Kido tiếng Nhật là gì 2024

Xem Kido tiếng Nhật là gì 2024

Contents

  1. 1. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ
  2. 2. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam

    Tên bằng tiếng Nhật vốn dĩ đã trở nên rất thân thuộc và để lại nhiều ấn tượng với nhiều bạn trẻ Việt Nam qua các nhân vật trong các bộ truyện tranh manga và bộ phim anime được nhiều người ưa chuộng. Vậy có bao giờ bạn muốn có một nickname tiếng Nhật thật ý nghĩa và phù hợp với phong cách của riêng mình chưa ? Nếu có thì hôm nay hãy cùng chúng mình xem qua các tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa sau đây nhé!

    1. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ

    STTTênÝ nghĩa
    1Aikodễ thương, đứa bé đáng yêu
    2Akakomàu đỏ
    3Akimùa thu
    4Akikoánh sáng
    5Akinahoa mùa xuân
    6Amayamưa đêm
    7Aniko/Anekongười chị lớn
    8Azamihoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
    9Ayamegiống như hoa irit, hoa của cung Gemini
    10Batotên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
    11Chocom bướm
    12Cho (HQ)xinh đẹp
    13Gennguồn gốc
    14Ginvàng bạc
    15Gwatannữ thần Mặt Trăng
    16Inoheo rừng
    17Hamađứa con của bờ biển
    18Hasukođứa con của hoa sen
    19Hanakođứa con của hoa
    20Harumùa xuân
    21Harukomùa xuân
    22Harunocảnh xuân
    23Hatsuđứa con đầu lòng
    24Hirokohào phóng
    25Hoshingôi sao
    26Ichikothầy bói
    27Ikubổ dưỡng
    28Inarivị nữ thần lúa
    29Ishihòn đá
    30Izanamingười có lòng hiếu khách
    31Jinngười hiền lành lịch sự
    32Kagamichiếc gương
    33Kaminữ thần
    34Kameko/Kamecon rùa
    35Kaneđồng thau (kim loại)
    36Kazukođứa con đầu lòng
    37Keikođáng yêu
    38Kazuđầu tiên
    39Kimiko/Kimituyệt trần
    40Kiyokotrong sáng, giống như gương
    41Koko/Tazucon cò
    42Kurihạt dẻ
    43Kyon (HQ)trong sáng
    44Kurenaiđỏ thẫm
    45Kyubihồ ly chín đuôi
    46Lawan (Thái)đẹp
    47Marikovòng tuần hoàn, vĩ đạo
    48Manyura (Inđô)con công
    49Machikongười may mắn
    50Maekothành thật và vui tươi
    51Mayoree (Thái)đẹp
    52Masachân thành, thẳng thắn
    53Meikochồi nụ
    54Mikatrăng mới
    55Minekocon của núi
    56Misaotrung thành, chung thủy
    57Momotrái đào tiên
    58Morikocon của rừng
    59Miyangôi đền
    60Mochitrăng rằm
    61Murasakihoa oải hương (lavender)
    62Nami/Namikosóng biển
    63Naracây sồi
    64Naredangười đưa tin của Trời
    65Nohoang vu
    66Nori/Norikohọc thuyết
    67Nyokoviên ngọc quý hoặc kho tàng
    68Oharacánh đồng
    69Phailin (Thái)đá sapphire
    70Ranhoa súng
    71Ruringọc bích
    72Ryocon rồng
    73Sayo/Saiosinh ra vào ban đêm
    74Shikacon hươu
    75Shizuyên bình và an lành
    76Sukiđáng yêu
    77Sumitinh chất
    78Sumalee (Thái)đóa hoa đẹp
    79Sugicây tuyết tùng
    80Suzukosinh ra trong mùa thu
    81Shinolá trúc
    82Takarakho báu
    83Takithác nước
    84Tamikocon của mọi người
    85Tamangọc, châu báu
    86Taniđến từ thung lũng
    87Tatsucon rồng
    88Tokuđạo đức, đoan chính
    89Tomigiàu có
    90Toracon hổ
    91Umekocon của mùa mận chín
    92Umibiển
    93Yasuthanh bình
    94Yokotốt, đẹp
    95Yon (HQ)hoa sen
    96Yuri/Yurikohoa huệ tây
    97Yoriđáng tin cậy
    98Yuukihoàng hôn

    2. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam

    STTTênÝ nghĩa
    1Akimùa thu
    2Akirathông minh
    3Aman (Inđô)an toàn và bảo mật
    4Amidavị Phật của ánh sáng tinh khiết
    5Aran (Thai)cánh rừng
    6Botancây mẫu đơn, hoa của tháng 6
    7Chikonhư mũi tên
    8Chin (HQ)người vĩ đại
    9Dian/Dyan (Inđô)ngọn nến
    10Dosutàn khốc
    11Ebisuthần may mắn
    12Garuda (Inđô)người đưa tin của Trời
    13Gi (HQ)người dũng cảm
    14Gorovị trí thứ năm, con trai thứ năm
    15Harocon của lợn rừng
    16Hasuheo rừng
    17Hasuhoa sen
    18Hatakenông điền
    19Ho (HQ)tốt bụng
    20Hoteithần hội hè
    21Higocây dương liễu
    22HyugaNhật hướng
    23Isoravị thần của bãi biển và miền duyên hải
    24Jirovị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
    25Kakashi1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
    26Kama (Thái)hoàng kim
    27Kane/Kahnay/Kinhoàng kim
    28Kazuothanh bình
    29Kongokim cương
    30Kenjivị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
    31Kumacon gấu
    32Kumocon nhện
    33Koshovị thần của màu đỏ
    34Kaitenhồi thiên
    35Kamekim qui
    36Kamithiên đàng, thuộc về thiên đàng
    37Kanovị thần của nước
    38Kanjithiếc (kim loại)
    39Kenlàn nước trong vắt
    40Kibarăng , nanh
    41KIDOnhóc quỷ
    42Kisamecá mập
    43Kiyoshingười trầm tính
    44Kinnara (Thái)một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
    45Itachicon chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
    46Maitocực kì mạnh mẽ
    47Manzovị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
    48Maruhình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
    49Michiđường phố
    50Michiomạnh mẽ
    51Mochitrăng rằm
    52Nagacon rồng/rắn trong thần thoại
    53Nejixoay tròn
    54Niranvĩnh cửu
    55Orochirắn khổng lồ
    56Raidenthần sấm chớp
    57Rinjinthần biển
    58Ringoquả táo
    59Ruringọc bích
    60Santosothanh bình, an lành
    61Samthành tựu
    62Sanngọn núi
    63Sasuketrợ tá
    64Seidođồng thau (kim loại)
    65Shikahươu
    66Shimangười dân đảo
    67Shirovị trí thứ tư
    68Tadashingười hầu cận trung thành
    69Taijutsuthái cực
    70Takacon diều hâu
    71Taniđến từ thung lũng
    72Tarocháu đích tôn
    73Tatsucon rồng
    74Tenbầu trời
    75Tenguthiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
    76Tomimàu đỏ
    77Toshirothông minh
    78Torubiển
    79Uchihaquạt giấy
    80Uyedađến từ cánh đồng lúa
    81Uzumakivòng xoáy
    82Virode (Thái)ánh sáng
    83Washi chim ưngchim ưng
    84Yong (HQ)người dũng cảm
    85Yuri(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
    86Zinan/Xinanthứ hai, đứa con trai thứ nhì
    87Zenmột giáo phái của Phật giáo

    Sau khi xem qua bảng tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa trên, chắc các bạn đã chọn ra được tên nào phù hợp với giới tính, tính cách và sở thích của mình rồi đúng không ? Hãy cùng chia sẻ với bạn bè và gia đình về cái tên ý nghĩa của mình nhé!                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    4.8        /        5        (        110                    votes                )

Bạn đang tìm hiểu bài viết Kido tiếng Nhật là gì 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.