Nội dung chính
Xem Tính chu vi tam giác trên đồ thị hàm số 2024
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IIBài 1.Cho hai hàm số: y x và y 3x .a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đó trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.b) Đường thẳng song song với trục Ox, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 6, cắt các đồ thị trênlần lượt ở A và B. Tìm tọa độ các điểm A và B. Tính chu vi và diện tích tam giác OAB.ĐS: b) A(6;6), B(2;6) ; AB 4,OA 6 2,OB 2 10 .1y xy2×2 .Bài 2.Cho hai hàm sốvàa) Vẽ đồ thị của hai hàm số đó trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.b) Qua điểm (0; 2) vẽ đường thẳng song song với trục Ox, cắt các đồ thị trên lần lượt tại A và B.Chứng minh tam giác AOB là tam giác vuông và tính diện tích của tam giác đó.ĐS:Bài 3.Cho hàm số: y (m 4)x m 6 (d).a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến, nghịch biến.b) Tìm các giá trị của m, biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 2). Vẽ đồ thị của hàm sốvới giá trị tìm được của m.c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì các đường thẳng (d) luôn luôn đi qua một điểm cố định.ĐS: b) m 0 c) (1;10) .Bài 4.Cho hàm số: y (3m– 2)x – 2m.a) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.c) Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị ứng với giá trị của m tìm được ở câu a, câu b.ĐS:(d ) : y x 1 (d2) : y x 1(d ): y 1Bài 5.Cho ba đường thẳng 1,và 3.a) Vẽ ba đường thẳng đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng(d1),(d2)là A, giao điểm của đường thẳng(d ),(d )đường thẳng 1 2 theo thứ tự là B và C. Tìm tọa độ các điểm A, B, C.c) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác ABC.ĐS:1(d1) : y x 5 (d 2 ) : y 4 x (d3) : y 4xBài 6.Cho các hàm số sau:;;.a) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.(d3)với hai(d )(d )(d )b) Gọi giao điểm của đường thẳng 1 với đường thẳng 2 và 3 lần lượt là A và B. Tìmtọa độ các điểm A, B.c) Tam giác AOB là tam giác gì? Vì sao? Tính diện tích tam giác AOB.ĐS:1(d1) : y 2x 2 (d 2 ) : y 2 x 2Bài 7.Cho hàm số:,.a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.b) Gọi giao điểm của đường thẳng(d1)với trục Oy là A, giao điểm của đường thẳngtrục Ox là B, còn giao điểm của đường thẳngtọa độ các điểm A, B, C.c) Tính diện tích tam giác ABC.ĐS:(d1), (d2)(d2)vớilà C. Tam giác ABC là tam giác gì? Tìm(d ) : y x 3(d ) : y 3x 7Bài 8.Cho hai đường thẳng: 1và 2.a) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.b) Gọi giao điểm của đường thẳngđiểm I của đoạn AB.(d1)vàc) Gọi J là giao điểm của hai đường thẳngvuông. Tính diện tích của tam giác đó.ĐS:(d2)với trục Oy lần lượt là A và B. Tìm tọa độ trung(d1)và(d2). Chứng minh tam giác OIJ là tam giácBài 9.Cho đường thẳng (d): y 2x 3.a) Xác định tọa độ giao điểm A và B của đường thẳng (d) với hai trục O x, Oy. Tính khoảng cáchtừ điểm O(0; 0) đến đường thẳng (d).b) Tính khoảng cách từ điểm C(0; –2) đến đường thẳng (d).ĐS:Bài 10. Tìm giá trị của k để ba đường thẳng sau đồng quy:1721(d1) : y 2x 7 (d 2 ) : y 3 x 3 (d3 ) : y k x ka),,ĐS:Bài 11.Cho hai đường thẳng:(d1) : y (m 1)x 3mvà(d2) : y (2m 1)x 4.12 thì hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.a) Chứng minh rằng khib) Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau.ĐS: b)Bài 12.m 0; m 12.Xác định hàm số y ax b trong mỗi trường hợp sau:a) Khi a 3 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .b) Khi a 5, đồ thị hàm số đi qua điểm A(–2; 3).c) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M(1; 3) và N(–2; 6).d) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y 7 x và đi qua điểm 1;7 7 .ĐS: a) y 3x 2 b) y 5x 7 c) y x 4 d) y 7x 7 .Bài 13.Cho đường thẳng: y 4x (d).a) Viết phương trình đường thẳng10.b) Viết phương trình đường thẳngcó hoành độ bằng – 8.(d1)song song với đường thẳng (d) và có tung độ gốc bằng(d2)vuông góc với đường thẳng (d) và cắt trục Ox tại điểm(d )c) Viết phương trình đường thẳng 3 song song với đường thẳng (d) cắt trục Ox tại A, cắt trụcOy tại B và diện tích tam giác AOB bằng 8.ĐS:Bài 14.Cho hai đường thẳng:trị của k để:y (k 3)x 3k 3 (d1)(d )(d )a) 1 và 2 cắt nhau.tung.c)(d1)và(d2)b)(d1)vàvày (2k 1)x k 5 (d2)(d2). Tìm các giácắt nhau tại một điểm trên trụcsong song.ĐS: a) k �4 b)k 12c) k 4Bài 15.Cho hàm số (d): y (m 3)x n (m�3) . Tìm các giá trị của m, n để đường thẳng (d):a) Đi qua các điểm A(1; –3) và B(–2; 3).b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 3 , cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3 3 .c) Cắt đường thẳng 3y x 4 0 .d) Song song với đường thẳng 2x 5y 1.
Đề bài
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = -x +3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)
Bài giải
Câu a)
Hàm số y = x + 1 ta có:
Cho x = 0 => y = 1 ta được M(0; 1).
Cho y = 0 => x + 1 = 0 => x = -1 ta được B(-1; 0).
Vẽ 1 đường thẳng nối 2 điểm M, B ta được đồ thị hàm số y = x + 1.
Hàm số y = -x + 3
Cho x = 0 => y = 3 ta được E(0; 3).
Cho y = 0 => -x + 3 = 0 => x = 3 ta được A(3; 0).
Vẽ đường thẳng nối 2 điểm E, A ta được đồ thị hàm số y = -x + 3.
Câu b)
Ta có:
Đường thẳng y = x + 1 cắt Ox tại B(-1; 0).
Đường thẳng y = -x + 3 cắt Ox tại A(3; 0).
Hoành độ giao điểm C của 2 đồ thị hàm số y = x + 1 và y = -x + 3 là nghiệm phương trình:
x + 1 = -x + 3 => x = 1 => y = 2
Vậy điểm C có tọa độ là C(1,2)
Câu c)
Để tính được chu vi và diện tích tam giác ABC, ta phải tìm độ dài 3 cạnh AB, AC, BC trước.
Chi vi tam giác ABC = AB + AC + BC
Điện tích tam giác ABC là:
Bài 18 trang 52 SGK Tập 1 – Phần đại số
Đề bài
a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị B vừa tìm được.
b) Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A(-1; 3). Tìm a. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị a tìm được
Bài giải
Câu a)
Thay x = 4 và y =11 vào hàm số y = 3x +b ta được:
11 = 3.4 + b = 12 + b => b = 11 – 12 = -1
Vậy hàm sô y = 3x +b <=> y = 3x – 1.
Cho x = 0 => y = -1 được A(0; -1)
Cho x = 1 => y = 2 được B(1; 2).
Nối 2 điểm A, B ta được vẽ được đồ thị hàm số y = 3x – 1.
Câu b)
Thay tọa độ A(-1,3) trong đó -1 là x và 3 là y vào hàm số y = ax + 5 ta được:
3 = -a + 5 => a = 2.
Vậy hàm số y = ax + 5 <=> y = 2x + 5.
Cho x = -2 => y = 1 được C(-2; 1)
Cho x = -1 => y = 3 được D(-1; 3)
Nối 2 điểm C, D ta được đồ thị hàm số y = 2x + 5.
Bài 19 trang 52 SGK Tập 1 – Phần đại số
Đề bài
Đồ thị của hàm số y = √3 x + √3 được vẽ bằng compa và thước thẳng (h.8).
Hãy thực hiện cách vẽ đó rồi nêu lại cách thực hiện.
Bài giải
Để vẽ được đồ thị trên ta phải xác định điểm trên trục Oy theo các bước dưới đây
Bước 1: Dựng điểm A(1; 1) được OA = √2.
Bước 2: Dựng điểm biểu diễn √2 trên Ox: Quay một cung tâm O, bán kính OA cắt tia Ox, được điểm biểu diễn √2.
Bước 3: Dựng điểm B(√2; 1) được OB = √3.
Bước 4: Dựng điểm biểu diễn √2. Trên trục Oy: Quay một cung tâm O, bán kính OB cắt tia Oy, được điểm biểu diễn √3
Bước 5: Vẽ đường thẳng qua điểm biểu diễn √3 trên Oy và điểm biểu diễn -1 trên Ox ta được đồ thị hàm số y = √3 x + √3.
Xem lại bài toán Đồ thị hàm số y= ax+b
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Tính chu vi tam giác trên đồ thị hàm số 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.