Đề thi thử môn toán lớp 1 học kì 2 2024

Nội dung chính

Xem Đề thi thử môn toán lớp 1 học kì 2 2024

Các Dạng Bài Toán Lớp 1 Trong Đề Thi Cuối Học Kì 2 môn Toán lớp 1  biên soạn bao gồm 6 dạng bài toán hay gặp nhất kèm đáp án trong đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán . Tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán.

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập các cách cộng, trừ các số có hai chữ số; hoặc các phép tính cộng, trừ có đơn vị đo là xăng-ti-mét.

Bài 1: Đặt rồi tính:

a, 32 + 7b, 58 – 4c, 77 – 3d, 14 + 5

Bài 2: Tính:

a, 45 + 34b, 56 – 20c, 18 + 71d, 74 – 3
e, 3 + 63f, 99 – 48g, 54 + 45h, 65 – 23

Bài 3: Tính:

a, 30cm + 4cmb, 18cm – 8cmc, 25cm + 14cm
d, 48cm + 21cme, 74cm – 4cmf, 53cm + 3cm

2. Dạng 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập cách so sánh các số có hai chữ số, so sánh các số có hai chữ số kèm đơn vị đo hoặc các bài toán liên quan đến điền dấu “+” hoặc “-” để phép tính đạt được kết quả đúng.

Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

a, 25 + 0 … 45 – 12b, 12 + 23 … 89 – 34
c, 19 – 4 … 25d, 30 + 40 … 60 + 10
e, 40 + 15 … 58f, 42 + 5 … 58 – 8
g, 75 … 23 + 34h, 20 + 35 … 56

Bài 5: Điền dấu +, – thích hợp vào chỗ chấm:

a, 63 … 35 = 98b, 31 … 46 = 77
c, 87 … 24 = 63d, 79 … 27 = 52
e, 16 … 33 = 49f, 50 … 20 = 30

Bài 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chố chấm:

a, 27cm – 21cm … 8cmb, 41cm + 8cm … 45cm
c, 34cm + 52cm … 52cm + 34cmd, 13cm + 43cm … 42cm + 13cm

3. Dạng 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập về khái niệm “số liền trước”, “số liền sau”, tách các số có hai chữ số, hoặc tìm số điền vào chỗ chấm thích hợp trong một dãy có quy tắc nào đó.

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, Số liền sau của 23 là số …b, Số liền sau của 84 là số …
c, Số liền trước của 79 là số …d, Số liền trước của 99 là số …
e, Số 72 gồm … chục và … đơn vịf, Số 63 gồm … chục và … đơn vị

Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 60, …, …, …, 64

b, 23, …, …, …, 27

c, 54, …, …, …, 58

4. Dạng 4: Sắp xếp các số theo thứ tự

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập về so sánh các số có hai chữ số, qua đó sắp xếp từ trái qua phải các số thứ thứ tự từ bé đến lớn hoặc theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 9: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé:

a, 62, 81, 38, 73b, 75, 58, 92, 87

Bài 10: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:

a, 47, 39, 41, 29b, 96, 24, 87, 78

5. Dạng 5: Bài toán có lời văn

Dạng Bài toán có lời văn này là một dạng toán nâng cao, các em học sinh sẽ suy luận dựa trên đề bài và sử dụng thích hợp các phép tính cộng và trừ các số có hai chữ số để giải bài toán.

Bài 11: Lớp em có 24 học sinh nữa, 23 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 12: Một sợi dây dài 25cm. Hà cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng – ti -mét?

Bài 13: Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?

Bài 14: Bố của An hơn An 30 tuổi. Biết rằng năm nay bố của An 38 tuổi. Hỏi An bao nhiêu tuổi?

Bài 15: Lớp 1A có 36 bạn học sinh trong đó có 12 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?

6. Dạng 6: Bài toán đếm hình

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ ôn tập được cách đếm các đoạn thẳng, các hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, các hình tam giác ghép, hình vuông ghép,….

Bài 16: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Bài 17: Cho hình vẽ dưới đây:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, Hình vẽ trên có … hình tam giác

b, Hình vẽ trên có … hình vuông

c, Hình vẽ trên có … hình tròn

Bài 18: Cho hình vẽ dưới đây:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình vuông

Bài 19: Cho hình vẽ dưới đây:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông

Bài 20: Cho hình vẽ dưới đây:

Hình vẽ trên có … hình chữ nhật, … hình tam giác

B. Đề thi thử học kì 2 lớp 1

Bài 1: Tính:

a, 33 + 16b, 42 + 17c, 68 – 5d, 23 + 15

Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

a, 35 + 3 … 37b, 54 + 4 … 45 + 3
c, 24cm + 5cm … 29cmd, 37cm – 3cm … 32cm + 3cm

Bài 3: Có 37 hình tròn trên mặt giấy. Lan đã tô màu 24 hình tròn. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu hình tròn chưa tô màu?

Bài 4: Viết các số 24, 75, 59, 15, 95 theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 5: Cho hình vẽ dưới đây:

Hình vẽ trên có bao nhiêu hình chữ nhật? Bao nhiêu hình tam giác?

Đáp án và Lời giải

Bài 1:

a, 33 + 16 = 49b, 42 + 17 = 59
c, 68 – 5 = 63d, 23 + 15 = 38

Bài 2:

a, 35 + 3 > 37b, 54 + 4 > 45 + 3
c, 24cm + 5cm = 29cmd, 37cm – 3cm < 32cm + 3cm

Bài 3:

Số hình tròn còn lại Lan chưa tô màu là:

37 – 24 = 13 (hình tròn)

Đáp số: 13 hình tròn

Bài 4: 15, 24, 59, 75, 95

Bài 5: Hình vẽ trên có 1 hình chữ nhật, 9 hình tam giác

I. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 1. Đọc số hoặc viết số theo mẫu

a. Ba mươi hai: 32

Năm mươi:……………

Mười tám:………..

b. 26: Hai mươi sáu

52:……………………..

44:…….…………………

Bài 2: Đặt tính rồi tính

5 + 24 76 + 13 78 – 47 59 – 6

Bài 3: Tính

22 + 6 – 7 = …..

47 – 3 – 2 = …..

Bài 4. Điền số?

23 + ….. = 28

65 -…. = 60

Bài 5: Điền dấu: >,<,=

50 + 6 ….. 50 – 6

45 … 54

Bài 6 : Viết theo mẫu:

a. Số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị

b. Số 70 gồm …chục và …. đơn vị

c. Số 65 gồm……..chục và …. đơn vị

Bài 7:

11 + 11 =

15 + 22 =

25 + 23 =

Bài 8: Nam có 10 cái kẹo, Nam cho bạn 4 cái kẹo. Hỏi Nam còn mấy cái kẹo?

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 9: Hồng gấp được 6 ngôi sao, Hoa gấp được 13 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 10. Hình bên có………. hình tam giác

2. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 1: a) Năm mươi: 50 Mười tám: 18

b) 52: Năm mươi hai 44: Bốn mươi bốn

Bài 2: Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

5 + 24 = 29

76 + 13 = 89

78 – 47 = 31

59 – 6 = 53

Bài 3: Tính:

22 + 6 – 7 = 21

47 – 3 – 2 = 42

Bài 4.

23 + 5 = 28

65 – 5 = 60

Bài 5:

50 + 6 > 50 – 6

45 < 54

Bài 6: b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị

c) Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị

Bài 7: Tự tính

Bài 8: Số cái kẹo Nam còn lại là:

10 – 4 = 6 (cái kẹo)

Đáp số: 6 cái kẹo

Bài 9: Số ngôi sao cả hai bạn gấp được là:

6 + 13 = 19 (ngôi sao)

Đáp số: 19 ngôi sao

Bài 10: Hình bên có 6 tam giác.

II. Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1

1. Đề thi học kì 2 lớp 1 – Đề 1

PHÒNG GD&ĐT ………….TRƯỜNG TH ………….BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂMNĂM HỌC ……..Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên:…………………………..…

Lớp:..1

ĐiểmNhận xét của giáo viên

Câu 1 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a/ Số “Sáu mươi ba “viết là:

A. 306

B. 36

C. 63

b/ Số liền trước của 75 là:

A. 86

B. 76

C. 74

Câu 2 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a/ Số 85 đọc là:

A. Tám mươi lăm

B. Tám mươi năm

C. Tám lăm

b/ Số lớn nhất trong các số 93, 39, 38, 83 là:

A. 93

B. 83

C. 38

Câu 3 (1đ – M 2- TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a/ Một tuần lễ có mấy ngày?

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

b/ Hôm nay là thứ ba thì hôm qua là thứ?

A. Thứ hai

B. Thứ tư

C. Thứ năm

Câu 4 (1đ): Hình bên có:

a/ (0,5đ- M 1- TN): ……….. hình vuông.

b/ (0,5đ- M 2- TN: ……….. hình tam giác.

Câu 5 (1đ – M 2-TL): Đặt tính rồi tính:

35 + 43

89 – 65

2 + 34

60 – 20

Câu 6 (1đ – M 3- TN): Số?

Câu 7 (1đ – M 2- TL): Tính:

a/ 55 + 13 – 14 =

b/ 90 – 30 + 20 =

Câu 8 (1đ – M 3- TN): Điền dấu >, <, = ?

a/ 24 + 35 …. 53 – 40

b/ 39 – 21 …. 68 – 42

Câu 9 (1đ – M 3- TL):

Lan có 35 cái kẹo, Lan đã ăn 11 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?

Tóm tắt

Lan có : ………….. cái kẹo

Đã ăn : …………..cái kẹo

Còn lại : ……………cái kẹo?

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10 (1đ – M 3- TN):

a/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ……….

b/ Số bé nhất có ba chữ số là: ………….

Đáp án – Đề 1

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 6Câu 8Câu 10
ababababababab
CCAACA2537;2743;64><99100
0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ

Câu 5: (1đ) – HS đặt tính và tính đúng mỗi bài: 0,25đ.

Câu 7: (1đ) – HS tính đúng mỗi bài: 0,5đ.

Câu 9: (1đ)

HS ghi lời giải đúng: 0,25đ

– Phép tính đúng: 0,5đ

– Đáp số đúng: 0,25đ.

Bài giải

Số kẹo Lan còn lại là: 35 – 11 = 24 ( cái)

Đáp số: 24 cái kẹo.

2. Đề thi học kì 2 lớp 1 – Đề 2

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào đáp án đúng:

1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:

a, 15 và 16

b, 15 và 18

c, 16 và 18

d, 15 và 17

2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:

a, 28

b, 92

c, 82

d, 80

3. Phép cộng 14 + 5 có kết quả bằng:

a, 18

b, 19

c, 28

d, 39

II. Tự luận (7 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)

a, 38 + 7 b, 54 – 8 c, 72 – 3 d, 28 + 6

Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)

AB
17 – 968
34 + 735
77 – 98
29 + 641

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)

a, 39 + 23 = 52 ……..

b, 43 – 5 = 48 ……..

c, 12 + 23 = 45 ……..

d, 26 – 9 = 15 ……..

3. Đề thi học kì 2 lớp 1 – Đề 3

Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:

32 + 42 94 – 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3

………………. ………………….. ……………….. ………………..

………………. ………………….. ……………….. ………………..

………………. ………………….. ……………….. ………………..

Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 3 (4đ):

a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

  • Số liền sau của 23 là 24 □
  • Số liền sau của 84 là 83 □
  • Số liền sau của 79 là 70 □
  • Số liền sau của 98 là 99 □
  • Số liền sau của 99 là 100 □

Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

4. Đề thi học kì 2 lớp 1 – Đề 4

1.

a) Viết các số Năm mươi : ……………. ; Ba mươi mốt : ……………

b) Đọc số : 78 : …………………. ; 99 : ………………………

c) Khoanh tròn số lớn nhất : 76 ; 67 ; 91 ; 89

d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………

2. a) Đặt tính rồi tính:

6 + 52

37 – 25

66 + 22

89 – 7

b) Tính:

35 + 40 – 75 = ………….. ;

94 – 14 + 4 = ……………

80cm + 10 cm = ………….. ;

35m – 20cm = ……………

3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo, trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo?

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

5. Đề thi học kì 2 lớp 1 – Đề 5

1. Tính

31 + 14 = ……….. 36 – 21 = ………… 87 + 12 = …………

14 + 31 = ……….. 36 – 15 = ………… 87 – 12 = …………

62 + 3 = ……….. 55 – 2 = ………… 90 + 8 = …………

62 + 30 = ……….. 55 – 20 = ………… 90 – 80 = …………

2. Viết số:

50 + …. = 50

49 – … = 40

49 – …. = 9

…. + …. = 40

75 = …. + …..

60 – ….. > 40

3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống:

a) Nếu hôm nay là thứ tư thì:

– Ngày hôm qua là thứ ……….. – Ngày mai là thứ ………….

– Ngày hôm kia là thứ …………. – Ngày kia là thứ …………..

b) Thứ năm , ngày ……………, tháng ………….

Thứ ………….. , ngày 11 , tháng …………..

4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm.

……………………………………………………………………………………………….

6. Đề thi học kì 2 lớp 1 – Đề 6

1. Đặt tính rồi tính:

56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23

2 .Tính:

40 + 20 – 40 = …………… ; 38 – 8 + 7 = …………….

55 – 10 + 4 = …………… ; 25 + 12 + 2 = …………….

25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ……….

48 cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm + 3cm = ……….

3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ?

Giải:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?

Giải:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

5. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?

Giải:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

6. Mẹ mua 20 quả trứng, sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1

  • I. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
    • 1. Ma trận nội dung Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
    • 2. Ma trận câu hỏi Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
    • 3. Đề bài: Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
    • 4. Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
  • II. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019
    • 1. Ma trận câu hỏi Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019
    • 2. Đề bài: Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019
    • 3. Đáp án: Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019
  • III. Đề ôn tập học kì 2 lớp 1 môn Toán
    • 1. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 1
    • 2. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 2
    • 3. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 3
    • 4. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 4

I. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020

1. Ma trận nội dung Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020

Mạch kiến thức, kỹ năngSố câu/Số điểmMức 1 (3)Mức 2 (4)Mức 3 (2)Mức 4 (1)Tổng
SỐ HỌC:– Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.Số câu3317
Số điểm3317
ĐẠI LƯỢNG:-Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.Số câu11
Số điểm11
HÌNH HỌCSố câu11
Số điểm11
GIẢI TOÁN:– Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .Số câu11
Số điểm11

2. Ma trận câu hỏi Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020

CHỦ ĐỀSố câuMức 1(3 TN)Mức 2(3 TN, 1TL)Mức 3(2 TL)Mức 4(1 TL)Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
SỐ HỌCSố câu33161
Câu số1,2,3.4,5,67
ĐẠI LƯỢNGSố câu11
Câu số10
HÌNH HỌCSố câu11
Câu số8
GIẢI TOÁNSố câu11
Câu số9

3. Đề bài: Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020

TRƯỜNG TIỂU HỌC ….Lớp …………………………………..Họ và tên:……………………………ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IINăm học: 2019 – 2020Môn: ToánThời gian: 40 phút

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a. Trong các số 47, 41, 59, 43, số bé nhất là:

A. 47

B. 41

C. 59

D. 43

b. Trong các số 60, 70, 40, 50, số tròn chục lớn nhất là:

A. 60

B. 70

C. 40

D. 50

Câu 2. Cho dãy số sau:

Số tiếp theo cần điền vào ô trống là:

A. 40

B. 50

C. 60

D. 70

Câu 3. Số liền sau số 34 là số:

A. 35

B. 34

C. 33

D. 40

Câu 4. Số Ba mươi lăm viết là:

A. 305

B. 315

C. 35

D. 39

Câu 5. Kết quả phép tính 45 + 4 – 9 là:

A. 40

B. 47

C. 45

D. 45

Câu 6. Kết quả phép tính 58 – 8 + 0 là:

A. 50

B. 58

C. 60

D. 48

Câu 7. Tính:

15 + 14 =

20 + 23 =

33 + 12 =

Câu 8. Hình bên có:

a. …. Hình tam giác.

b. …. Hình vuông.

Câu 9. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 10. Đoạn thẳng AB dài 8 cm, đoạn thẳng AO dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy cm?

Trả lời: Đoạn thẳng OB dài……..cm

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

4. Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020

Câu 1.

a. (0,5 điểm) B

b. (0,5 điểm) B

Câu 2. (1 điểm) C

Câu 3. (1 điểm) A.

Câu 4. (1 điểm) C

Câu 5. (1 điểm) A

Câu 6. (1 điểm) A

Câu 7. (1 điểm).Tính:

15 + 14 = 29

20 + 23 = 43

33 + 12 = 45

Câu 8. (1 điểm). Hình bên có:

a. 0 hình tam giác.

b. 5 hình vuông.

Câu 9. (1 điểm)

Bài giải

Cả hai lớp có tất cả là:

33 + 23 = 56 (học sinh)

Đáp số: 56 học sinh

Câu 10. (1 điểm) Đoạn thẳng OB dài 3 cm

II. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019

1. Ma trận câu hỏi Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019

Chủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL
Số họcSố câu222219
Câu số1,23,56,78,910
Điểm222219
Yếu tốhình họcSố câu11
Câu số4
Điểm11
TổngSố câu2322110
Điểm2322110

2. Đề bài: Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)

a/ Số tròn chục bé nhất là:

A. 80

B. 90

C. 60

D. 10

b/ Số 90 đứng liền sau số nào?

A. 89

B. 98

C. 91

D. 92

Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)

A. 79cm

B. 89cm

C. 90cm

D. 69 cm

Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)

A. Thứ bảy, chủ nhật

B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư

C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm

D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu

Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = … + 20 (Mức 2)

A. 15

B. 25

C. 35

D. 65

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)

a) 66 – 33 = 51

b) 47 – 2 = 45

c) 44 – 22 = 22

d) 8 + 11 = 18

Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)

a) 68 – 23

b) 65 + 13

c) 8 + 11

d) 79 – 19

Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)

Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?

Bài giải

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)

a/ 98 – … = 45

b/ 35 + … = 99

3. Đáp án: Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019

+ Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) S

b) Đ

c) Đ

d) S

Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm

Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm

Câu 9: (1 điểm)

Bài giải

Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)

65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)

Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)

Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)

a/ 98 – 53 = 45

b/ 35 + 64 = 99

III. Đề ôn tập học kì 2 lớp 1 môn Toán

1. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 1

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số liền sau của số 79 là:

A. 78

B. 80

C. 70

D. 81

2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9

B. 90

C. 99

D. 10

3. Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm

B. Năm lăm

C. Năm mươi năm.

4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 – 7 là:

A. 17

B. 18

C. 24

D. 10

5. Số “Tám mươi ba” viết là:

A. 38

B. 8 và 3

C. 83

D. 3 và 8.

6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19

B. 10

C. 99

D. 29

7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:

A. >

B. <

C. =

8. Một tuần lễ có mấy ngày:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 24 ngày

9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A. 14 bạn

B. 24 bạn

C. 19 bạn

10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 35 bạn

B. 34 bạn

C. 32 bạn

B. Tự luận:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23

b) Tính:

40 cm + 16 cm = ………..

19 cm – 9 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………..

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình vẽ bên có:

a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

Bài 6: +, -?

52 ….. 13 = 65

55 ….. 23 = 32

2. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 2

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số liền sau của số 79 là:

A. 78

B. 80

C. 70

D. 81

2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9

B. 90

C. 99

D. 10

3. Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm

B. Năm lăm

C. Năm mươi năm.

4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 – 7 là:

A. 17

B. 18

C. 24

D. 10

5. Số “Tám mươi ba” viết là:

A. 38

B. 8 và 3

C. 83

D. 3 và 8.

6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19

B. 10

C. 99

D. 29

7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:

A. >

B. <

C. =

8. Một tuần lễ có mấy ngày:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 24 ngày

9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A. 14 bạn

B. 24 bạn

C. 19 bạn

10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 35 bạn

B. 34 bạn

C. 32 bạn

B. Tự luận:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23

b) Tính:

40 cm + 16 cm = ………..

19 cm – 9 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………..

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình vẽ bên có:

a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?

Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Bài 6: Số?

55 + ….. < 57 66 – ….. < 2

Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là:

……………. con.

Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.

3. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 3

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

A. 9 chục và 8 đơn vị

B. 8 chục và 9 đơn vị

C. 8 và 9

2. 34cm + 5 cm =?

A. 93cm

B. 39

C. 84

D. 39cm

3. Dưới ao có 15 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?

A. 22 con

B. 26 con

C. 28 con

D. 19 con

4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào?

A. 10

B. 9

C. 11

D. 20

5. Số “Bốn mươi tư” viết là:

A. 40

B. 404

C. 04

D. 44.

6. 56 – 42 + 3 =?

A. 23

B. 17

C. 14

D. 10

7. 20 cm + 60 cm – 50 cm =

A. 30

B. 80cm

C. 30cm

D. 40cm

8. Điền dấu thích hộp vào chỗ chấm: 35 – 4 …….. 11 + 20.

A. >

B. <

C. =

9. Điền số vào chỗ chấm: 50 + ……… = 78

A. 18

B. 28

C. 8

D. 23

10. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bong hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?

A. 37 bông.

B. 35 bông

C. 26 bông

D. 16 bông

11. Hai anh em đi câu cá, Anh câu được 13 con cá, em câu được 12 con cá. Hỏi hai anh em câu được bao nhiêu con cá?

A. 15 con.

B. 25 con

C. 10 con

D. 5 con

B. Tự luận:

Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:

12 + 65 45 – 4 2 + 60 99 – 52

b) Tính:

43 cm + 16 cm = ………..

79 cm – 5 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 14, 67, 87, 23, 45.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình vẽ bên có:

a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Bài 4: Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán được 3 chục chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

Bài 5:

a, Viết dấu và số thích hợp để có phép tính đúng?

b, Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên.

4. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 4

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số liền sau của số 53 là:

A. 54

B. 52

C. 50

D. 55

2. Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 9

B. 90

C. 99

D. 10

3. Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi lăm

B. Sáu lăm

C. Sáu mươi năm.

4. Kết quả của phép tính: 26 + 3 – 7 là:

A. 27

B. 28

C. 24

D. 22

5. Số “Chín mươi sáu” viết là:

A. 96

B. 9 và 6

C. 69

D. 6 và 9.

6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19

B. 10

C. 99

D. 29

7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 42 + 7 là:

A. >

B. <

C. =

8. Một tuần lễ em đi học mấy ngày:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 24 ngày

9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 11 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A. 8 bạn

B. 8 bạn

C. 30 bạn

10. Lớp em có 23 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 37 bạn

B. 31 bạn

C. 54 bạn

B. Tự luận:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

65 + 23 54 + 41 87 – 15 78 – 7

b) Tính: 44 cm + 14 cm = ……….. 69 cm – 5 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 36, 25, 27, 72.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình vẽ bên có:

a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Bài 4: Lan có sợi dây dài 75 cm, Lan cắt đi 41 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bải giải:

………..………..………..………..………..………..………………………………………………

………..………..………..………..………..………..………………………………………………

………..………..………..………..………..………..………………………………………………

Bài 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

………..………..………..………..………..………..………………………………………………

………..………..………..………..………..………..………………………………………………

………..………..………..………..………..………..………………………………………………

Bài 6: Điền dấu +, – ?

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Bạn đang tìm hiểu bài viết Đề thi thử môn toán lớp 1 học kì 2 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.

0/5 (0 Reviews)