Nội dung chính
Xem Đuôi tion là gì 2024
Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng Anh
-Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
1. Danh từ (Noun):
– Vị trí :
+ Sau To be: I am a student.
+ Sau tính từ : nice school
+ đầu câu làm chủ ngữ .
+ Sau: a/an, the, this, that, these, those
+ Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their
+ Sau: many, a lot of/ lots of , plenty of
The +(adj) N of + (adj) N
– Dấu hiệu nhận biết: Thường có hậu tố là:
+ tion: nation,education,instruction.
+ sion: question, television ,impression, passion..
+ ment: pavement, movement, environment.
+ ce: difference, independence, peace..
+ ness: kindness, friendliness
+ y: beauty, democracy(nền dân chủ), army
+ er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj Adv
Heavy,light: weight
Wide,narrow: width
Deep,shallow: depth
Long,short: length
Old: age
Tall,high: height
Big,small: size
2. Động từ(Verb):
– Vị trí :
+ Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
+ Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3.Tính từ (adjective)
– Vị trí :
+ Trước danh từ: beautiful girl, lovely house
+ Sau TO BE: I am fat, She is intelligent, You are friendly
+ Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear(She feels tired)
+ Sau các từ: something, someone, anything, anyone..(Is there anything new?/ Ill tell you something interesting)
+ Sau keep/make+ (o)+ adj: Lets keep our school clean.
– Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố (đuôi) là:
al: national, cultural
ful: beautiful, careful, useful,peaceful
ive: active, attractive ,impressive..
able: comfortable, miserable
ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous
cult: difficult
ish: selfish, childish
ed: bored, interested, excited
y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy
4.Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+ly adv
– Vị trí :
+ Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
+ Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
Toomva.com – Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Video liên quan
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Đuôi tion là gì 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.