Tiếng Trung các chuyên ngành 2024

Xem Tiếng Trung các chuyên ngành 2024

Rate this post

Các bạn có từng thắc mắc các môn học ở Trung Quốc bao gồm những môn gì? Liệu có giống với các môn mà mình được học ở Việt Nam không? Hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu về Tên các môn học trong tiếng Trung ngay nhé!

Tên các môn học trong tiếng Trung

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các môn học

Tên các Môn học ở bậc Phổ thông bằng tiếng Trung

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa数学shùxuéToán học代数dàishùĐại số几何jǐhéHình học语文yǔwénNgữ văn英语yīngyǔTiếng Anh汉语hànyǔTiếng Trung外语wàiyǔNgoại ngữ物理wùlǐVật lý化学huàxuéHóa học生物shēngwùSinh học信息技术xìnxī jìshùTin học美术měishùMỹ thuật音乐yīnyuèÂm nhạc历史lìshǐLịch sử地理dìlǐĐịa lý体育tǐyùThể dục思想品德课sīxiǎng pǐndé kèGiáo dục công dân社会科学shèhuì kēxuéKhoa học xã hội听力tīnglìNghe口语kǒuyǔNói阅读yuèdúĐọc书写shūxiěViết翻译fānyìDịch

Tên các môn ở bậc Đại học bằng tiếng Trung

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa哲学zhéxuéTriết học马克思主义哲学mǎkèsī zhǔyì zhéxuéChủ nghĩa triết học Mác中国哲学zhōngguó zhéxuéTriết học Trung Quốc外国哲学wàiguó zhéxuéTriết học nước ngoài逻辑学luójí xuéLogic học论理学lùn lǐxuéLý luận học宗教学zōngjiào xuéTôn giáo học科学技术哲学kēxué jìshù zhéxuéTriết học khoa học kĩ thuật东方哲学与宗教dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiàoTriết học và tôn giáo phương Đông经济学jīngjì xuéKinh tế học理论经济学lǐlùn jīngjì xuéLý luận kinh tế học政治经济学zhèngzhì jīngjì xuéKinh tế chính trị học西方经济学xīfāng jīngjì xuéKinh tế học phương Tây世界经济学shìjiè jīngjì xuéKinh tế học thế giới人口、资源与环境经济学rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xuéDân số, tài nguyên và kinh tế môi trường产业经济与投资chǎnyè jīngjì yǔ tóuzīKinh tế công nghiệp và đầu tư货币经济学huòbì jīngjì xuéKinh tế học tiền tệ应用经济学yìngyòng jīngjì xuéKinh tế học ứng dụng国民经济学guómín jīngjì xuéKinh tế quốc dân区域经济学qūyù jīngjì xuéKinh tế khu vực金融学(含保险学)jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué)Tài chính (bao gồm Bảo hiểm)国际贸易学guójì màoyì xuéThương mại quốc tế数量经济学shùliàng jīngjì xuéKinh tế lượng法学fǎxuéLuật học法学理论fǎxué lǐlùnLý luận luật học法律史fǎlǜ shǐLịch sử Luật học宪法学与行政法学xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xuéLuật hiến pháp và hành chính刑法学xíngfǎxuéHình pháp học民商法学mín shāng fǎxuéLuật dân sự  thương mại诉讼法学sùsòng fǎxuéLuật tố tụng经济法学jīngjì fǎxuéLuật kinh tế环境与资源保护法学huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxuéLuật tài nguyên và môi trường国际法学guójì fǎ xuéLuật quốc tế政治学zhèngzhì xuéChính trị học政治学理论zhèngzhì xué lǐlùnLý luận chính trị中外政治制度zhōngwài zhèngzhì zhìdùThiết chế chính trị TQ  quốc tế科学社会主义与国际共产主义运动kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòngChủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản中共党史zhōnggòng dǎng shǐLịch sử Đảng Trung Quốc国际政治guójì zhèngzhìChính trị quốc tế国际关系guójì guānxìQuan hệ quốc tế外交学wàijiāo xuéNgoại giao中国政府与政治zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhìChính phủ Trung Quốc và chính trị政治社会学zhèngzhì shèhuì xuéChính trị xã hội học社会学shèhuì xuéXã hội học人口学rénkǒu xuéNhân khẩu học人类学rénlèi xuéNhân học民族学mínzú xuéDân tộc học马克思主义理论mǎkèsī zhǔyì lǐlùnLý luận chủ nghĩa Mác马克思主义基本原理mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐNguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác马克思主义发展史mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐLịch sử phát triển chủ nghĩa Mác国外马克思主义研究guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiūNghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài思想政治教育sīxiǎng zhèngzhì jiàoyùGiáo dục tư tưởng và chính trị教育学jiàoyù xuéGiáo dục học课程与教学论kèchéng yǔ jiàoxué lùnLý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy教育技术学jiàoyù jìshùxuéKĩ năng giáo dục心理学xīnlǐxuéTâm lý học基础心理学jīchǔ xīnlǐ xuéTâm lý học cơ bản应用心理学yìngyòng xīnlǐ xuéTâm lý học ứng dụng体育学tǐyù xuéThể dục文学wénxuéVăn học中国语言文学zhōngguó yǔyán wénxuéVăn học Trung Quốc语言学及应用语言学yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xuéNgôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng汉语言文字学hànyǔyán wénzì xuéVăn tự chữ Hán中国古典文献学zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xuéVăn hiến cổ điển Trung Quốc中国古代文学zhōngguó gǔdài wénxuéVăn học cổ đại Trung Quốc中国现当代文学zhōngguó xiàn dāngdài wénxuéVăn học Trung Quốc hiện đại  đương đại比较文学与世界文学bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxuéSo sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới汉语发展史hànyǔ fāzhǎn shǐLịch sử phát triển tiếng Hán戏剧影视文学xìjù yǐngshì wénxuéVăn học phim truyền hình và điện ảnh对外汉语教学duìwài hàn yǔ jiàoxuéGiảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài外国语言文学wàiguó yǔyán wénxuéVăn học ngôn ngữ nước ngoài外国语言学与应用语言学wàiguó yǔyán xué yǔ yìngyòng yǔyán xuéNgôn ngữ học nước ngoài và ngôn ngữ học ứng dụng新闻传播学xīnwén chuánbò xuéBáo chí và truyền thông học新闻学xīnwén xuéBáo chí传播学chuánbò xuéTruyền thông艺术学yìshùxuéNghệ thuật học美术学měishùxuéMỹ thuật học戏剧戏曲学xìjù xìqǔ xuéHí kịch học电影学diànyǐng xuéĐiện ảnh học历史学lìshǐ xuéLịch sử học考古学及博物馆学kǎogǔ xué jí bówùguǎn xuéKhảo cổ học và bảo tàng học专门史zhuānmén shǐLịch sử chuyên môn中国古代史zhōngguó gǔdài shǐLịch sử Trung Quốc cổ đại中国近现代史zhōngguójìn xiàndài shǐLịch sử Trung Quốc cận đại世界史shìjiè shǐLịch sử thế giới国际关系史guó jì guānxì shǐLịch sử quan hệ quốc tế边疆学biānjiāng xuéBiên cương học中国思想史zhōngguó sīxiǎng shǐLịch sử tư tưởng Trung Quốc理学lǐ xuéLý học数学shùxuéToán học基础数学jīchǔ shù xuéToán học cơ bản计算数学jìsuàn shù xuéToán học tính toán概率论与数理统计gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjìLý thuyết xác suất và thống kê toán học应用数学yìngyòng shù xuéToán học ứng dụng运筹学与控制论yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùnVận trù học và lý thuyết khống chế物理学wùlǐ xuéVật lý học理论物理lǐlùn wùlǐLý luận vật lý粒子物理与原子核物理lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐVật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử原子与分子物理yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐVật lý về nguyên tử và phân tử凝聚态物理níngjù tài wùlǐVật lý vật chất ngưng tụ声学shēngxuéÂm học光学guāngxuéQuang học无线电物理wúxiàndiàn wùlǐVật lý vô tuyến计算物理jìsuàn wùlǐVật lý tính toán软物质物理ruǎn wùzhí wùlǐVật lý chất mềm纳米材料物理nàmǐ cáiliào wùlǐVật lý vật liệu nano应用物理yìngyòng wùlǐVật lý ứng dụng化学huàxuéHóa học无机化学wújī huàxuéHóa vô cơ分析化学fēnxī huàxuéHóa học phân tích有机化学yǒujī huàxuéHóa học hữu cơ物理化学wùlǐ huàxuéHóa học vật lý高分子化学与物理gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐHóa học và Vật lý Polyme化学生物学huàxué shēngwù xuéHóa học sinh vật học理论与计算化学lǐlùn yǔ jìsuàn huàxuéLý thuyết và tính toán hóa học天文学tiānwénxuéThiên văn học天体物理tiāntǐ wùlǐVật lý thiên thể天体测量与天体力学tiāntǐ cèliáng yǔ tiāntǐ lìxuéPhép đo thiên thể và lực của thiên thể地理学dìlǐ xuéĐịa lý học自然地理学zìrán dìlǐ xuéĐịa lý tự nhiên人文地理学rénwén dìlǐ xuéĐịa lý nhân văn地图学与地理信息系统dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒngBản đồ và hệ thống thông tin địa lý旅游地理与旅游规划lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuàĐịa lý du lịch và quy hoạch du lịch城市与区域规划chéngshì yǔ qūyù guīhuàQuy hoạch khu vực và thành phố海岸海洋科学hǎiàn hǎiyáng kēxuéKhoa học biển  ven biển资源环境遥感zīyuán huánjìng yáogǎnViễn thám tài nguyên môi trường土地利用与规划tǔdì lìyòng yǔ guīhuàQuy hoạch đất đai大气科学dàqì kēxuéKhoa học khí quyển气象学qìxiàng xuéKhí tượng học大气物理学与大气环境dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìngVật lý khí quyển và môi trường khí quyển气候系统与气候变化qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuàHệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu海洋科学hǎiyáng kēxuéKhoa học hải dương海洋地质hǎiyáng dì zhìĐịa chất hải dương地球物理学dìqiú wùlǐ xuéVật lý học địa cầu固体地球物理学gùtǐ dìqiú wùlǐ xuéVật lý học chất rắn trái đất地质学dìzhí xuéĐịa chất học矿物学、岩石学、矿床学kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xuéKhoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học地球化学dìqiú huàxuéHóa học địa cầu古生物学与地层学gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xuéCổ sinh vật học và địa tầng học构造地质学gòuzào dìzhí xuéCấu tạo địa chất học第四纪地质学dì sì jì dìzhí xuéĐịa chất đệ tứ地质信息学dìzhí xìnxī xuéTin tức địa chất học海洋地球化学hǎiyáng dìqiú huàxuéHóa học hải dương & địa cầu能源地质学néngyuán dìzhí xuéĐịa chất năng lượng地下水科学dìxiàshuǐ kēxuéKhoa học nước ngầm生物学shēngwù xuéSinh vật học植物学zhíwù xuéThực vật học动物学dòngwù xuéĐộng vật học生理学shēnglǐxuéSinh lý học遗传学yíchuán xuéDi truyền học生物化学与分子生物学shēngwù huàxué yǔ fēnzǐ shēngwù xuéHóa học sinh vật và phân tử sinh vật học生物物理学shēngwù wùlǐ xuéSinh vật vật lý học生态学shēngtài xuéSinh thái học生物信息学shēngwù xìnxī xuéTin tức sinh vật học分子免疫学与疾病预防fēnzǐ miǎnyì xué yǔ jíbìng yùfángMiễn dịch phân tử và phòng bệnh系统科学xìtǒng kēxuéHệ thống khoa học系统分析与集成xìtǒng fēnxī yǔ jíchéngPhân tích hệ thống và tích hợp工学gōngxuéCông học光学工程guāngxué gōngchéngQuang học công trình材料科学与工程cáiliào kēxué yǔ gōngchéngVật liệu khoa học và kĩ thuật材料物理与化学cáiliào wùlǐ yǔ huàxuéVật lý và hóa học vật liệu材料学cáiliào xuéVật liệu học动力工程及工程热物理dònglì gōngchéng jí gōngchéng rè wùlǐKỹ thuật điện và kỹ thuật nhiệt vật lý制冷及低温工程zhìlěng jí dīwēn gōngchéngKỹ thuật làm lạnh và đông lạnh电子科学与技术diànzǐ kēxué yǔ jìshùKhoa học và công nghệ điện tử物理电子学wùlǐ diànzǐ xuéĐiện tử vật lý电路与系统diànlù yǔ xìtǒngHệ thống mạch điện微电子学与固体电子学wéi diànzǐ xué yǔ gùtǐ diànzǐ xuéVi điện tử và điện tử trạng thái rắn电磁场与微波技术diàncíchǎng yǔ wéibō jìshùĐiện từ trường và công nghệ vi sóng信息与通讯工程xìnxī yǔ tōngxùn gōngchéngKĩ thuật thông tin và truyền thông通信与信息系统tōngxìn yǔ xìnxī xìtǒngHệ thống thông tin và truyền thông信号与信息处理xìnhào yǔ xìnxī chǔlǐXử lý thông tin và tín hiệu系统工程xìtǒng gōngchéngHệ thống công trình计算机科学与技术jìsuànjī kēxué yǔ jìshùKhoa học và kĩ thuật tính toán计算机软件与理论jìsuànjī ruǎnjiàn yǔ lǐlùnLý luận và phần mềm tính toán计算机应用技术jìsuànjī yìngyòng jìshùỨng dụng kĩ thuật tính toán应用软件工程yìngyòng ruǎnjiàn gōngchéngKĩ thuật ứng dụng phần mềm建筑学jiànzhú xuéKiến trúc建筑历史与理论jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùnLịch sử kiến trúc và lý luận建筑设计及其理论jiànzhú shèjì jí qí lǐlùnThiết kế kiến trúc và lý luận城市规划与设计chéngshì guīhuà yǔ shèjìThiết kế với quy hoạch thành phố水利工程shuǐlì gōngchéngKỹ thuật thủy lợi水文学及水资源shuǐ wénxué jí shuǐ zīyuánTài nguyên nước và thủy văn测绘科学与工程cèhuì kēxué yǔ gōngchéngKhoa học và kĩ thuật đo đạc bản đồ摄影测量与遥感shèyǐng cèliáng yǔ yáogǎnĐo quang và viễn thám化学工程与技术huàxué gōngchéng yǔ jìshùKĩ thuật và công trình hóa học应用化学yìngyòng huàxuéHóa học ứng dụng地质资源与地质工程dìzhí zīyuán yǔ dìzhí gōngchéngTài nguyên và kỹ thuật địa chất矿产普查与勘探kuàngchǎn pǔchá yǔ kāntànTìm kiếm và thăm dò khoáng sản地球探测与信息技术dìqiú tàncè yǔ xìnxī jìshùThăm dò trái đất với công nghệ thông tin地质工程dìzhí gōngchéngKỹ thuật địa chất环境科学与工程huánjìng kēxué yǔ gōngchéngKhoa học và kĩ thuật môi trường环境科学huánjìng kēxuéKhoa học môi trường环境工程huánjìng gōngchéngKỹ thuật môi trường环境安全与健康huánjìng ānquán yǔ jiànkāngAn toàn môi trường với sức khỏe环境规划与管理huánjìng guīhuà yù guǎnlǐQuy học và quản lý môi trường环境材料工程huánjìng cáiliào gōngchéngKỹ thuật vật liệu môi trường生物医学工程shēngwù yīxué gōngchéngKỹ thuật y sinh医学yīxuéY học基础医学jīchǔ yīxuéY học cơ bản免疫学miǎnyì xuéKhoa miễn dịch病理学与病理生理学bìnglǐxué yǔ bìng lǐ shēnglǐxuéBệnh lý và sinh lý临床医学línchuáng yīxuéY học lâm sàng内科学nèikēxuéKhoa ngoại儿科学ér kēxuéKhoa nhi神经病学shénjīngbìng xuéKhoa thần kinh精神病与精神卫生学jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xuéTâm thần và vệ sinh tâm thần影像医学与核医学yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxuéY học hình ảnh và y học hạt nhân临床检验诊断学línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xuéChẩn đoán lâm sàng外科学wài kēxuéKhoa ngoại妇产科学fù chǎn kēxuéKhoa phụ sản眼科学yǎn kēxuéKhoa mắt耳鼻咽喉科学ěrbí yānhóu kē xuéTai  mũi  họng肿瘤学zhǒngliú xuéUng thư học麻醉学mázuì xuéKhoa gây mê急诊医学 jízhěn yīxuéY học cấp cứu口腔医学kǒuqiāng yīxuéY học khoang miệng口腔临床医学kǒuqiāng línchuáng yīxuéKhoa miệng y học lâm sàng药学yàoxuéDược học药物化学yàowù huàxuéHóa dược药剂学yàojì xuéĐiều chế thuốc微生物与生化药学wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxuéVi sinh vật và thuốc sinh hóa药理学yàolǐ xuéDược lý học管理学guǎnlǐ xuéQuản lý học信息管理工程xìnxī guǎnlǐ gōngchéngKĩ thuật quản lý thông tin工商管理gōngshāng guǎnlǐQuản trị kinh doanh会计学kuàijì xuéKế toán企业管理qǐyè guǎnlǐQuản trị doanh nghiệp技术经济及管理jìshù jīngjì jí guǎnlǐKinh tế kĩ thuật và quản lý人力资源管理rénlì zīyuán guǎnlǐQuản trị nhân sự公共管理学gōnggòng guǎnlǐ xuéQuản lý hành chính công行政管理xíngzhèng guǎnlǐQuản lý hành chính教育经济与管理jiàoyù jīngjì yù guǎnlǐKinh tế giáo dục và quản lý社会保障shèhuì bǎozhàngAn sinh xã hội土地资源管理tǔdì zīyuán guǎnlǐQuản lý tài nguyên đất đai图书馆、情报与档案管理túshū guǎn, qíngbào yǔ dǎngàn guǎnlǐQuản lý thư viện, lưu trữ và tình báo图书馆学túshū guǎn xuéKhoa học thư viện情报学qíngbào xuéTình báo học档案学dǎngàn xuéLưu trữ học信息资源管理xìnxī zīyuán guǎnlǐQuản lý thông tin tài nguyên编辑出版学biānjí chūbǎn xuéBiên tập xuất bản

Bạn đang học Môn gì  Hỏi như thế nào?

Tên môn học trong tiếng Trung

A: 你明天要上什么课?

Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?

Ngày mai cậu học môn gì?

B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。

Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué.

Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.

A: 听起来挺有意思的。我也想学。

Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué.

Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học.

B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!

Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!

Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó!

A: 真的吗?那明天我一定来!

Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái!

Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến!

B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。

Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.

Haha, tớ ở phòng học đợi cậu. Lát nữa tớ gửi cậu địa chỉ phòng học sau nhé.

A: 谢谢你!

Xièxiè nǐ!

Cảm ơn cậu!

Trên đây là tổng hợp Tên các môn học bằng tiếng Trung, danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong bài viết, nhớ lưu lại để học dần nhé các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

Bạn đang tìm hiểu bài viết Tiếng Trung các chuyên ngành 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.

0/5 (0 Reviews)