Nội dung chính
Xem Round it off là gì 2024
Thông tin thuật ngữ
Định nghĩa – Khái niệm
Rounding off là gì?
Rounding off có nghĩa là Làm tròn
- Rounding off có nghĩa là Làm tròn
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chưa được phân loại.
Làm tròn Tiếng Anh là gì?
Làm tròn Tiếng Anh có nghĩa là Rounding off.
Ý nghĩa – Giải thích
Rounding off nghĩa là Làm
tròn.
Đây là cách dùng Rounding off. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chưa được phân loại Rounding off là gì? (hay giải thích Làm tròn nghĩa là gì?) . Định nghĩa Rounding off là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rounding off / Làm tròn. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng
Trung là gì?
round-off nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm round-off giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của round-off.
Từ điển Anh Việt – Chuyên ngành
round-off
* kỹ thuật
sự lấy tròn
sự quy tròn
toán & tin:
sự làm tròn (một số)
Hướng dẫn cách tra cứu
Sử dụng phím
tắt
- Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống [ ↓ ] để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn [ Enter ] (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
Sử dụng chuột
- Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và
xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. - Nhấp chuột vào từ muốn xem.
Lưu ý
- Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.
Hiện nay, tiếng Anh là ngôn ngữ đang được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hay các công việc hằng ngày. Do vậy, để sử dụng và giao tiếp tiếng Anh một cách tốt nhất thì bạn cần nắm vững các từ vựng. Trong đó phải kể đến cụm từ Round up. Với những băn khoăn về cụm từ Round up là gì thì Studytienganh sẽ giải đáp ngay cho bạn trong bài viết dưới đây, đừng bỏ lỡ nhé!
1. Round Up nghĩa là gì?
Round Up
được dịch sang nghĩa tiếng viết là làm tròn, bao vây, tập trung hay bao chung quanh.
Round up là gì trong tiếng anh?
Round Up được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:
Theo Anh – Anh: [ raund ʌp]
Theo Anh – Mỹ: [ raʊnd ʌp]
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Round Up trong câu tiếng anh
Round Up đóng vai trò là cụm động từ trong câu thường được dùng với các cấu trúc như sau: Ngoài ra, Round Up được sử dụng trong các trường hợp nếu cảnh sát hoặc quân đội vây bắt một số người, họ sẽ bắt hoặc bắt họ.
Round up dùng để tập hợp người, động vật hoặc mọi thứ vào một nơi, tập hợp chúng lại với nhau.
round
up + something/someone
Ví dụ:
- The farmers on the farm are rounding up the cattle.
- Những người nông dân trong trang trại đang quây tròn đàn gia súc.
Dùng để tìm và tập hợp một nhóm động vật hoặc người lại với nhau hoặc để tăng một số thành số nguyên hoặc số đơn giản gần nhất
round +
something/somebody + up
Ví dụ:
- It was $115.95, so I rounded it up to $116.
- Đó là $ 115,95, vì vậy tôi đã làm tròn thành $ 116.
Cách dùng từ Round up trong câu
Bên cạnh cụm từ Round up thì dưới đây Round còn được sử dụng
với các cụm từ khác như sau:
Cụm từ | Cách dùng |
round something out | để hoàn thành một cái gì đó |
round something off | để làm cho thứ gì đó nhọn hoặc sắc thành hình dạng cong, mịn bằng cách chà xát |
round on somebody/something | đột ngột quay lại và tấn công ai đó hoặc thứ gì đó, để chỉ trích ai đó đã chỉ trích bạn |
round something down | để giảm một số thành số nguyên hoặc số đơn giản gần nhất |
3. Ví dụ Anh Việt về Round up
Để giúp các bạn hiểu hơn về cụm từ Round up là gì cũng như cách sử dụng từ trong các cuộc giao tiếp hằng ngày thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn những ví dụ cụ thể dưới đây:
- For this problem, you need to round up the decimals so that they fit the object in the lesson.
- Đối với bài toán này, bạn cần làm tròn số thập phân sao
cho phù hợp với đối tượng trong bài. - This is a specific type of income management or earnings rounding up behavior.
- Đây là một loại quản lý thu nhập cụ thể hoặc hành vi làm tròn thu nhập.
- We will round up the news in the program that is broadcast at 9 pm every Tuesday.
- Chúng tôi sẽ cập nhật những tin tức trong chương trình được phát sóng vào lúc 21h
thứ 3 hàng tuần. - All students round up at the school yard at 10 o’clock, ask all of you to do it seriously.
- Toàn thể học sinh tập trung tại sân trường lúc 10 giờ, yêu cầu tất cả các bạn nghiêm túc thực hiện.
- He has just started working on the farm and it seems difficult for him to round up to catch chickens.
- Anh ấy mới bắt đầu làm việc ở trang trại
và có vẻ khó khăn cho anh ấy để vây bắt đàn gà. - We again round up you with a quick spin from our network.
- Chúng tôi lại mang đến cho bạn một vòng quay nhanh từ mạng của chúng tôi.
- Can you help me round up all the guests for tomorrow?
- Bạn có thể giúp tôi tổng hợp tất cả các khách mời cho ngày mai được không?
- The
little chickens have run out of the coop, they are trying to catch them round up but it seems difficult. - Những chú gà nhỏ đã chạy ra khỏi chuồng, họ đang cố gắng bắt chúng lại nhưng có vẻ khó khăn.
- We will round up all customer questions and statistics into the report.
- Chúng tôi sẽ tổng hợp tất cả các câu hỏi của khách hàng và thống kê vào báo cáo.
- The
school held a round up ceremony at the large hall to award diplomas to students this weekend. - Nhà trường tổ chức lễ tổng kết tại hội trường lớn để trao bằng cho sinh viên vào cuối tuần này.
- In the US, when taking a taxi, drivers will round up to the nearest dollar.
- Ở Mỹ, khi đi taxi, các tài xế sẽ làm tròn đến đồng đô la gần nhất.
- We can round up
that decimal to an integer to make the calculation easier. - Chúng ta có thể làm tròn số thập phân đó thành một số nguyên để tính toán dễ dàng hơn.
Một số ví dụ cụ thể về Round up
4. Một số cụm từ liên quan
- round up function: hàm làm tròn lên
- to round
up: làm tròn lên - round-up: cuộc vây bắt/sự thâu tóm
- round up numbers: làm tròn số
- round up the sheep: quây tròn con cừu
- round up session: làm tròn phiên
Bài viết trên là lời giải đáp về Round up là gì? Với những thông tin về ngữ nghĩa, cách dùng cũng như các cụm từ liên quan đến Round up, Studytienganh hy vọng rằng có thể giúp bạn sử dụng trong các cuộc giao tiếp hằng một cách
tốt nhất. Chúc bạn đạt nhiều thành tích trong học tập và công việc nhé!
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Round it off là gì 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.