Nội dung chính
Xem Pull by là gì 2024
Cụm động từ Pull in có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Pull in
Ý nghĩa của Pull in là:
Ví dụ cụm động từ Pull in
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull in:
– The train PULLED IN and we rushed to meet her as she got off. Con tàu đến trạm và chúng tôi đã vô tình gặp cô ấy khi cô ấy xuống tàu.
Nghĩa từ Pull in
Ý nghĩa của Pull in là:
Ví dụ cụm động từ Pull in
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull in:
– Their last tour PULLED IN millions of fans. Đợt diễn cuối của họ thu hút hàng triệu người hâm mộ.
Nghĩa từ Pull in
Ý nghĩa của Pull in là:
Ví dụ cụm động từ Pull in
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull in:
– I PULLED IN to let the passengers out. Tôi dừng xe bên đường để khách hàng xuống xe.
Nghĩa từ Pull in
Ý nghĩa của Pull in là:
Ví dụ cụm động từ Pull in
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull in:
– The police PULLED them IN after the trouble. Cảnh sát bắt họ đến đồn sau vụ rắc rối.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Pull in trên, động từ Pull còn có một số cụm động từ sau:
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Pull by là gì 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.