737.815252,164,800132342ngày 1 tháng 9 năm 2010Official projection Lưu trữ 2018-12-25 tại Wayback Machine
91

Ba Lan

312,68512138,496,000123319ngày 31 tháng 12 năm 2013Official estimate
92

Cabo Verde

4,0332491,875122316ngày 16 tháng 6 năm 2010Final 2010 census result Lưu trữ 2012-10-03 tại Wayback Machine
93

Malawi

118,4844614,388,600121313ngày 1 tháng 7 năm 2011Official estimate
94

Quần đảo Bắc Mariana (Hoa Kỳ)

45717653,883118306ngày 1 tháng 4 năm 2010Final 2010 census result
95

Pháp

543,96521064,149,000118306ngày 1 tháng 10 năm 2014Monthly official estimate
96

Syria

185,1807121,377,000115298ngày 31 tháng 12 năm 2011Official estimate
97

Bồ Đào Nha

92,0903610,562,178115298ngày 21 tháng 3 năm 2011Final 2011 census result
98

Slovakia

49,036195,410,728110285ngày 31 tháng 3 năm 2013Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
99

Togo

56,600226,191,155109282ngày 6 tháng 11 năm 2010Final 2010 census result
100

Azerbaijan

86,600339,477,100109282ngày 31 tháng 12 năm 2013Official estimate
101

Hungary

93,029369,877,365106275ngày 1 tháng 1 năm 2014Annual official estimate
102

Moldova

33,843133,559,500105272ngày 1 tháng 1 năm 2012Official estimate
103

Ghana

238,5339224,658,823103267ngày 26 tháng 9 năm 2010Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
104

Cuba

109,8864211,163,934102264ngày 15 tháng 9 năm 2012Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-07-18 tại Wayback Machine
105

Armenia

29,743113,024,1001022642012Official estimate
106

Slovenia

20,27382.084.901103266tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock
107

Áo

83,879328,572,895102264ngày 1 tháng 10 năm 2014Official quarterly estimate
108

Thổ Nhĩ Kỳ

783,56230377,695,904101262ngày 31 tháng 12 năm 2014Official estimate Lưu trữ 2015-09-01 tại Wayback Machine
109

UAE

83,600328,264,070992562010Official estimate Lưu trữ 2013-10-08 tại Wayback Machine
110

Albania

28,703112,821,97798254ngày 1 tháng 10 năm 20112011 census result Lưu trữ 2014-11-14 tại Wayback Machine
111

Dominica

73928571,29396249ngày 14 tháng 5 năm 2011Preliminary 2011 census result
112

Tây Ban Nha

503,78319546,609,70093241ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
113

Serbia

77,474307,146,75992238ngày 1 tháng 1 năm 2014Official estimate
114

Bénin

112,6224310,323,00092238ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
115

Costa Rica

51,100204,667,096912362013Official estimate Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
116

Malaysia

330,80312833.843.000102265tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-12-05 tại Wayback Machine
117

Bắc Síp

3.3551.295294,90688228ngày 4 tháng 12 năm 20112011 census result
118Bản mẫu:Data EgyptOfficial ngườiulation clock
119

Sierra Leone

71,740286,092,00085220ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
120

România

238,3919220,121,64184218ngày 20 tháng 10 năm 2011Final 2011 census result
121

Campuchia

181,0357015,184,11684218ngày 1 tháng 7 năm 2014Official annual projection
122

Hy Lạp

131,9575111,123,03484218ngày 31 tháng 12 năm 2012Official estimate
123

Ethiopia

1.063.652410.67887,952,99183215ngày 1 tháng 7 năm 2014Official projection Lưu trữ 2015-10-17 tại Wayback Machine
124

Iraq

434,12816836,004,55283215ngày 1 tháng 7 năm 2014Annual official projection Lưu trữ 2014-02-08 tại Wayback Machine
125

Bắc Macedonia

25,713102,062,29480207ngày 31 tháng 12 năm 2012Official estimate
126

Kenya

581,83422545,546,00078202ngày 1 tháng 7 năm 2014UN projection
127

Myanmar

676,57726151,419,42076197ngày 29 tháng 3 năm 2014Preliminary 2014 census result
128

Croatia

56,542224,290,61276197ngày 31 tháng 3 năm 20112011 census result
129

Polynésie thuộc Pháp (Pháp)

3,5211268,27076197ngày 22 tháng 8 năm 2012Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2014-02-21 tại Wayback Machine
130

Honduras

112,088438,385,072751942012Official estimate Lưu trữ 2010-10-17 tại Wayback Machine
131

Ukraina[9]

603,62823345,377,58175194ngày 1 tháng 4 năm 2014Monthly official estimate
132

Bosna và Hercegovina

51,209203,839,73775194ngày 30 tháng 6 năm 2011Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine
133Bản mẫu:Data MoroccoOfficial ngườiulation clock
134Bản mẫu:Data JordanOfficial ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine
135

Bờ Biển Ngà

322,92112523,202,000721862012Official estimate
136

Eswatini

17,36471,250,00072186ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
137

Đông Timor

14,91961,066,40971184ngày 11 tháng 7 năm 2010Final 2010 census result
138

Senegal

196,7227613,567,338691792013Official estimate Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine
139

Uzbekistan

444,10317130,492,80069179ngày 1 tháng 1 năm 2014Official estimate Lưu trữ 2014-07-23 tại Archive.today
140

Lesotho

30,355122,074,00068176ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
141

Brunei

5,7652393,16268176ngày 20 tháng 6 năm 2011Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2012-10-10 tại Wayback Machine
142

Samoa

2,8311187,82066171ngày 7 tháng 11 năm 2011Final 2011 census result
143

Tunisia

163,6106310,777,50066171ngày 1 tháng 7 năm 2012Official estimate Lưu trữ 2020-11-17 tại Wayback Machine
144

Bulgaria

111,002437,282,04166171ngày 31 tháng 12 năm 2012Official estimate
145

Caribe Hà Lan (Hà Lan)

32212421,13366171ngày 1 tháng 1 năm 2011Official estimate
146

Đảo Norfolk (Australia)

35142,30266171ngày 9 tháng 8 năm 20112011 census result Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
147

Ireland

70,273274,585,40065168April 2012Official estimate
148

Gruzia

69,700274,490,50064166ngày 1 tháng 1 năm 2014Official estimate
149

Burkina Faso

270,76410517,322,796641662013Official estimate Lưu trữ 2012-08-14 tại Wayback Machine
150

Quần đảo Turks và Caicos (UK)

49719231,45863163ngày 25 tháng 1 năm 20122012 census result
151

Quần đảo Cook (NZ)

2379214,97463163ngày 1 tháng 12 năm 2011Final 2011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
152

Ecuador

255,5959917.659.10069179tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-01-21 tại Wayback Machine
153

México

1.967.138759.516119,713,20361158ngày 1 tháng 7 năm 2014Official estimate Lưu trữ 2013-08-07 tại Wayback Machine
154

Guinea Xích Đạo

28,051111,622,000581502010Official estimate
155

Tajikistan

143,100558,160,00057148ngày 1 tháng 1 năm 2014Official estimate
156

Yemen

455,00017624,527,000541402012Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine
157

Eritrea

121,100476,333,00052135ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
158

Tanzania

883,74934144,928,92351132ngày 26 tháng 8 năm 20122012 census result Lưu trữ 2013-10-15 tại Wayback Machine
159

Nicaragua

121,428476,071,04550129ngày 30 tháng 6 năm 2012Official estimate
160

Montserrat (UK)

102394,92248124ngày 12 tháng 5 năm 20112011 census result Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine
161

Wallis và Futuna (Pháp)

27410613,13548124ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
162Bản mẫu:Data IranOfficial ngườiulation clock
163

Fiji

18,3337858,03847122ngày 1 tháng 7 năm 2012Official estimate Lưu trữ 2011-11-13 tại Wayback Machine
164

Panama

74,177293,405,81346119ngày 16 tháng 5 năm 2010Final 2010 census result Lưu trữ 2011-03-07 tại Wayback Machine
165

Belarus

207,600809,469,20046119ngày 1 tháng 7 năm 2014Quarterly official estimate Lưu trữ 2014-07-29 tại Wayback Machine
166

Litva

65,300252,944,45945117ngày 1 tháng 1 năm 2014Monthly official estimate Lưu trữ 2010-08-19 tại Wayback Machine
167

Montenegro

13,8125620,02945117ngày 1 tháng 4 năm 2011Final 2011 census result
168

Cameroon

466,05018020,386,799441142012Official estimate
169

Guinée

245,8579510,628,972431112015Official estimate
170

Nam Phi

1.220.813471.35952,981,99143111ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
171

Palau

48818820,90143111ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
172

Guinea-Bissau

36,125141,520,83042109ngày 1 tháng 3 năm 2009Final 2009 census result Lưu trữ 2011-02-03 tại Wayback Machine
173Bản mẫu:Data ColombiaOfficial ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-14 tại Wayback Machine
174

Afghanistan

645,80724925,500,10039101ngày 1 tháng 1 năm 2013Official estimate Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine
175

Quần đảo Cocos (Keeling) (Australia)

14555039101ngày 9 tháng 8 năm 20112011 census result
176

Djibouti

23,0009864,6183898ngày 1 tháng 7 năm 2011Official estimate
177

Liberia

97,036373,476,6083693ngày 21 tháng 3 năm 2008Final 2008 census result
178

Madagascar

587,04122720,696,07035912011Official estimate
179

Saint Helena (UK)

122474,2553591ngày 10 tháng 2 năm 2008Preliminary 2008 census result
180

Quần đảo Faroe (Đan Mạch)

1,399148,2443488ngày 1 tháng 4 năm 2013Monthly official estimate
181

Zimbabwe

390,75715112,973,8083385ngày 17 tháng 8 năm 2012Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-09-03 tại Wayback Machine
182

United States

9.833.5173.796.742332.824.8303488tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock
183

Venezuela

916,44535428,946,1013283ngày 30 tháng 10 năm 2011Preliminary 2011 census result
184

Latvia

64,562252,005,2003180ngày 1 tháng 1 năm 2014Monthly official estimate Lưu trữ 2013-06-28 tại Wayback Machine
185

Mozambique

799,38030923,700,71530782012Official estimate
186

Cộng hòa Dân chủ Congo

2.345.095905.44669,360,0003078ngày 1 tháng 7 năm 2014UN projection
187

Kyrgyzstan

199,945775,895,10029752015Official estimate
188

Estonia

45,339181,313,2712975ngày 1 tháng 1 năm 2015Official estimate Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine
189

Lào

236,800916,580,80028732013Official estimate Lưu trữ 2012-05-17 tại Wayback Machine
190

Bahamas

13,9405351,4612565ngày 3 tháng 5 năm 2010Final 2010 census result[liên kết hỏng]
191

Saint-Pierre và Miquelon (Pháp)

242936,0812565ngày 1 tháng 1 năm 2010Official estimate
192

Brasil

8.515.7673.287.956202,768,5622462ngày 1 tháng 7 năm 2014Official estimate
193

Peru

1.285.216496.22530,475,1442462ngày 30 tháng 6 năm 2013Official estimate
194

Chile

756,09629216,634,6032257ngày 9 tháng 4 năm 2012Final 2012 census result[liên kết hỏng]
195

Vanuatu

12,1905264,6522257ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
196

Thụy Điển

449,9641749,747,3552257ngày 31 tháng 12 năm 2014Monthly official estimate
197

Bhutan

38,39415846.72022,157tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock[liên kết hỏng]
198

Uruguay

176,215683,286,3141949ngày 30 tháng 9 năm 2011Final 2011 census result
199

Quần đảo Åland (Phần Lan)

1,552128,5021847ngày 31 tháng 12 năm 2012Official estimate
200

Quần đảo Solomon

28,37011515,8701847ngày 23 tháng 11 năm 20092009 census result
201

Phần Lan

338,4241315,460,4591847ngày 30 tháng 6 năm 2014Monthly official estimate
202

Nam Sudan

644,32924911,296,0001847ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
203

Zambia

752,61229113,092,6661744ngày 16 tháng 10 năm 2010Final 2010 census result
204

Sudan

1.839.542710.25130,894,0001744ngày 22 tháng 4 năm 20082008 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine
205

New Zealand

270.467104.4285.274.3922051tháng 12 5, 2021Official ngườiulation clock
206

Angola

1.246.700481.35420,609,29417442012Official estimate
207

Paraguay

406,7521576,672,63116412012Official estimate
208

Algérie

2.381.741919.59538,700,0001641ngày 1 tháng 1 năm 2014Official estimate Lưu trữ 2012-03-06 tại Wayback Machine
209

Na Uy

323,7821255,063,7091641ngày 31 tháng 3 năm 2013Quarterly official estimate
210

Papua New Guinea

462,8401797,398,5001641ngày 1 tháng 7 năm 2013Annual official estimate
211

Đảo Giáng Sinh (Australia)

137532,0721539ngày 9 tháng 8 năm 20112011 census result
212

Somalia

637,6572469,331,0001539ngày 1 tháng 7 năm 2010Official estimate
213

Niger

1.186.408458.07517,129,0761436ngày 10 tháng 12 năm 2012Preliminary 2012 census result
214

Argentina

2.780.4001.073.51840,117,0961436ngày 27 tháng 10 năm 2010Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
215

Belize

22,9659324,5281436ngày 12 tháng 5 năm 2010Final 2010 census result Lưu trữ 2016-01-27 tại Wayback Machine
216

Ả Rập Xê Út

2.149.690830.00029,994,27214362013Annual official estimate Lưu trữ 2012-09-19 tại Wayback Machine
217

Nouvelle-Calédonie (Pháp)

18,5757258,9581436ngày 1 tháng 7 năm 2013Official estimate
218

Oman

309,5001194,183,8411436ngày 9 tháng 6 năm 2015Weekly official estimate Lưu trữ 2014-05-30 tại Wayback Machine
219

Cộng hoà Congo

342,0001324,448,0001334ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
220

Mali

1.248.574482.07714,528,6621231ngày 1 tháng 4 năm 2009Final 2009 census result Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
221

Turkmenistan

491,2101905,240,0001128,5ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
222

Bolivia

1.098.581424.16410,389,913923,3ngày 21 tháng 11 năm 2012Preliminary 2012 census result
223

Chad

1.284.000495.75511,274,106923,3ngày 20 tháng 5 năm 2009Preliminary 2009 census result
224

Nga

17.075.4006.592.849143,700,000820,7ngày 1 tháng 1 năm 2014Official estimate
225

Cộng hòa Trung Phi

622,4362404,616,000718,1ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
226

Gabon

267,6671031,672,000615,5ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
227

Kazakhstan

2.724.9001.052.09017,186,000616ngày 1 tháng 2 năm 2014Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
228

Niue (NZ)

2611011,613615,5ngày 10 tháng 9 năm 2011Final 2011 census result
229

Guyana

214,99983784,894410,362010Official estimate
230Bản mẫu:Data CanadaOfficial estimate
231

Libya

1.770.060683.4246,202,000410,36ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
232

Botswana

581,7302252,024,90437,77ngày 22 tháng 8 năm 2011Final 2011 census result
233

Mauritanie

1.030.700397.9553,461,04137,772013Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
234

Suriname

163,82063534,18937,77ngày 13 tháng 8 năm 2012Preliminary 2012 census result
235

Iceland

102,80040329,74037,77ngày 11 tháng 5 năm 2015Official estimate
236

Australia

7.692.0242.969.90726.258.16039tháng 12 5, 2021Official estimate
237

Guyane (Pháp) (Pháp)

86,50433229,04037,77ngày 1 tháng 1 năm 2010Official estimate
238

Namibia

825,1183192,113,07737,77ngày 28 tháng 8 năm 2011Final 2011 census result
239

Tây Sahara[10]

252,12097567,00025,18ngày 1 tháng 7 năm 2013UN estimate
240

Mông Cổ

1.564.100603.9023,000,00025,18ngày 24 tháng 1 năm 2015Official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
241

Quần đảo Pitcairn (UK)

47185612,5920132013 census result
242

Quần đảo Falkland (UK)[11]

12,17352,56300,00ngày 15 tháng 4 năm 20122012 census result
243

Svalbard and Jan Mayen (Na Uy)

61,399242,65500,00ngày 1 tháng 9 năm 2012Official estimate
244

Greenland (Đan Mạch)

2.166.000836.29755,98400,00ngày 1 tháng 1 năm 2015Official estimate
Thứ tựQuốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)Diện tích (km²)Diện tích (mi²)Dân sốMật độ
(người/km²)
Mật độ
(người/mi²)
NgàyGhi chú

Nguồn: Dự án Dân số Thế giới của Liên Hợp Quốc (mẫu 2004) Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine. Dữ liệu của năm 2005.

Ghi chúSửa đổi

  1. ^ Hiện thời là Đặc khu hành chính (SAR) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (PRC). Thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha được bàn giao lại Trung Quốc ngày 20 tháng 12 năm 1999.
  2. ^ Hiện thời là Đặc khu hành chính (SAR) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (PRC). Thuộc địa cũ của Anh được chuyển giao lại Trung Quốc ngày 1 tháng 7 năm 1997.
  3. ^ Tây Ban Nha tuyên bố chủ quyền.
  4. ^ Biên giới và lãnh thổ hành chính Palestin vẫn chưa có kết quả đàm phán với Israel.
  5. ^ Vị thế chính trị Đài Loan bị Trung Quốc coi là một tỉnh của mình.
  6. ^ Thịnh vượng chung Hoa Kỳ.
  7. ^ Calculated based on average growth since last census
  8. ^ Kosovo đang là khu vực tranh chấp giữa Cộng hòa Serbia và nước Cộng hòa Kosovo, tự tuyên bố độc lập vào ngày 17 tháng 2 năm 2008, trong khi Serbia tuyên bố nó là một phần lãnh thổ của mình. Kosovo được 91/193 thành viên Liên Hợp Quốc công nhận.
  9. ^ Includes Crimea và Sevastopol.
  10. ^ Administration is split between Maroc and the Sahrawi Arab Democratic Republic, both of which claim the entire territory.
  11. ^ Islands claimed by Argentina.

Bạn đang tìm hiểu bài viết Việt Nam năm trong khu vực có mật độ dân số là bao nhiêu 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.