Nội dung chính
Xem Đại học Công nghiệp Thái Nguyên lấy bảo nhiều điểm 2024
Trong đó, Trường Đại học Y Dược có mức điểm sàn cao nhất, dao động từ 19 đến 22 điểm. Hai ngành có điểm sàn cao nhất là ngành Y khoa và ngành Răng – Hàm – Mặt.
Điểm sàn của Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Ngoại ngữ, Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp đều dao động từ 15 đến 19 điểm, 13 ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm có mức điểm sàn từ 19 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh từ 16 điểm đối với chương trình đại trà và từ 18 điểm đối với chương trình chất lượng cao.
22 ngành của Trường Đại học Nông Lâm đều có điểm sàn từ 15 điểm.
Trường Đại học khoa học có điểm sàn xét tuyển đại học chính quy từ 15 đến 20 điểm. Trong đó, ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh thuộc Chương trình chất lượng cao là 20 điểm.
Điểm sàn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông dao động từ 16 đến 19 điểm. Ngành Kỹ thuật phần mềm Chương trình liên kết quốc tế và ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao có điểm sàn cao nhất là 19 điểm.
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy của 4 ngành đều từ 15 điểm.
Phân hiệu của Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai có mức điểm sàn từ 14,50 đến 19 điểm.
Điểm sàn từng trường và từng ngành cụ thể như sau:
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp:
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh:
Trường Đại học Nông Lâm:
Trường Đại học Sư phạm:
Trường Đại học Y Dược:
Trường Đại học Khoa học:
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông:
Trường Đại học Ngoại ngữ:
Khoa Quốc tế:
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai:
Phạm Minh
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com
Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7905218 | Kỹ thuật cơ khí-CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7905228 | Kỹ thuật điện – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP – ĐH THÁI NGUYÊN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật cơ khí-CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Kỹ thuật điện – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Kỹ thuật Cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Hướng dẫn thủ tục nhập học Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – ĐH Thái Nguyên:
Thí sinh cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau để hoàn thiện bộ hồ sơ:
-Phong bì đựng 6 ảnh cỡ 3×4 cm mặt sau ghi họ tên và ngày tháng năm sinh.
-Sổ đoàn hoặc hồ sơ sinh hoạt Đảng (nếu là Đảng viên), giấy giới thiệu về Đảng bộ Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp.
-Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự.
-Giấy báo trúng tuyển (photo công chứng thêm 01 bản).
-Giấy khai sinh bản sao hoặc photo công chứng.
-Các giấy tờ xác nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên (nếu có).
-02 bản photo giấy chứng minh nhân dân; 01 bản photo sổ hộ khẩu.
-Học phí phải nộp: Tối thiểu 01 tháng tiền học phí.
-Lý lịch sinh viên (mẫu mua tại hiệu sách, dán ảnh, đóng dấu giáp lai và xác nhận của địa phương nơi cư trú).
-Học bạ THPT (hoặc THBT, THCN, THN) bản gốc và 01 bản sao công chứng.
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời với những người tốt nghiệp năm 2020 hoặc bằng tốt nghiệp đối với những người tốt nghiệp các năm trước.
-Bản khai nhân khẩu (HK1) và phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu (HK2) đối với những người không có hộ khẩu thường trú tại TP Thái Nguyên.
-Lệ phí phải nộp: Các khoản lệ phí bắt buộc và tự nguyện khác (bảo hiểm y tế, tiền ở Ký túc xá, bảo hiểm thân thể, phí truy cập và sử dụng nguồn học liệu của Trung tâm học liệu…) khoảng 3.000.000 VNĐ (chưa kể học phí).
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đh Thái Nguyên các thí sinh hãy tham khảo để có thể lựa chọn cho mình ngành nghề phù hợp.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – ĐH Thái Nguyên Mới Nhất.
PL.
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Đại học Công nghiệp Thái Nguyên lấy bảo nhiều điểm 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.