Xem Mã ngành Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021 2024
Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
–
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
Tên trường:Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Mã tuyển sinh: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Website:http://www.dut.udn.vn
Facebook:https://www.facebook.com/DUTpage
Facebook Khoa 2021:https://www.facebook.com/groups/khoa2021
Trang tin tuyển sinh 2021:http://dut.udn.vn/Tuyensinh2021
Email tuyển sinh đại học:[email protected]
Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
– Phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển sau:
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
b. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường:510 chỉ tiêu
c. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:1670 chỉ tiêu
d. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Xét tuyển học bạ):660 chỉ tiêu
e. Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2021:250 chỉ tiêu
– Chỉ tiêu
Năm 2021 Nhà trường tuyển sinh 3090 chỉ tiêu Đại học chính quy cho 44 chương trình đào tạo, chi tiết cụ thể như sau:
TT
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ĐKXT
Tổng chỉ tiêu
Phân bổ chỉ tiêu
THPT
Học bạ
Tuyển sinh riêng
ĐGNL ĐHQG TpHCM
1
Công nghệ sinh học
7420201
90
50
20
15
5
2
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật)
7480201CLC
60
40
0
15
5
3
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
7480201CLC1
180
135
0
35
10
4
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
7480201
60
40
0
15
5
5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
60
35
15
5
5
6
Công nghệ chế tạo máy
7510202
160
90
40
20
10
7
Quản lý công nghiệp
7510601
90
60
20
5
5
8
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
45
25
10
5
5
9
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
7520103CLC
120
60
25
25
10
10
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
60
30
15
10
5
11
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
7520114CLC
90
50
20
15
5
12
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
60
30
15
10
5
13
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
7520115CLC
45
25
10
5
5
14
Kỹ thuật nhiệt
7520115
45
25
10
5
5
15
Kỹ thuật tàu thủy
7520122
45
25
10
5
5
16
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
7520201CLC
135
70
30
25
10
17
Kỹ thuật điện
7520201
60
30
15
10
5
18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
7520207CLC
120
55
25
25
15
19
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
60
30
15
10
5
20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
7520216CLC
90
50
20
15
5
21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
60
30
10
15
5
22
Kỹ thuật hóa học
7520301
90
50
20
15
5
23
Kỹ thuật môi trường
7520320
45
25
10
5
5
24
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
7540101CLC
80
40
20
15
5
25
Công nghệ thực phẩm
7540101
50
25
10
10
5
26
Kiến trúc (Chất lượng cao)
7580101CLC
40
20
10
5
5
27
Kiến trúc
7580101
60
30
15
10
5
28
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao)
7580201CLC
90
50
20
15
5
29
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
7580201
90
50
20
15
5
30
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
7580201A
60
30
15
10
5
31
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
45
20
15
5
5
32
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
7580205CLC
45
20
15
5
5
33
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
60
30
15
10
5
34
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
7580301CLC
45
20
15
5
5
35
Kinh tế xây dựng
7580301
45
20
15
5
5
36
Quản lý tài nguyên & môi trường
7850101
60
30
15
10
5
37
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
60
30
15
10
5
38
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
45
20
15
5
5
39
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7905206
45
20
15
5
5
40
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
7905216
45
20
15
5
5
41
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Sản xuất tự động
– Tin học công nghiệp
– Công nghệ phần mềm
PFIEV
100
50
25
20
5
42
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201CLC2
45
30
0
10
5
43
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
50
25
5
15
5
44
Kỹ thuật máy tính
7480106
60
30
15
10
5
Tổng cộng:
3090
1670
660
510
250
1. XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA GD&ĐT
– Chỉ tiêu: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
– Thời gian: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
2. XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
2.1. Chỉ tiêu:510 chỉ tiêu;
2.2. Thời gian:Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021;
2.3. Đối tượng tuyển sinh:dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm:
a. Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển:
+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
b. Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
c. Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
d. Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem tại đây).
e. Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
f. Nhóm 6: Thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT, ACT.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
g. Nhóm 7: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
2.4. Các ngành xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển:
TT
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
1
Công nghệ sinh học
7420201
15
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
2
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật)
7480201CLC
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật
3
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
7480201CLC1
35
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
7480201
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
6
Công nghệ chế tạo máy
7510202
20
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
7
Quản lý công nghiệp
7510601
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
8
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
5
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
9
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
7520103CLC
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
10
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
11
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
7520114CLC
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
12
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
13
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
7520115CLC
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
14
Kỹ thuật nhiệt
7520115
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
15
Kỹ thuật tàu thủy
7520122
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
16
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
7520201CLC
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
17
Kỹ thuật điện
7520201
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
7520207CLC
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
19
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
7520216CLC
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
22
Kỹ thuật hóa học
7520301
15
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
23
Kỹ thuật môi trường
7520320
5
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
24
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
7540101CLC
15
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
25
Công nghệ thực phẩm
7540101
10
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
26
Kiến trúc (Chất lượng cao)
7580101CLC
5
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3.Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
27
Kiến trúc
7580101
10
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3.Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
28
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao)
7580201CLC
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
29
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
7580201
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
30
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
7580201A
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
31
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
32
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
7580205CLC
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
33
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
34
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
7580301CLC
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
35
Kinh tế xây dựng
7580301
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
36
Quản lý tài nguyên & môi trường
7850101
10
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
37
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
38
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
5
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
39
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7905206
5
1.Tiếng Anh*2+ Toán + Vật lý
2.Tiếng Anh*2+ Toán + Hóa học
40
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
7905216
5
1.Tiếng Anh*2+ Toán + Vật lý
2.Tiếng Anh*2+ Toán + Hóa học
41
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)
PFIEV
20
1.Toán*3+Vật lý*2+ Hóa học
2.Toán*3+Vật lý*2+ Tiếng Anh
42
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201CLC2
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
43
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
15
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
44
Kỹ thuật máy tính
7480106
10
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
2.5. Nguyên tắc xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 7. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ.
2.6. Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
a. Đối với tất cả các ngành (trừ Kiến trúc):
– Nhóm 1: ưu tiên theo thứ tự ĐXT cao hơn.
– Nhóm 2: ưu tiên theo thứ tự Giải HSG từ cao xuống thấp. Nếu cùng giải, xét theo thứ tự ĐXT cao hơn.
– Nhóm 3: ưu tiên theo thứ tự Giải từ cao xuống thấp. Nếu cùng giải, xét theo thứ tự ĐXT cao hơn.
– Nhóm 4: Ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (ĐTB, lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn chuyên cao hơn. Trường hợp ĐTB môn chuyên bằng nhau, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Toán cao hơn.
– Nhóm 5, Nhóm 6 và Nhóm 7: ưu tiên theo thứ tự ĐXT cao hơn. Trường hợp ĐXT bằng nhau, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Toán cao hơn.
b. Đối với ngành Kiến trúc: Ưu tiên theo điểm thi môn Vẽ mỹ thuật
2.7. Ngưỡng ĐBCL đầu vào
a. Đối với tất cả các ngành (trừ Kiến trúc):
– Nhóm 1: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
– Nhóm 2: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
– Nhóm 3: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
– Nhóm 4: Điểm môn chuyên >= 8,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00
– Nhóm 6: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
– Nhóm 7: Điểm trung bình (5 học kỳ) môn Toán >= 7,00; ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
b. Đối với ngành Kiến trúc: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
3. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT 2021
3.1. Chỉ tiêu:1670 chỉ tiêu
3.2. Thời gian:theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT
3.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng:Sau khi có kết quả thi THPT năm 2021, Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu.
3.4. Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:
TT
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển
Thứ tự ưu tiên đối với các TS bằng điểm
1
Công nghệ sinh học
7420201
50
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
1. A00
2. D07
3. B00
Toán, Hóa học
2
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật)
7480201CLC
40
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Lý + Nhật
1. A00
2. A01
3. D28
Toán, Vật lý
3
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
7480201CLC1
135
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
4
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
7480201
40
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
35
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
6
Công nghệ chế tạo máy
7510202
90
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
7
Quản lý công nghiệp
7510601
60
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
8
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
25
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
1. A00
2. D07
Toán, Hóa học
9
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
7520103CLC
60
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
10
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
11
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
7520114CLC
50
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
12
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
13
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
7520115CLC
25
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
14
Kỹ thuật nhiệt
7520115
25
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
15
Kỹ thuật tàu thủy
7520122
25
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
16
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
7520201CLC
70
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
17
Kỹ thuật điện
7520201
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
7520207CLC
55
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
19
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
7520216CLC
50
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
22
Kỹ thuật hóa học
7520301
50
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
1. A00
2. D07
Toán, Hóa học
23
Kỹ thuật môi trường
7520320
25
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
1. A00
2. D07
Toán, Hóa học
24
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
7540101CLC
40
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
1. A00
2. D07
3. B00
Toán, Hóa học
25
Công nghệ thực phẩm
7540101
25
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
1. A00
2. D07
3. B00
Toán, Hóa học
26
Kiến trúc (Chất lượng cao)
7580101CLC
20
1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3.Vẽ MT + Toán + Anh
1. V00
2. V01
3. V02
Vẽ MT, Toán
27
Kiến trúc
7580101
30
1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3.Vẽ MT + Toán + Anh
1. V00
2. V01
3. V02
Vẽ MT, Toán
28
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao)
7580201CLC
50
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
29
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
7580201
50
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
30
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
7580201A
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
31
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
32
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
7580205CLC
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
33
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
34
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
7580301CLC
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
35
Kinh tế xây dựng
7580301
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
36
Quản lý tài nguyên & môi trường
7850101
30
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
1. A00
2. D07
Toán, Hóa học
37
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
38
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
39
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7905206
20
1.Anh*2+ Toán + Lý
2.Anh*2+ Toán + Hóa
1. A01
2. D07
Anh, Toán
40
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
7905216
20
1.Anh*2+ Toán + Lý
2.Anh*2+ Toán + Hóa
1. A01
2. D07
Anh, Toán
41
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)
PFIEV
50
1.Toán*3+Lý*2+ Hóa
2.Toán*3+Lý*2+ Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
42
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201CLC2
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
43
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
25
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
44
Kỹ thuật máy tính
7480106
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
Ghi chú:
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. Ngành Kiến trúc và Kiến trúc chất lượng cao: điểm Vẽ MT>=5,00
– Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
4. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)
4.1. Chỉ tiêu:660 chỉ tiêu
4.2. Thời gian:Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021
4.3. Đối tượng xét tuyển:Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và trước năm 2021.
4.4. Các ngành Xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến và ngưỡng đảm bảo chất lượng:
TT
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
1
Công nghệ sinh học
7420201
20
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
2
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
3
Công nghệ chế tạo máy
7510202
40
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
4
Quản lý công nghiệp
7510601
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
5
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
10
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
6
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
7520103
CLC
25
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
7
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103
A
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
8
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
7520114
CLC
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
9
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
10
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
7520115
CLC
10
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
11
Kỹ thuật nhiệt
7520115
10
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
12
Kỹ thuật tàu thủy
7520122
10
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
13
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
7520201
CLC
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
14
Kỹ thuật điện
7520201
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
7520207
CLC
25
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
16
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
17
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
7520216
CLC
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
10
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
19
Kỹ thuật hóa học
7520301
20
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
20
Kỹ thuật môi trường
7520320
10
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
21
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
7540101
CLC
20
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
22
Công nghệ thực phẩm
7540101
10
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
23
Kiến trúc (Chất lượng cao)
7580101
CLC
10
1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3.Vẽ MT + Toán + Anh
Thứ tự ưu tiên: Vẽ MT, Toán
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
24
Kiến trúc
7580101
15
1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3.Vẽ MT + Toán + Anh
Thứ tự ưu tiên: Vẽ MT, Toán
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
25
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao)
7580201
CLC
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
26
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
7580201
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
27
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
7580201
A
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
28
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
29
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
7580205
CLC
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
30
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
31
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
7580301
CLC
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
32
Kinh tế xây dựng
7580301
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
33
Quản lý tài nguyên & môi trường
7850101
15
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
34
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
35
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
36
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7905206
15
1.Anh*2+ Toán + Lý
2.Anh*2+ Toán + Hóa
Thứ tự ưu tiên: Anh, Toán
ĐXT >=18,00; ĐTB tiếng Anh>=7,00; các môn còn lại >= 5,00
37
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
7905216
15
1.Anh*2+ Toán + Lý
2.Anh*2+ Toán + Hóa
Thứ tự ưu tiên: Anh, Toán
ĐXT >=18,00; ĐTB tiếng Anh>=7,00; các môn còn lại >= 5,00
38
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)
PFIEV
25
1.Toán*3+Lý*2+ Hóa
2.Toán*3+Lý*2+ Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
39
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
5
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
40
Kỹ thuật máy tính
7480106
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
Ghi chú:
– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ.
5. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐHQG TP.HCM TỔ CHỨC
5.1. Chỉ tiêu:250 chỉ tiêu;
5.2. Thời gian:Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021;
5.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng:Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021;
5.4. Các ngành Xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:
TT
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu
Nguyên tắc xét tuyển
1
Công nghệ sinh học
7420201
5
Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
2
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật)
7480201CLC
5
3
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
7480201CLC1
10
4
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
7480201
5
5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
5
6
Công nghệ chế tạo máy
7510202
10
7
Quản lý công nghiệp
7510601
5
8
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
5
9
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
7520103CLC
10
10
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
5
11
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
7520114CLC
5
12
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
5
13
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
7520115CLC
5
14
Kỹ thuật nhiệt
7520115
5
15
Kỹ thuật tàu thủy
7520122
5
16
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
7520201CLC
10
17
Kỹ thuật điện
7520201
5
18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
7520207CLC
15
19
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
5
20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
7520216CLC
5
21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
5
22
Kỹ thuật hóa học
7520301
5
23
Kỹ thuật môi trường
7520320
5
24
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
7540101CLC
5
25
Công nghệ thực phẩm
7540101
5
26
Kiến trúc (Chất lượng cao)
7580101CLC
5
27
Kiến trúc
7580101
5
28
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao)
7580201CLC
5
29
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
7580201
5
30
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
7580201A
5
31
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
5
32
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
7580205CLC
5
33
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
5
34
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
7580301CLC
5
35
Kinh tế xây dựng
7580301
5
36
Quản lý tài nguyên & môi trường
7850101
5
37
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
5
38
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
5
39
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7905206
5
40
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
7905216
5
41
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)
PFIEV
5
42
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201CLC2
5
43
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
5
44
Kỹ thuật máy tính
7480106
5
Ghi chú:
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. Ngành Kiến trúc và Kiến trúc chất lượng cao: điểm Vẽ MT>=5,00
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Trường Đại học Nha Trang
Trường Đại học Vinh
Trường Đại học Hà Tĩnh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Trường Đại học Quảng Bình
Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Học viện Âm nhạc Huế
Trường Đại học Đà Lạt
Trường Đại học Phú Yên
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
Trường Đại học Quy Nhơn
Trường Đại học Tây Nguyên
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Mã ngành Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.