Nội dung chính
- 1 Xem Đề thi toán cuối năm lớp 4 có đáp án 2024
- 1.1 Đề số 1 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.2 Đề số 2 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.3 Đề số 3 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.4 Đề số 4 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.5 Đề số 5 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.6 Đề số 6 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.7 Đề số 7 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.8 Đề số 8 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.9 Đề số 9 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.10 Đề số 10 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
- 1.11 HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Xem Đề thi toán cuối năm lớp 4 có đáp án 2024
Đề số 1 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Đề số 2 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Đề số 3 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Đề số 4 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 4 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Đề số 5 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 5 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Đề số 6 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 6 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Đề số 7 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 7 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Đề số 8 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 8 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Đề số 9 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Đề số 10 – Đề thi học kì 2 – Toán 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 10 – Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Toán lớp 4
Xem lời giải
Quảng cáo
Quảng cáo
Với Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.
Tải xuống
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 (cơ bản)
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Phân số
bằng phân số nào dưới đây?
Câu 2: Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg
B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây
D. 5 00 mm = 5 m
Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm
Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là
A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650
Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2
Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết:
Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | C | B | C | C |
Câu 1 (2 điểm) :
Câu 2 (3 điểm): Ta có sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:
40 : 2 x 1 = 20 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
40 + 20 = 60 (m)
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 20 = 1 200 (m2)
b) Số ki-lô-gam thóc thu được:
1 200 x 3 = 3 600 (kg thóc)
Đổi: 3 600 kg = 36 tạ
Đáp số: 36 tạ thóc.
Câu 3 (2 điểm): Tổng hai số là: 50 x 2 = 100
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4
Số bé là:
100 : 4 x 1 = 25
Đáp số: 25
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7230805 B. 7238005 C. 723805 D. 7230085
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 11dm2 6cm2 = …cm2 là:
A. 116 B. 1106 C. 1160 D. 1610
d)Năm 1503 thuộc thế kỉ :
A. XV B. XVI C. XIV D. XVII
Bài 2. Tính:
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.Tìm tuổi của mỗi người, biết hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 40.
Bài 5. Một hình thoi có đô dài đường chéo ngắn là 18cm. Độ dài đường chéo dài bằng 5/3 độ dài đường chéo ngắn.Tính diện tích hình thoi đó.
Bài 6.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a)C b) A c)B d) B
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Ta có sơ đồ tuổi con là:
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 1 = 5 (phần)
Số tuổi của mẹ là: 40 : 5 x 4 = 32 ( tuổi)
Số tuổi của con là : 40 – 32 = 18 (tuổi)
Đáp số: Con 8 tuổi; Mẹ 32 tuổi
Bài 5.
Độ dài đường chéo dài là: 18 : 5/3 = 30 (cm)
Diện tích hình thoi là: 30 x 18 : 2 = 270 (cm2)
Đáp số: 270 cm2
Bài 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 (nâng cao)
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 2: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Câu 3: Các phân số
được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 4: Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 9dm2 = ………..cm2
A.80900 B. 890000 C.8900 D. 800900
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
Câu 1 (2 điểm): Tìm x:
a) 1200 : 24 – ( 17 – x) = 36
b) 9 x ( x + 5 ) = 729
Câu 2 (3 điểm ): Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Câu 3 (2 điểm): Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | A | C | A | A | B |
Câu 1 (2 điểm) :
a. 1200: 24 – ( 17 – x) = 36
50 – ( 17- x) = 36
17 – x = 50 – 36
17 – x = 14
x = 17 – 14
x = 3
b. 9 × ( x + 5) = 729
x + 5 = 729 : 9
x + 5 = 81
x = 81 – 5
x = 76
Câu 2 (3 điểm):
Nếu thêm 4 quả cam vào rổ thứ nhất thì 2 rổ bằng nhau.
Suy ra rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả.
Nếu thêm 24 quả vào rổ thứ nhất thì số cam rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam rổ thứ hai.
Ta có sơ đồ:
Nhìn vào sơ đồ ta thấy:
Số cam ở rổ thứ nhất là:
20 : 2 – 4 = 6 ( quả)
Số cam rổ thứ hai là:
6 + 4 = 10 ( quả)
Đáp số: 6 quả ,10 quả
Câu 3 (2 điểm) :
Các số có 3 chữ số giống nhau là:
111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999.
Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại
Vì số: 555 – 543 < ***
Còn lại ta có:
666 – 543 = 123
777 – 543 = 234
888 – 543 = 345
999 – 543 = 456
Vậy ta có 4 số là:
123; 234; 345; 456.
Đáp số: 123; 234; 345; 456.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 (cơ bản)
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Trong các phân số sau :
a) Phân số nào là phân số tối giản ?
b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.5
Câu 3: Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346
Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích
, chiều dài
m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
Câu 5: Giá trị của biểu thức
là:
Câu 1 (2 điểm): Tính:
Câu 2 (3 điểm): Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại:
số em của lớp đạt loại Giỏi,
số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình?
Câu 3 2 điểm): Tính
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | A | C | B | A |
Câu 1:
Câu 2 :
Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá là
Phân số chỉ số em xếp loại trung bình là
Số em xếp loại trung bình là
Đáp số: 12 em
Câu 3:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bài 2. Tính :
Bài 3. Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 4. Cho hình bình hành có chu vi bằng nhau (cùng bằng 12 cm) một hình có số đo một cạnh là 3 cm, một hình có số đo một cạnh là 4 cm. Em hãy vẽ và ghi tên hình thoi vào một trong hai hình đó.
Bài 5. Một tấm kính hình chữ nhật có chu vi là 3 m, chiều rộng 3 dm. Tính diện tích tấm kính đó ra dm vuông ?
Bài 6. Thửa ruộng nhà ông Hùng rộng 1500m2. Buổi sáng ông Hùng cày được 2/5 diện tích thửa ruộng. Buổi chiều ông Hùng cày tiếp và còn lại 1/10 diện tích thửa ruộng. Hỏi buổi chiều ông Hùng cày được bao nhiêu mét vuông thửa ruộng đó ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) S b) S c) Đ d) S
Bài 2.
Bài 3.
a) B b) C c) B d) C
Bài 4.
Bài 5.
Đổi : 3 m = 30 dm
Nửa chu vi tấm kính đó là : 30 : 2 = 15 (dm)
Chiều dài tấm kính đó là : ( 15 + 3 ) : 2 = 9 (dm)
Chiều rộng tấm kính đó là : 9 – 3 = 6 (dm)
Diện tích tấm kính đó là : 9 x 6 = 54 (dm2)
Đáp số : 54 dm2
Bài 6.
Số mét vuông buổi sáng ông Hùng cày được là : 1500 x 2/5 = 600 (m2)
Số mét vuông còn lại chưa cày là : 1500 x 1/10 = 150 9m2)
Số mét vuông buổi chiều ông Hùng cày được là : 1500 – (600 + 150 ) = 750 (m2)
Đáp số : 750 m2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 (nâng cao)
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?
A. 126dm2 B. 136dm2 C. 146dm2 D. 156dm2
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 32dm2 49dm2 =….dm2
A. 49 dm2 B. 71 dm2 C. 81dm2 D. 3249dm2
Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng
là:
Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số
ta được các phân số là:
Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của
là:
Câu 6: Tìm m và n sao cho
, m và n lần lượt là:
A. 2,3 B. 3,2 C. 2,2 D. 3,3
Câu 1 (2 điểm): Tìm x và u:
Câu 2 (2 điểm): Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số
Câu 3 (3 điểm): Lần thứ nhất bà An bán được
bao đường. Lần thứ hai bán được bằng
lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ?
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | D | B | B | D | A |
Câu 1 (2 điểm):
Câu 2 (2 điểm): Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số
Câu 3 (3 điểm):
Phân số chỉ số đường bán được lần thứ hai là
Phân số chỉ số đường còn lại sau hai lần bán là
Ban đầu bao đường nặng số kg là
Đáp số : 27 kg
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Đề thi toán cuối năm lớp 4 có đáp án 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.