Nội dung chính
- 1 Xem Tiếng Anh nói về thời gian 2024
- 2 Từ vựng tiếng Anh về thời gian trong tiếng Anh
- 3 1. Các ngày trong tuần
- 4 2. Các tháng trong năm
- 5 3. Các mùa trong năm
- 6 4. Đơn vị thời gian (Units of time)
- 7 5. Thời gian trong 1 ngày (Times of day)
- 8 6. Các ngày lễ trong năm (HOLIDAYS OF YEAR)
- 9 7. Một sốloạicâu hỏivề giờtrongtiếng Anh
Xem Tiếng Anh nói về thời gian 2024
Từ vựng tiếng Anh về thời gian trong tiếng Anh
Trong giao tiếp hàng ngày,thắc mắcvề giờ giấc là mộtmẫuthắc mắckhá phổ biến, thậm chí còn đượcsử dụngđể bắt đầu cả một cuộc đối thoại. Hãy đọc bài viết sau để học cách đọc giờ và cách nói về thời giandướitiếng Anh vừa chính xác vừa tự nhiên như người bản ngữ nhé!
1. Các ngày trong tuần
- Monday: Thứ 2
- Tuesday: Thứ 3
- Wesday: Thứ 4
- Thursday: Thứ 5
- Friday: Thứ 6
- Saturday: Thứ 7
- Sunday: Chủ nhật
- On + day => On Friday (Vào thứ 6)
2. Các tháng trong năm
- January: Tháng 1
- February: Tháng 2
- March: Tháng 3
- April: Tháng 4
- May: Tháng 5
- June: Tháng 6
- July: Tháng 7
- August: Tháng 8
- September: Tháng 9
- October: Tháng 10
- November: Tháng 11
- December: Tháng 12
- In + Month
- Eg: In April: Vào tháng 4
Xem thêm!
3. Các mùa trong năm
- Spring: Mùa xuân
- Summer: Mùa hè
- Autumn: Mùa thu
- Winter: Mùa đông
- in + season =>> Eg: In spring (vào mùa xuân)
4. Đơn vị thời gian (Units of time)
- Second: Giây
- Minute: Phút
- Hour: Giờ
- Day: Ngày
- Week: Tuần
- Fortnight: Nửa tháng
- Month: Tháng
- Year: Năm
- Decade: Thập kỷ
- Century: Thế kỷ
- Weekend: Cuối tuần
- Leap year: Năm nhuận
5. Thời gian trong 1 ngày (Times of day)
- Morning: Buổi sáng
- Afternoon: Buổi chiều
- Everning: Buổi tối
- Night/ night time: Buổi đêm
- Midday/ noon: Buổi trưa
- Midnight: Nửa đêm
- Dawn: Bình minh
- Dusk: Hoàng hôn
- Sunrise: Lúc mặt trời mọc
- Sunset: Lúc mặt trời lặn
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh về trường học
- Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật
6. Các ngày lễ trong năm (HOLIDAYS OF YEAR)
- New Years Day: Ngày đầu năm mới
- April Fools Day: Ngày nói dối
- Easter: Lễ phục sinh
- Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh
- Easter Monday: Ngày thứ 2 Phục Sinh
- May Day: Ngày quốc tế lao động
- Christmas: Lễ giáng sinh
- Christmas Eve: Đêm giáng sinh
- Christmas Day: Ngày lễ giáng sinh
- Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau giáng sinh)
- New Years Eve: Đêm Giao Thừa
- Mothers Day: Ngày của Mẹ
- Fathers Day: Ngày của Bố
- Valentines Day: Ngày lễ Tình Nhân
- Bank Holiday/ Public Holiday: Ngày Quốc Lễ
- Independence Day: Ngày lễ Độc lập
- Thanksgiving: Ngày lễ tạ ơn
- Holloween: Lễ hội hóa trang
- Sain Patricks Day: Ngày lễ Thánh Patricka
7. Một sốloạicâu hỏivề giờtrongtiếng Anh
- Whats the time? (Bây giờ là mấy giờ?)
- What time is it?(Bây giờ là mấy giờ?) hoặc bạn có thể thêm thắt thànhDo you know what time it is?(Bạn có biết mấy giờ rồi không?)
- Do you have the time?HoặcHave you got the time? (Bạn có biết mấy giờ rồi không?)
7.1 Cách nói giờ chẵntrongtiếng Anh
Lúc chính xác 3 giờ chiều có thể được nói đơn giản là It is three p.m. Nếu bạn chỉ nói giờ, khôngnhắc tớiphút, có thểdùngoclock.
Oclocklà cách nói vắn tắt của cụm từ cổof the clock,được đặt ngay sau số giờ.
Ví dụ:
- Do you know what time it is now? (Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?)
- It is twelveoclockin the afternoon. (Giờ là 12 giờ chiều.)
7.2 Cách nói giờ hơndướitiếng Anh
Cách 1: Đọc giờtrước tiênrồi mới đến phút:giờ + phút
Ví dụ:
- 6:25 Its six twenty-five
- 8:05 Its eight O-five (O phát âm là[ oʊ ])
- 9:11 Its nine eleven
- 2:34 Its two thirty-four
Cách 2: Đọc phút trước rồi mới đến giờ:phút + PAST + giờ
Áp dụng khi số phút hơn chưa vượt quá 30 phút.
Ví dụ:
- 11:20 Its twentypasteleven
- 4:18 Its eighteenpastfour
7.3 Cách nói giờ kémdướitiếng Anh
Dùng khi số phút hơn vượt quá 30 phút. Thường chúng ta sẽ nói phút trước rồi đến giờ:phút + TO + giờ
Cách xác định số giờ và số phút cũng giống như cách chúng ta nói giờ kémtrongtiếng Việt. Ví dụ, khi đồng hồ chỉ 16:47,dướitiếng Việt chúng ta có thể nói đây làbốn giờ bốn mươi bảy (four fourty-seven p.m.)hoặcnăm giời kém mười ba phút (thirteen to five p.m.).
Xem thêmmột sốví dụ:
- 8:51 Its ninetonine
- 2:59 Its onetothree
7.4 Các trường hợp đặc biệt khi nói giờdướitiếng Anh
- Khi nói đến khoảng thời gian đúng15 phútchúng ta thường nói:(a) quarter past/to
Trong đó(a) quarterlà viết tắt củaa quarter of an hour (một phần tư của một giờ)
Ví dụ:
- a quarter past:Hơn 15 phút
7:15 Its (a) quarter past seven
- a quarter to:Kém 15 phút
12:45 Its (a) quarter to one
- Khi nói đến khoảng thời gian30 phútchúng ta sử dụng:half past
Ví dụ:
3:30 Its half past three (chúng ta cũng có thể nói three-thirty)
7.5 Sử dụnga.m. vàp.m. để nói giờdướitiếng Anh
Khi nói đến một giờđầy đủnào đó, đặc biệt là khi nói giờ đúng và giờ hơn theo Cách 1,thỉnh thoảngchúng ta cần làm rõ đó là giờ buổi sáng (a.m.) hay buổi tối (p.m.). Đây là viết tắt từ tiếng Latin của ante meridiem (trước buổi trưa) và post meridiem (sau buổi trưa).
Ví dụtrongtrường hợp này hẳn bạn sẽ cần làm rõ đây là giờ sáng hay giờ tối:
- I think I overslept, what time is it now? (Mình nghĩ là mình ngủ quên, bây giờ là mấy giờ?)
- Its 6:00. (6 giờ rồi.)
- 6:00a.m.orp.m.? (6 giờ sáng hay tối?)
- 6:00p.m.(6 giờ tối.)
Giờ thì bạn đã nắm đượcnhữngcách khác nhau đểgiải đápchothắc mắcwhat time is it? một cách pro rồi đấy. Tuy nhiên cái gì cũng cần có sự luyện tập, bởi vậy đừng quên luyện nói tiếng Anh và học thêmnhữngtừ vựng tiếng Anh hàng ngày để nói tiếng Anh tự nhiên lưu loát nhé. Mong bài viết từ vựng tiếng Anh về thời gian trong tiếng Anh sẽ giúp ích được bạn và có điều gì cần hỗ trợ bạn có thể bình luận dưới bài viết này nhé.
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Tiếng Anh nói về thời gian 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.