Từ đồng nghĩa với từ ăn là gì 2024

Xem Từ đồng nghĩa với từ ăn là gì 2024

tìm 5 từ đồng nghĩa với từ ” ăn “

 

Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ ” ăn “

 

Ăn ,xơi,chén ,thưởng thức,dự tiệc,dùng bữa ,thết đãi. Xài ,đớp ,hốc ,xực ,tọng ,tống ,dồn ,nẫng ,khoét ,liếm ,hớp v vđớp ,hốc ,xực ,tọng ,tống ,dồn5 từ đồng nghĩa với từ ” ăn “: Nếm, xơi,chén ,thưởng thức,Xài ,đớp ,hốc ,xực ,tọng ,tống ,dồn ,nẫng ,khoét ,liếm ,hớp v vxơi, chén, đánh bay, vét

 

 
POSTED ON 

Từ đồng nghĩa một dạng từ trong cấu tạo từ buộc chúng ta phải biết và ghi nhớ. Thế nào là từ đồng nghĩa, việc sử dụng từ đồng nghĩa có tác dụng gì?

Nếu bạn đang quan tâm đến nội dung kiến thức từ đồng nghĩa, muốn biết định nghĩa từ đồng nghĩa, các dạng bài tập về từ đồng nghĩa hãy cùng lessonopoly tổng hợp lại kiến thức này một cách cơ bản và dễ nhớ nhất nhé.

Định nghĩa từ đồng nghĩa?

Từ đồng nghĩa?

Định nghĩa từ đồng nghĩa?

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại.

Phân loại từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa được chia thành 2 loại:

– Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói.

Ví dụ: hổ = cọp = hùm; mẹ = má = u,…

– Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm (biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.

Ví dụ: ăn = xơi = chén,… (biểu thị những thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến).

Mang = khiêng = vác,… (biểu thị những cách thức hành động khác nhau).

Ví dụ khác: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô,…(chỉ trạng thái chuyển động, vận động của sóng nước). Cụ thể:

+ Cuồn cuộn: hết lớp sóng này đến lớp sóng khác, dồn dập và mạnh mẽ.

+ Lăn tăn: chỉ các gợn sóng nhỏ, đều, chen sát nhau trên bề mặt.

+ Nhấp nhô: chỉ các đợt sóng nhỏ nhô lên cao hơn so với xung quanh. 

Soạn bài Từ đồng nghĩa đầy đủ nhất theo SGK đầy đủ

Cách ghi nhớ từ đồng nghĩa với sơ đồ tư duy

Thế nào là từ đồng nghĩa?

Câu 1 (trang 113 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1)

Đọc lại bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư của Tương Như. Dựa vào kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, trông.

– Từ đồng nghĩa với rọi là chiếu, soi, tỏa,…

– Từ đồng nghĩa với trông là nhìn, ngó,…

Câu 2 (trang 113 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1)

Từ trông trong bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là “nhìn để nhận biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ trông còn có những nghĩa: 

Cụ thể từng câu:

=> a) coi sóc giữ gìn cho yên ổn.

  1. b) mong.

Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.

=> a) coi sóc giữ gìn cho yên ổn: chăm nom, trông coi, chăm sóc, coi sóc, trông nom,…

  1. b) mong: mong, hi vọng, trông mong, trông ngóng, chờ mong… 

Các loại từ đồng nghĩa

Câu 1 (trang 114 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1)

So sánh nghĩa của từ quả và trái trong hai ví dụ sau:

– Rủ nhau xuống bể mò cua,

Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải)

– Chim xanh ăn trái xoài xanh,

Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao)

=> Hai từ “quả”, “trái” trên hai ví dụ đồng nghĩa với nhau, có thể thay thế nhau trong văn cảnh.

Câu 2 (trang 114 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1): 

Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong hai câu dưới đây có chỗ nào giống nhau, chỗ nào khác nhau?

– Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.

 

Bạn đang tìm hiểu bài viết Từ đồng nghĩa với từ ăn là gì 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.

0/5 (0 Reviews)