Xem Kỹ năng nói trước đám đông tiếng Anh là gì 2024
Bạn muốn gây ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng bằng CV tiếng Anh? Hãy học cách liệt kê các kỹ năng bạn có bằng những từ tiếng Anh đúng, bạn sẽ trông rất oách trong mắt nhà tuyển dụng.
Thực tế cho thấy sự thành công của một người được quyết định bởi 25% kiến thức chuyên môn và 75% kỹ năng mềm mà họ trang bị. Có lẽ vì thế mà ngày nay kỹ năng mềm luôn được đánh giá cao. Rất nhiều nhà tuyển dụng xem trọng yếu tố kỹ năng thiên về tính cách này và xem nó như là một yêu cầu tuyển dụng quan trọng. Và các bạn trẻ cũng luôn ý thức tự trang bị cho mình thêm nhiều kỹ năng để làm tăng giá trị của bản thân.
Tuy nhiên, để nhà tuyển dụng biết đến bạn và có cái nhìn đúng về khả năng của bạn, những từ ngữ mà bạn thể hiện trong CV cũng rất quan trọng. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về những kỹ năng mềm thông dụng mà các bạn có thể dùng trong CV của mình.
Kỹ năng giao tiếp: Communication skills
Kỹ năng viết: Written skills
Kỹ năng làm việc nhóm: Teamwork/ Collaboration skills
Kỹ năng lãnh đạo: Leadership skills
Kỹ năng quản lý thời gian: Time management skills
Kỹ năng đào tạo: Teaching/ Trainning skills
Kỹ năng định lượng: Quantitative skills
Kỹ năng sử dụng máy tính: Computer skills
Chủ động: Self-motivation/ initiative
Linh hoạt/ Dễ thích ứng: Flexibility/ Adaptability
Kỹ năng đàm phán: Negotiation
Kỹ năng giải quyết vấn đề: Problem solving
Kỹ năng nói trước đám đông: Public speaking
Kỹ năng thuyết trình: Presentation
Kỹ năng đưa ra quyết định: Decision making skills
Kỹ năng bán hàng: Sales skills
Cái nhìn toàn diện: Comprehensive skills
Xây dựng được sự đồng lòng: Consensus building
>> Xem thêm review của các trung tâm ngoại ngữ
Sử dụng đúng từ tiếng Anh thể hiện kỹ năng mềm của mình để trông thật “oách” trong mắt nhà tuyển dụng.
Kỹ năng tư duy sáng tạo: Creative skills
Giao tiếp hiệu quả: Effective communication
Truyền cảm hứng và thúc đẩy người khác: Inspiring and motivating others
Học hỏi từ lời phê bình: Learn from the critics
Thái độ lạc quan: Optimistic attitude
Kiên nhẫn: Patience
Tự tin: Self confident
Linh hoạt và ưu tiên công việc: Versatile and prioritize work
Tinh thần học hỏi: Academic/ Learning skills
Định hướng chi tiết công việc: Detail orientation
Hiểu biết về sự đa dạng văn hóa: Multicultural skills
Kỹ năng tổ chức: Organization skills
Kỹ năng nghiên cứu: Research skills
Kỹ năng gây ảnh hưởng: Influencing skills
Kỹ năng đặt câu hỏi: Questioning skills
Kỹ năng kết nối: Interpersonal skills
Chịu được áp lực công việc: Working under pressure
Kỹ năng phản biệc: Critical thinking skills
Kỹ năng giải quyết khủng hoảng: Risk taking skills
Đây là một số từ vựng tiếng Anh mô tả các kỹ năng mềm thông dụng mà Edu2Review đã tổng hợp. Mong là bài viết này sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc khi chưa chắc chắn về cách ghi các từ vựng tiếng Anh. Chúc các bạn đạt được nhiều thành công trong cuộc sống!
Chương trình “VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH”. Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Quỳnh Như tổng hợp
[Edu2Review] – Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Kỹ năng nói trước đám đông tiếng Anh là gì 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.