Nội dung chính
- 1 Xem Sau một thời gian Tiếng Anh 2024
- 2 Học tiếng anh cơ bản: Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh
- 3 Specifying the day – Ngày
- 4 Specifying the time of day – Buổi trong ngày
- 5 Specifying the week, month, or year – Tuần, tháng, năm
- 6 Video có thể bạn quan tâm: Tiếng anh cơ bản
- 7 Other time expressions – Các cụm từ chỉ thời gian khác
- 8 Duration – Khoảng thời gian
- 9 Frequency – Tần suất
Xem Sau một thời gian Tiếng Anh 2024
Học tiếng anh cơ bản: Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh
Specifying the day – Ngày
the day before yesterday hôm kia yesterday hôm qua today hôm nay tomorrow ngày mai the day after tomorrow ngày kia
Specifying the time of day – Buổi trong ngày
last night tối qua tonight tối nay tomorrow night tối mai in the morning vào buổi sáng in the afternoon vào buổi chiều in the evening vào buổi tối yesterday morning sáng qua yesterday afternoon chiều qua yesterday evening tối qua this morning sáng nay this afternoon chiều nay this evening tối nay tomorrow morning sáng mai tomorrow afternoon chiều mai tomorrow evening tối mai
Specifying the week, month, or year – Tuần, tháng, năm
last week tuần trước last month tháng trước last year năm ngoái this week tuần này this month tháng này hoc tieng anh this year năm nay next week tuần sau next month tháng sau next year năm sau
Video có thể bạn quan tâm: Tiếng anh cơ bản
Khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản
Other time expressions – Các cụm từ chỉ thời gian khác
five minutes ago năm phút trước an hour ago một giờ trước a week ago một tuần trước two weeks ago hai tuần trước a month ago một tháng trước a year ago một năm trước a long time ago lâu rồi in ten minutes” time or in ten minutes mười phút nữa in an hour”s time or in an hour một tiếng nữa in a week”s time or in a week một tuần nữa in ten days” time or in ten days mười ngày nữa in three weeks” time or in three weeks ba tuần nữa in two months” time or in two months hai tháng nữa in ten years” time or in ten years mười năm nữa the previous day ngày trước đó the previous week tuần trước đó the previous month tháng trước đó the previous year năm trước đónăm trước đó the following day ngày sau đó the following week tuần sau đó the following month tháng sau đó the following year năm sau đó
Duration – Khoảng thời gian
Khi nói về khoảng thời gian trong tiếng Anh thường dùng từ for ở đằng trước, ví dụ như:
I lived in Canada for six months mình sống ở Canada sáu tháng I”ve worked here for nine years mình đã làm việc ở đây được chín năm I”m going to France tomorrow for two weeks ngày mai mình sẽ đi Pháp hai tuần we were swimming for a long time bọn mình đã bơi rất lâu
Frequency – Tần suất
never không bao giờ rarely hiếm khi occasionally thỉnh thoảng sometimes thỉnh thoảng often or frequently thường xuyên usually or normally thường xuyên always luôn luôn every day or daily hàng ngày every week or weekly hàng tuần every month or monthly hàng tháng every year or yearly hàng năm
Có nhiều cách để nói đến chuỗi các sự kiện trong quá khứ.
Bạn đang xem: Khoảng thời gian tiếng anh là gì Đây là một vài cách phổ biến.
– After (in the middle or at the beginning of a sentence – giữa câu hoặc đầu câu)- Afterwards / After that / After a while (at the beginning of a sentence – đầu câu)- Then / Before (in the middle or at the beginning of a sentence – đầu hoặc giữa câu)- Before that / Previously / Until then (At the beginning of a sentence – đầu câu)- By the time (in the middle of a sentence followed by a past perfect tense – giữa câu, động từ ở mệnh đề sau “by the time” chia ở thì quá khứ hoàn thành)- By then / by that time (at the beginning of a sentence – đầu câu)Một vài cụm để giới thiệu sự kiện sắp tới trong chuỗi sự kiện.
Later on Before long At that moment / Suddenly Meanwhile / At the same time Simultaneously (đây là cách nói trang trọng hơn so với meanwhile / at the same time)
Ví dụ:
I worked and then went shopping. Later on I met some friends for pizza. Tôi làm việc và rồi đi mua sắm. Rồi sau đó tôi đã cùng mấy người bạn đi ăn pizza.
Xem thêm: Nguy Hiểm Nào Có Thể Xảy Ra Khi Chỉ Số Lượng Hồng Cầu Trong Cơ Thể Là Bao Nhiêu?
At that moment / Suddenly, I heard the door slam. Lúc đó/ Bỗng dưng tôi nghe cửa đóng sầm. Meanwhile / At the same time / Simultaneously my phone started to ring. Ngay lúc ấy, điện thoại của tôi bắt đầu đổ chuông.
- Không tag tên được trên facebook
- Khổng tú quỳnh
- Khoa huyễn là gì
- Khi nào dùng was và were
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Sau một thời gian Tiếng Anh 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.