Nước nào tiền không có giá trị 2024

Xem Nước nào tiền không có giá trị 2024

Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất là loại tiền tệ mà một đơn vị của nó mua được ít tiền ngoại tệ nhất hoặc mua được ít thức ăn nhất. Thông thường, việc tính toán dựa trên những loại tiền tệ dự trữ như đô la Mỹ (USD) hay euro (EUR). Những đơn vị tiền tệ nhỏ hơn sẽ không được xét đến khi người ta so sánh giá trị đồng tiền: ví dụ, người ta sẽ xem xét đồng bảng Anh chứ không xem xét đồng penny của Anh.

Mục lục

  • 1 Các tiền tệ hiện có giá trị thấp nhất
  • 2 Tiền tệ có giá trị thấp nhất theo thời điểm
  • 3 Chú thích
  • 4 Xem thêm
  • 5 Liên kết ngoài

Các tiền tệ hiện có giá trị thấp nhấtSửa đổi

Vào ngày 20 tháng 03 năm 2020, có 24 loại tiền tệ mà 1 USD ăn được hơn 1.000 đơn vị.

Ngoài ra:

  • Somaliland, quốc gia không được đa số thế giới công nhận là quốc gia độc lập, có phát hành tiền tệ riêng có tên Shilling Somaliland. Ngân hàng Trung ương Somaliland hiện không có tỷ giá chính thức. Vào tháng 12 năm 2008, tỷ giá của đồng shilling là 7.500 đồng ăn một đô la Mỹ.[1]
  • Đồng Manat Turkmenistan đã được định giá lại với tỷ giá 5000 ăn 1 vào ngày 1 tháng 1 năm 2009. Do đó, tỷ giá chuyển đổi từ 14.250 manat[2]  (tỷ giá song song 24.000 manat)[cần dẫn nguồn] giảm xuống còn 2,85 manat mới (tỷ giá song song 4.8 manat mới).
STTQuốc giaTiền tệ1 Đô la Mỹ =
(vào 20 tháng 03 năm 20)
1 Euro =
(vào 6 tháng 2 năm 2009)
Xu giá trị cao nhất
(nếu có)
Tiền giấy giá trị cao nhấtGhi chú
1. KenyashillingSOS35.000[3]45.000Ugandan shilling (0,16 SOS)1.000 (3¢)Tỷ giá chính thức: 1USD = 1.396 SOS
2.đồngVND23245.525052.805.000 ($0,22) (đã dừng phát hành năm 2011)500.000 ($21,56)
3.dobraSTD14.380,0018.585,572.000 (14¢)100.000 ($6,95)
4.rupiahIDR11.598,0014.989,951.000 (9¢, không phổ biến)
500 (4¢, phổ biến)
100.000 ($8,62)
5.rial +[1]IRR9.595,5014.989,95500 (5¢)50.000 (tiền tệ chính thức; $5.21)
5.000.000 (“séc tiền mặt”; $521,08)
6.kipLAK8.416,6510.878,18Không sử dụng50.000 ($5,94)
7.kwachaZMK5.201,006.722,08Không sử dụng50.000 ($9,61)
8.guaraníPYG5.023,006.492,031.000 (20¢)100.000 ($19,91)
9.francGNF4.827,506.239,35Không sử dụng10.000 ($2,07)
10.rielKHR4.097.205.295.47Không sử dụng100.000 ($24,41)
11.wonKPW3.900 [2]5.000100 (3¢)10.000 ($2,60)Tỷ giá chính thức: 1USD = 142,45 KPW
12.leoneSLL3.090,003.993,70500 (16¢, không phổ biến)
100 (3¢)
10.000 ($3,24)
13.rúpBYR2.760,633.568,00Không sử dụng100.000 ($36,22)
14.peso +COP2.440,503.154,25500 (20¢)50.000 ($20,49)
15.ariaryMGA1.964,152.538,5950 (3¢)10.000 ($5,09)
16.shillingUGX1.955,002.526,76500 (26¢)50.000 ($25,58)
17.wonKRW1.5301.941500 (37¢)50.000 ($32,64)
18.bảngLBP1.510,001.951,61500 (33¢)100.000 ($66,23)
19.tögrögMNT1.420,501.835,94500 (35¢)20.000 ($14,08)
20.somUZS1.388,831.795,01100 (7¢)1.000 ($0,72)
21.shillingTZS1.331,501.720,91200 (15¢)10.000 ($7,51)
22.francBIF1.199,701.550,56Không sử dụng10.000 ($8,34)
23.dinarIQD1.151,621.488,42100 (9¢)25.000 ($21,71)
24.kyatMMK1.050 [3]1.357100 (10¢)1.000 ($0,95)Tỷ giá chính thức: 1USD = 6,41920 MMK
Dữ liệu cho tất cả các tiền tệ khác được lấy từ Xe.com

Dữ liệu cho kyat Myanmar lấy từ The Irrawaddy News Magazine

Ghi chú+  Đang xem xét đổi tiền.  Tiền tệ có giá trị thấp nhất trong bất kỳ quốc gia thành viên OECD

Tiền tệ có giá trị thấp nhất theo thời điểmSửa đổi

Ngày bắt đầuNgày kết thúcQuốc giaĐơn vị tiền tệTính theo Đô la MỹGhi chú
21 tháng 5 năm 1911real Bồ Đào Nha– 900tiền tệ mới: 22 tháng 5 năm 1911: 1 escudo = 1.000 réal
22 tháng 5 năm 1911Giữa 1920real Brasil900 – 5.000
Giữa-192031 tháng 12 năm 1921Rúp Liên Xô đầu tiên5.000 – 60.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1922: 1 rúp Liên Xô thứ hai = 10.000 rúp Liên Xô thứ nhất
1 tháng 1 năm 1922Tháng 9, 1922Krone Áo4.500 – 12.500papiermark Đức lạm phát
Tháng 9, 192231 tháng 12 năm 1923Mark12.500 – 4.000.000.000.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1924: 1.000.000.000.000 Papiermark -> 1 Rentenmark
1 tháng 1 năm 192413 tháng 4 năm 1924Marka Ba Lan5.000.000 – 9.324.000tiền mới 14 tháng 4 năm 1924 1 zloty Ba Lan = 1.800.000 marek
14 tháng 4 năm 192419 tháng 12 năm 1924Krone Áo26.000 – 45.000tiền mới 20 tháng 12 năm 1924: 1 schilling = 10.000 Kronen Áo
20 tháng 12 năm 192431 tháng 12 năm 1926korona Hungary7.000 – 63.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1927: 1 pengő = 12.500 korona Hungary
1 tháng 1 năm 192731 tháng 10 năm 1942real Brasil8.000 – 20.000tiền mới 1 tháng 11 năm 1942: 1 cruzeiro Brasil = 1.000 réis
1 tháng 11 năm 19429 tháng 11 năm 1944drachma Hy Lạp3.500 – 7.500.000.000.000tiền mới: 50.000.000.000 drachmai cũ = 1 drachma mới
10 tháng 11 năm 1944Tháng 8, 1945leu3.500 – 25.000pengõ Hungary siêu lạm phát
Tháng 8, 1945Tháng 8, 1946pengőthay đổi hàng ngàytiền mới 18 tháng 8 năm 1946: 1 forint -> 400.000.000.000.000.000.000.000.000.000 pengő
19 tháng 8 năm 194614 tháng 8 năm 1947leu100.000 – 3.000.000tiền tệ mới 15 tháng 8 năm 1947: 20.000 leu = 1 leu Rumani mới
15 tháng 8 năm 194730 tháng 11 năm 1948Tệ Cộng sản Đầu tiên250.000 – 105.000.000tiền mới 1 tháng 12 năm 1948: 1 tệ mới = 3.000.000 tệ cũ
1 tháng 12 năm 194830 tháng 4 năm 1954drachma20.000 – 30.000tiền mới 1 tháng 5 năm 1954: 1.000 drachmai = 1 drachma mới
1 tháng 5 năm 195428 tháng 2 năm 1955tệ24.600tiền mới 1 tháng 3 năm 1955: 1 Nhân dân tệ = 10.000 tệ
1 tháng 3 năm 19555 tháng 1 năm 1958lira Ý625
6 tháng 1 năm 195831 tháng 12 năm 1959peso Chile650 – 1.051tiền mới 1 tháng 1 năm 1960: 1.000 peso -> 1 escudo Chile
1 tháng 1 năm 196031 tháng 12 năm 1962boliviano Bolivia750 – 11.875tiền mới 1 tháng 1 năm 1963: 1.000 boliviano -> 1 peso Bolivia
1 tháng 1 năm 196312 tháng 12 năm 1965rupiah Indonesia1.205 – 4.995tiền mới 13 tháng 12 năm 1965: 1.000 rupiah cũ = 1 rupiah mới
13 tháng 12 năm 196512 tháng 2 năm 1967cruzeiro Brasil (BRZ)1.950 – 2.710tiền mới 13 tháng 2 năm 1967: 1.000 cruzeiro -> 1 Cruzeiro novo
13 tháng 2 năm 1967Giữa tháng 6 năm 1974lira Ý620 – 640
Giữa tháng 6 năm 197428 tháng 9 năm 1975escudo Chile640 – 6.000tiền mới 29 tháng 9 năm 1975: 1000 escudo -> 1 peso Chile
29 tháng 9 năm 1975Tháng 11, 1978lira Ý680 – 850
Tháng 11, 197831 tháng 5 năm 1983peso ley Argentina850 – 81.105tiền mới 1 tháng 6 năm 1983: 10.000 peso ley -> 1 peso argentino
1 tháng 6 năm 198321 tháng 11 năm 1984sol Peru1.494 – 4.969peso Bolivia định giá lại
22 tháng 11 năm 19844 tháng 1 năm 1987peso Bolivia8.786 – 2.000.000tiền mới 5 tháng 1 năm 1987: 1.000.000 peso -> 1 boliviano
5 tháng 1 năm 198731 tháng 1 năm 1988córdoba Nicaragua6.000 – 50.000tiền mới 1 tháng 2 năm 1988: 10.000 córdoba cũ -> 1 córdoba mới
1 tháng 2 năm 1988Tháng 6, 1988Đồng Việt Nam (VND)1.700 – 4.500tiền đồng được định giá lại từ 900 thành 3000 [4]
Tháng 6, 198831 tháng 12 năm 1989dinar Nam Tư (YUD)4.500 – 40.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1990: 10,000 dinar cứng -> 1 dinar chuyển đổi
1 tháng 1 năm 199030 tháng 4 năm 1991córdoba Nicaragua40.000 – 25.000.000 (chính thức)
350.000 – 30.000.000 (bài hát của song)
tiền mới 1 tháng 5 năm 1991: 5.000.000 cordóbas 1988 = 1 córdoba cứng
1 tháng 5 năm 199130 tháng 6 năm 1991inti Peru (PEI)705.000 – 835.000tiền mới 1 tháng 7 năm 1991: 1.000.000 inti -> 1 nuevo sol (inti có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 1991)
1 tháng 7 năm 1991Tháng 10, 1993Zaire Zaire (ZRN)61.900 – 7.915.000tiền mới tháng 10 năm 1993: 3.000.000 Zaire cũ -> 1 Zaire mới
Tháng 10, 199310 tháng 1 năm 1994novo kwanza Angola (AON)34.200
11 tháng 1 năm 199423 tháng 1 năm 1994“dinar 1994” Nam Tư46.000 – 6.850.000Thay đổi hàng ngày do lạm phát siêu mã
tiền mới 24 tháng 1 năm 1994: 10~13 triệu “dinar 1994” -> 1 novi dinar (YUM) (tỷ giá cố định 1 mark Đức)
24 tháng 1 năm 199430 tháng 6 năm 1995novo kwanza Angola (AON)34.200 – 2.100.000tiền mới 1 tháng 7 năm 1995: 1.000 novo kwanza (AON) -> 1 kwanza reajustado mới (AOR)
1 tháng 7 năm 199530 tháng 4 năm 1996lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL)43.100 – 69.200
1 tháng 5 năm 199630 tháng 11 năm 1999kwanza reajustado Angola (AOR)150.000 – 5.400.000tiền mới 1 tháng 12 năm 1999: 1.000.000 kwanza reajustado (AOR) -> 1 kwanza Angola mới (AOA)
1 tháng 12 năm 199931 tháng 12 năm 2004lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL)533.000 – 1.350.000tiền mới 1 tháng 1 năm 2005: 1.000.000 lira cũ (TRL) -> 1 lira mới (TRY) (lira cũ có giá trị đến cuối năm 2005)
1 tháng 1 năm 200530 tháng 6 năm 2005leu Rumani (ROL)29.110 – 29.850tiền mới 1 tháng 7 năm 2005: 10.000 leu cũ (ROL) -> 1 leu mới (RON) (leu có giá trị đến 30 tháng 6 năm 2006)
1 tháng 7 năm 200524 tháng 8 năm 2005metical Mozambique (MZM)24.400tiền mới 1 tháng 7 năm 2006: 1.000 metical cũ (MZM) -> 1 metical mới (MZN) (metical cũ có giá trị đến cuối năm 2006)
24 tháng 8 năm 200531 tháng 7 năm 2006Đô la Zimbabwe (ZWD)25.000-101.000 (chính thức)
45.000-550.000 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
Tái định giá đồng tiền 1 tháng 8 năm 2006: 1.000 đô la Zimbabwe đầu tiên -> 1 đô laZimbabwe thứ hai
1 tháng 8 năm 2006khoảng 21 tháng 3 năm 2007Đồng Việt Nam (VND)16.000 – 16.736
khoảng 21 tháng 3 năm 2007khoảng 6 tháng 4 năm 2007Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD)250 (chính thức)
16.000 – 30.000 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
khoảng 6 tháng 4 năm 20078 tháng 4 năm 2007Đồng Việt Nam (VND)16.022Giá trị đô la Zimbabwe tăng nhẹ
khoảng 8 tháng 4 năm 200731 tháng 7 năm 2008Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD)250 – 69.484.070.056 (chính thức)
20.000 – 751.089.467.956 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã.
Tái định giá vào 1 tháng 8 năm 2008: 10.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ hai -> 1 đô la Zimbabwe thứ ba
1 tháng 8 năm 200819 tháng 9 năm 2008shilling (SOS)

35.000

19 tháng 9 năm 20082 tháng 2 năm 2009Đô la Zimbabwe thứ ba (ZWD)37.997 – 661.229.327.046.568.000Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 2 tháng 2 năm 2009: 1.000.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ ba --> 1 đô la Zimbabwe thứ tư
3 tháng 2 năm 2009nayshilling (SOS)

35,000

Nhiều loại tiền tệ không được phép trôi nổi trên thị trường tỷ giá nước ngoài, để ngăn chảy máu tư bản hoặc vì lý do chính trị. Kết quả là giá của tiền tệ đó tại thị trường tự do (thị trường đen) có thể chênh lệch rất nhiều so với tỷ giá chính thức.

Chú thíchSửa đổi

  1. ^ Bản sao đã lưu trữ. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2009.
  2. ^ Public Information Notice: IMF Executive Board Concludes Article IV Consultation with Turkmenistan. 31 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.
  3. ^ The new tsunami In Somalia (inflation). 28 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.

    Xem thêmSửa đổi

    • Đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất
    • Phá giá đồng tiền
    • Lạm phát
    • Lạm phát phi mã

    Liên kết ngoàiSửa đổi

    • Các thống kê về tiền tệ

Bạn đang tìm hiểu bài viết Nước nào tiền không có giá trị 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.