Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ bé 2024

Xem Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ bé 2024

* Bé:

Đồng nghĩa: Nhỏ, nhỏ bé,….

Trái nghĩa: Lớn, to,….

* Thắng:

Đồng nghĩa: Thành công,…

Trái nghĩa: Bại, thua,….

*Chăm chỉ:

Đồng nghĩa: Siêng năng,…

Trái nghĩa: Lười biếng, biếng nhác, lười nhác, chây lười,…

Học tốt nha!

@Shiruu

từ đồng nghĩa với từ bé: nhỏ, hẹp, nhỏ bé, bé nhỏ,…

từ trái nghĩa với từ bé: lớn, rộng, to, to lớn,…

từ đồng nghĩa với từ già: cao tuổi, lớn, già nua,…

từ trái nghĩa với từ già: trẻ, nhỏ tuổi, bé, bé tuổi,…

từ đồng nghĩa với từ chết: ngỏm, mất, …

từ trái  nghĩa với từ chết: sống, tồn tại, ….

Một số đề nha: (TỪ ĐỒNG NGHĨA)

Bài 1 :

Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chân ) trong các dòng thơ sau :

a- TRời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến)

b- Tháng Tám mùa thu xanh thắm. ( Tố Hữu )

c- Một vùng cỏ mọc xanh rì. (Nguyễn Du )

d- Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc. (Chế Lan Viên )

e- Suối dài xanh mướt nương ngô. (Tố Hữu )

Bài 2 :

Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại :

a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.

b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở,nơi chôn rau cắt rốn.

Bài 3 :

Tìm từ lạc trong dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại :

a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.

b)Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp,thợ hàn, thợ mộc,thợ nề, thợ nguội.

c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.

Bài 4 :

Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống : im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.

Cảnh vật trưa hè ở đây …, cây cối đứng…, không gian…, không một tiếng động nhỏ.

Bài 5 :

Tìm các từ ghép được cấu tạo theo mẫu :

a) Thợ + X

b) X + viên

c) Nhà + X

d) X +

Bài 6 :

Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây :

a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào ) cho trong sáng và súc tích

b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn , đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng ).

c) Dòng sông chảy rất ( hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu ) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

Bài 7 :

Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :

a) Cắt, thái,

b) To, lớn,…

c) Chăm, chăm chỉ,…

Bài 8 :

Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng“hoà” có trong mỗi nhóm :

Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.

Bài 9 :

Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới ) để điền vào từng vị trí trong đoạn văn miêu tả sau :

Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa …, tất cả những gì sống trên trái đất lại vươn lên ánh sáng mà…., nảy nở với một sức mạnh khôn cùng. Hình như từng kẽ đá khô cũng … vì một lá cỏ non vừa …, hình như mỗi giọt khí trời cũng…., không lúc nào yên vì tiếng chim gáy, tiếng ong bay.

( theo Nguyễn Đình Thi )

(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh .

(2): sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy .

(3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng,chuyển mình, cựa mình, chuyển động.

(4): bật dậy, vươn cao, xoè nở. nảy nở, xuất hiện, hiển hiện .

(5): lay động, rung động, rung lên, lung lay.

Bài 10:

Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây :

Bảng…. ; vải…. ; gạo…. ; đũa….. ; mắt…. ; ngựa…. ; chó…..

Từ bé:

     + Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)

+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)

– Từ thắng:

     + Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…

     + Trái nghĩa: thua, thất bại…

– Từ chăm chỉ

     + Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…

     + Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 13

Từ bé:

     + Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)

+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)

– Từ thắng:

     + Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…

     + Trái nghĩa: thua, thất bại…

– Từ chăm chỉ

     + Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…

     + Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Câu hỏi: Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Soạn văn lớp 7 Bài 17 Tập 1 !!

Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.

Các câu hỏi tương tự

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ:bé(về mặt kích thước,khối lượng),thắng,chăm chỉ.

giúp mik nhé 🙂

Các câu hỏi tương tự

Câu hỏi
1/ Từ đồng nghĩa cho câu sau” cốm ko phải là thức quà của người ăn vội; ăm cốm phải ăn từng chút ít , thong thả và ngẫm nghĩ Tìm từ đồng nghĩa vs từ ” vôi”, đặt câu vs từ vừa tìm đc
2 từ trái nghĩa
Cho 2 câu thơ
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Tìm từ trái nghĩa vs từ “xa”. Đặt câu vs từ vừa tìm đc
3/ Điệp ngữ
Xác định điệp ngữ trong các bài thơ/ đoạn thơ sau. Nêu tác dụng và cho bt chúng thuộc loại điệp ngữ nào?
A/ Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà
B/ Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu tổ quốc
Vì xóm làn thân thuộc Bà ơi cũng vì bà
Vì tiếng gà cục tác
Ổ trứng gà tuổi thơ
4/ Thành ngữ
Tìm thành ngữ trong các câu sau . Giải nghia các thành ngữ đó
A/ thân em như trái bần trôi Gió dập sóng dồi bt tấp vào đâu
B/ Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm vs nước non
Tả Văn
1 / Dàn ý chung biểu cảm về người thân ( ông, cha, mẹ )
Mở bài: Giới thiệu người thân cần biểu cảm. Nêu cảm xúc chung về người thân ( có thể mở đầu bằng bài thơ ca dao, bài hát về người thân rồi từ đó bày tỏ tình cảm vs người thân)
Thân bài : biểu cảm về một nét ngoại hình ( làn da, mái tóc,dáng đi) từ xưa đến nay cho thấy sự hi sinh thầm lặng
Cảm nghĩ về tính tình của người đó: có những phẩm chất đáng quý nào?( sự quan tâm , chăm sóc dành cho gđ; cho mọi người xung quanh) Tình cảm của người đó đối vs em? ( Kể một kỉ niệm khi đc chăm sóc dạy dỗ, yêu thương, cùng chia sẻ buồn vui…)
Tình cảm của em đối vs người đó nhue thế nào? ( người đó là chỗ dựa tinh thần như thế nào đối vs em? Nếu có 1 ngày người ấy ko còn bên em nữa?)
Kết bài: khẳng định tình cảm của em dành cho người thân( yêu thương, kính trọng, lời hứa)
2/ dàn ý chung biểu cảm về loài hoa Mở bài: Giới thiệu đc loài hoa em yêu thích( Điều đặt biệt của nó khiến em có tình cảm và thấy nó khác so vs ha gf trăm lài hoa khác nhau)
Thân bài
Biểu cảm về: màu sắc, hình đang của hoa? Loài hoa đó tượng trưng cho điều gì?
Loài hoa đó gắn bó vs em kỉ niệm gì?( Chia sẻ niềm vui, nỗi buồn đối vs em như thế nào?)
Loài hoa gợi cho em nhớ đến ai? Vì sao em nhớ?
Cảm giác của em khi: ngắm nhìn, thưởng thức, tác dụng- lợi ích… Của hoa vs cuộc sống hàng ngày
Kết bài: Khẳng định vị trí của lài hoa ấy trong lòng em Lưu ý: Tuy là văn biểu cảm nhưng cần vận dụng kết hợp yếu tố miêu tả tự sự . Sau đó từ miêu tả và tự sự sẽ nêu cảm xúc, suy nghĩ, tình cảm của mình
Giúp mình vs 1 lát mình học rồi😥

Bạn đang tìm hiểu bài viết Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ bé 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.

0/5 (0 Reviews)