Ngành dinh dưỡng lấy bao nhiêu điểm 2024

Xem Ngành dinh dưỡng lấy bao nhiêu điểm 2024

Điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng năm 2019 tại các trường đại học

Điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng năm 2021 tại các trường đại học chính là một thông tin rất quan trọng mà các bạn thí sinh cần phải nắm được nếu muốn đăng ký xét tuyển vào ngành học này trong kỳ tuyển sinh 2020 sắp diễn ra.

Một số thông tin tuyển sinh ngành dinh dưỡng, điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng 2021 chính xác nhất, khung chương trình đào tạo ngành Dinh dưỡng, thực trạng ngành dinh dưỡng tại nước ta hiện nay tất cả những thông tin này sẽ được chúng tôi tổng hợp trong bài viết dưới đây, mời bạn đọc cùng theo dõi!

Điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng năm 2019 tại các trường đại học

Tổ hợp môn xét tuyển ngành Dinh dưỡng

Khi đăng ký xét tuyển ngành Dinh dưỡng vào các trường đại học, các bạn thí sinh có thể lựa chọn 1 trong số những tổ hợp môn xét tuyển sau đây:

  • A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
  • A05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lý
  • B03:Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

Mỗi trường đại học đều có hình thức tuyển sinh riêng với những tổ hợp môn khác nhau đối với ngành Dinh dưỡng. Theo đó thì ngành dinh dưỡng lấy bao nhiêu điểm cũng là thông tin được nhiều bạn quan tâm. Do vậy, các bạn thí sinh hãy tìm hiểu thông tin chi tiết trước khi đăng ký xét tuyển nhé.

>>>Tra cứu điểm chuẩn ngành Dược năm 2019 chính xác nhất
>>>Điểm chuẩn ngành Hóa học tại các trường Đại học năm 2019
>>>Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng năm 2019 tại các trường đại học

Điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng năm 2019 tại các trường đại học

Theo thông tin tổng hợp, mức điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng của một số trường Đại học dao động từ 15.5 điểm  22 điểm. Cụ thể điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng 2019 tại trường trường đại học như sau:

STT

Tên Trường

Mã trường

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2019

Ghi chú

1

Đại Học Y Dược TPHCM

YDS

Dinh dưỡng học

7720401

B00

21.70

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

2

Đại Học Thăng Long

DTL

Dinh dưỡng học

7720401

B00

18.20

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

3

Đại Học Thành Đông

DDB

Dinh dưỡng học

7720401

A00, A05, B00, B02

18.00

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

4

Đại Học Trà Vinh

DVT

Dinh dưỡng học

7720401

B00, D08

18.00

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

5

Đại Học Đông Á

DAD

Dinh dưỡng học

7720401

B00, A02, B03, A16

18.00

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

6

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

DCT

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00, A01, D07, B00

17.00

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

7

Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

TYS

Dinh dưỡng học

7720401

B00

20.15

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

8

Đại học Y tế công cộng

YTC

Dinh dưỡng học

7720401

B00; D01; D08

18.00

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

9

Đại học Y tế công cộng

YTC

Dinh dưỡng học

7720401

B00; D01; D08

22,75

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ

10

Đại học Y Hà Nội

YHB

Dinh dưỡng học

7720401

B00

21.00

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

TTNV<=3

11

Đại học Công nghiệp TP.HCM

HUI

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7720497

A00, B00, D07, D90

17.00

Kết quả thi THPT quốc gia 2019

Khung chương trình đào tạo ngành Dinh dưỡng

Các bạn thí sinh có thể tham khảo thông tin những môn học trong khung chương trình đào tạo ngành Dinh dưỡng sau đây:

Khối kiến thức giáo dục đại cương

STT

Tên môn học

STT

Tên môn học

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin (1)

8

Tiếng Anh 4

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin (2)

9

Tiếng Anh 5

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

10

Tiếng Anh 6

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

11

Tin học đại cương

5

Tiếng Anh 1

12

Giáo dục thể chất

6

Tiếng Anh 2

13

Giáo dục Quốc phòng

7

Tiếng Anh 3

Khối kiến thức cơ sở của khối ngành

STT

Tên môn học

STT

Tên môn học

14

Giải phẫu  sinh lý học

18

Vi sinh vật

15

Hóa sinh cơ bản

19

Chăm sóc điều dưỡng cơ bản

16

Sinh lý bệnh- miễn dịch học

20

Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản

17

Ký sinh trùng

Khối kiến thức cơ sở của ngành

STT

Tên môn học

STT

Tên môn học

21

Thống kê y học

25

Lập kế hoạch y tế

22

Dịch tễ học

26

Khoa học hành vi và nâng cao sức khoẻ

23

Phương pháp nghiên cứu khoa học

27

Tiếp thị xã hội

24

Tâm lý học- y đức 1

Khối kiến thức ngành

STT

Tên môn học

STT

Tên môn học

28

Dinh dưỡng cơ bản và Khoa học thực phẩm

39

Xây dựng và đánh giá khẩu phần dinh dưỡng

29

Hoá sinh dinh dưỡng

40

Dinh dưỡng điều trị 1

30

Bệnh học dinh dưỡng

41

Dinh dưỡng điều trị 2

31

Dinh dưỡng theo lứa tuổi và ngành nghề lao động

42

Các kỹ thuật đánh giá và can thiệp dinh dưỡng trong bệnh viện

32

Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng

43

Tổ chức, quản lý đơn vị dinh dưỡng Bệnh viện và các cơ sở dịch vụ

33

Truyền thông giáo dục dinh dưỡng

44

Thực tập dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện 1

34

Xây dựng, quản lý và triển khai can thiệp dinh dưỡng tại cộng đồng

45

Thực tập dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện 2

35

Thực tập dinh dưỡng cộng đồng 1

46

Ô nhiễm thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm

36

Thực tập dinh dưỡng cộng đồng 2

47

Xét nghiệm và quản lý an toàn thực phẩm

37

Triệu chứng- điều trị cơ bản Nội khoa, Nhi Khoa

48

Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp

38

Triệu chứng- điều trị cơ bản Ngoại khoa, Sản Khoa

Khối kiến bổ trợ

STT

Tên môn học

STT

Tên môn học

49

Sức khỏe sinh sản

53

Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm trong tình huống khẩn cấp

50

Phục hồi chức năng

54

Chuẩn bị và chế biến thực phẩm

51

Kinh tế học dinh dưỡng

55

Thực phẩm chức năng

52

Sức khỏe môi trường- nghề nghiệp

Thực trạng nguồn nhân lực ngành Dinh dưỡng tại Việt Nam hiện nay như thế nào?

Thực trạng nguồn nhân lực ngành Dinh dưỡng tại Việt Nam hiện nay như thế nào?

Với tình trạng không dung nạp thực phẩm và dị ứng thực phẩm đang ngày càng gia tăng thì việc điều chỉnh khẩu phần ăn một cách phù hợp cũng như thực hiện chế độ dinh dưỡng để cải thiện tình trạng sức khỏe đang là nhu cầu khá cấp bách đối với nhiều người.

Bên cạnh đó, những lo ngại về tình trạng béo phì ở trẻ em và người lớn đang ngày càng gia tăng nhanh chóng cũng mở ra nhiều cơ hội việc làm hơn đối với các chuyên gia dinh dưỡng.

Nơi làm việc của các chuyên gia dinh dưỡng hiện nay cũng khá phong phú. Sau khi tốt nghiệp ngành Dinh dưỡng, các bạn có thể ứng tuyển vào các chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm, bệnh viện, trường học, cơ quan y tế, viện nghiên cứu dinh dưỡng và thực phẩm, viện nghiên cứu chăm sóc sức khỏe, trung tâm tư vấn – truyền thông – giáo dục sức khỏe cộng đồng, hay các cơ sở khác hoạt động liên quan đến dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm. Bên cạnh đó, các tổ chức phi chính phủ hoạt động trong lĩnh vực y tế công cộng, y học dự phòng cũng sẽ là gợi ý làm việc hấp dẫn. Ngoài ra, trở thành chuyên viên phụ trách mảng dinh dưỡng tại các doanh nghiệp chế biến thực phẩm, các cơ sở dịch vụ ăn uống, bếp ăn trường học, nhà dưỡng lão và xí nghiệp… cũng là lựa chọn thú vị.

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết trên đây sẽ giúp cho các bạn phần nào có thêm hiểu biết về ngành Dinh dưỡng và đưa ra được quyết định sáng suốt nhất đối với tương lai nghề nghiệp của mình. Chúc các bạn thành công!

Nguồn:Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạchtổng hợp

Bạn đang tìm hiểu bài viết Ngành dinh dưỡng lấy bao nhiêu điểm 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.

0/5 (0 Reviews)