Xem Trái nghĩa với lift là gì 2024
Nghĩa là gì: lifts lift /lift/
- danh từ
- sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
- máy nhấc
- thang máy
- sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
- to give someone a lift: cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai
- chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
- (hàng không) sức nâng (của không khí)
- trọng lượng nâng
- (hàng không), (như) air-lift
- ngoại động từ
- giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
- to lift [up] one’s hand’s: giơ tay lên (để cầu khẩn…)
- đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
- đào, bới
- to lift potatoes: đào khoai tây
- (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
- to lift cattle: ăn trộm trâu bò
- to lift someone’s purse: móc ví ai
- to lift many long passages from other authors: ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
- nhổ (trại)
- chấm dứt (sự phong toả…); bâi bỏ (sự cấm đoán…)
- nội động từ
- nhấc lên được, nâng lên được
- this window won’t lift: cái cửa sổ này không nhấc lên được
- tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm…)
- mist lifts: sương mù tan đi
- cưỡi sóng (tàu)
- ship lifts: con tàu cưỡi sóng
- gồ lên (sàn nhà)
- floor lifts: sàn nhà gồ lên
- to lift a hand to do something
- mó tay làm việc gì
- to lift one’s hand
- đưa tay lên thề
- to lift one’s hand against somebody
- giơ tay đánh ai
- to lift up one’s eyes
- ngước nhìn, nhìn lên
- to lift up one’s head
- ngóc đầu dậy
- hồi phục lại
- to lift up another’s head
- (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
- to lift up one’s horn
- có nhiều tham vọng
- tự hào
- to lift up one’s voice
- (xem) voice
- to be lifted up with pride
- dương dương tự đắc
Video liên quan
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Trái nghĩa với lift là gì 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.