Nội dung chính
- 1 Xem Cục phát wifi tiếng Trung là gì 2024
- 2 Phụ kiện điện thoại tiếng Trung
- 3 Linh kiện điện thoại tiếng Trung
- 4 Từ vựng tiếng Trung về mạng viễn thông
- 5 Tên tiếng Trung các hãng điện thoại
- 6 Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại khác
- 7 Gọi điện thoại bằng tiếng Trung
- 7.1 接电话 Jiē diànhuà: Mẫu câu nghe điện thoại/ nhận điện thoại tiếng Trung
- 7.2 无法接电话时 Wúfǎ jiē diànhuà shí: Không gọi/ nhận được điện thoại
- 7.3 留言、接受留言 Liúyán, jiēshòu liúyán: Lưu lại lời nhắn, tiếp nhận lời nhắn
- 7.4 挂断电话 Guà duàn diànhuà: Mẫu câu khi Cúp điện thoại
- 7.5 打错电话 Dǎ cuò diànhuà: Gọi nhầm số điện thoại
- 7.6 电话留言 Diànhuà liúyán: Lời nhắn của điện thoại
- 7.7 打电话遇到困难时 Dǎ diànhuà yù dào kùnnán shí: Tình huống gặp khó khăn khi gọi điện thoại
- 8 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Xem Cục phát wifi tiếng Trung là gì 2024
Điện thoại thông minh hay còn gọi là smart phone là một công cụ bất ly thân của mỗi người. Vậy có khi nào bạn tự hỏi Điện thoại Tiếng Trung là gì hay không. Hãy cùng Công ty CP dịch thuật Miền Trung MIDtrans tìm hiểu vềộ từ vựng tiếng Trung về Điện thoại: sim, cục xạc, linh kiện trong chủ để này nhé
Phụ kiện điện thoại tiếng Trung
Phụ kiện điện thoại tiếng Trung là: 手机配件. / Shǒujī pèijiàn/
Sim điện thoại: 电话卡 /Diànhuàkǎ/
Ốp điện thoại, Ốp lưng: 手机套 /Shǒujī tào/
Thẻ điện thoại: 充值卡 /Chōngzhí kǎ/
Cào :刮开 /guā kāi /
Bộ sạc:充电器 /Chōngdiàn qì/
Dây sạc:充电线 /Chōngdiàn xiàn/
Sạc dự phòng điện thoại: 备用手机充电器 /Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/
Miếng dán màn hình, kính cường lực: 手机保护膜 /Shǒujī bǎohù mó/
Tai nghe: 耳机 /Ěrjī/
Thẻ nhớ : 内存卡 /Nèicún kǎ/
Linh kiện điện thoại tiếng Trung
Linh kiện điện thoại tiếng Trung là: 手机组件 /Shǒujī zǔjiàn/
Bàn phím điện thoại: 拨号盘 /bōhào pán/
Pin điện thoại: 电池 /Diànchí/
Màn hình: 屏幕 /Píngmù/
Camera, Máy ảnh số: 相机 /xiàngjī/
Vỏ điện thoại: 手机壳。/Shǒujī ké/
Cáp điện: 漆皮电缆 /Qīpí diànlǎn/
đầu lọc thẻ: 读卡器 /Dú kǎ qì/
Từ vựng tiếng Trung về mạng viễn thông
Mạng:网络:/Wǎngluò/
Cột sóng: 波柱:/Bō zhù/
Cài đặt: 设置:/Shèzhì/
Danh bạ:电话簿:/Diànhuà bù/
Tin nhắn:信息:/Xìnxī/
Đồng hồ: 时钟:/Shízhōng/
Ứng dụng: 应用:/Yìngyòng/
Bộ nhớ trong, RAM:内存 :/Nèicún/
Điện thoại 3G, 4G, 5G: 手机 三基,四基,五基。
USB: U 盘 /U Pán/
1. 3G: 三基 / Sān jī
2. Bàn phím: 拨号盘 /bōhào pán/
3. Bluetooth : 蓝牙 / Lányá/
4. CDMA (Code Division Multiple Access) : 码多分址 /mǎ duōfēn zhǐ/
5. Cước phí : 费用 / fèiyòng /
6. Đường dây bận: 占线 /zhànxiàn/
7. Gọi không được: 打不通 /dǎ bùtōng/
8. GPRS (dịch vụ vô tuyến tổng hợp) (General Packet Radio Service) / 通用分组无线业务/ tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù/
GPS Hệ thống định vị toàn cầu (Global Positioning System) : 全球定位系统 / quánqiú dìngwèi xìtǒng/
10. GSM (Global System For Mobile Communications) : 全球移动通信系统 / quánqiú yídòng tōngxìn xìtǒng/
11. LCD: Liquid Crystal Display : 液晶显示 / yèjīng xiǎnshì/
12. MMS / 多媒体信息/ duōméitǐ xìnxī
13. Nơi nhận điện thoại: 受话地 /shòu huà de/
14. Người gọi: 发话人 /fāhuà rén/
15. Pre-paid Phone Card / 储值卡 / Chú zhí kǎ
16. Phím (nút) gọi lại: 重拨键 chóng bō jiàn
17. Roaming (chuyển vùng quốc tế) / 漫游 / Mànyóu
18. Set-point: điểm đặt / 选点 hoặc 给定值/ Xuǎn diǎn hoặc Gěi dìng zhí
19. SMS / 短信 / duǎnxìn
20. Số điện thoại: 电话号码 diànhuà hàomǎ
21. Tài khoản gốc / 帐号/ zhànghào
22. Tài khoản khuyến mãi / 优惠帐号 / yōuhuì zhànghào
23. Thuê bao trả sau / 后付费/ hòu fù fèi
24. Thuê bao trả trước / 预付费 / Yùfùfèi
25. Viễn thông /通信 hoặc 通讯 / Tōngxìn hoặc Tōngxùn
26. WAP (Wireless Application Protocol) / 无线应用协议(即使手机具有上网功能)/ wúxiàn yìngyòng xiéyì (jíshǐ shǒujī jùyǒu shàngwǎng gōngnéng)
27. Wi-Fi:无线 wúxiàn
28. WLANs: Wireless Local Area Networks / 无线局域网 / wúxiàn júyùwǎng
Tên tiếng Trung các hãng điện thoại
1. Iphone: 苹果手机 /Píngguǒ shǒujī/
2. Samsung: 三星 /sānxīng/
3. Lenovo :联想 /liánxiǎng/
4 Motorola: 摩托罗拉 / mótuōluōlā/
5. Nokia :诺基亚 / nuòjīyà/
6. Siemens: 西门子 /xīménzi/
7. Sony Ericsson: 索尼爱立信 /suǒní àilìxìn/
Tên các hãng điện thoại nổi tiếng Trung Quốc
- Oppo: 欧珀 /Ōu pò/
- Huawei: 华为 /Huáwèi/
- Xiaomi: 小米 /Xiǎomĭ/
- LeNovo: 联想 /Liánxiǎng/
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại khác
1 Điện thoại nội hạt 市内电话 shì nèi diànhuà 2 Điện thoại công cộng 公用电话 gōngyòng diànhuà 3 Bốt điện thoại công cộng 公用电话亭 gōngyòng diànhuàtíng 4 Điện thoại riêng 私人电话 sīrén diànhuà 5 Điện thoại tự động 自动电话 zìdòng diànhuà 6 Điện thoại di động 移动电话 yídòng diànhuà 7 Điện thoại vô tuyến 无线电话 wúxiàn diànhuà 8 Điện thoại truyền hình 电视电话 diànshì diànhuà 9 Điện thoại có hình ảnh 可视电话 kě shì diànhuà 10 Máy bộ đàm 步话机 bù huàjī 11 Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ 对讲电话 duì jiǎng diànhuà 12 Điện thoại đường dài 长途电话 chángtú diànhuà 13 Điện thoại quốc tế 国际电话 guójì diànhuà 14 Điện thoại ghi âm 录音电话 lùyīn diànhuà 15 Máy thu phát 录放话机 lùfàng huàjī 16 Điện thoại nhắn tin 传呼电话 chuánhū diànhuà 17 Điện thoại nghe trộm 窃听电话 qiètīng diànhuà 18 Điện thoại treo tường 墙式电话 qiáng shì diànhuà 19 Điện thoại để bàn 桌用电话 zhuō yòng diànhuà 20 Điện thoại chuyên dụng 转用电话 zhuǎn yòng diànhuà 21 Điện thoại khẩn cấp 紧急电话 jǐnjídiànhuà 22 Điện thoại fax 电话传真 diànhuà chuánzhēn 23 Hội nghị điện thoại (hội nghị qua điện thoại) 电话会议 diànhuà huìyì 24 Hội nghị điện tín (hội nghị qua điện tín) 电信会义 diànxìn huì yì 25 Tổng đài điện thoại (máy chủ) 电话总机 diànhuà zǒngjī 26 Tổng đài điện thoại 电话交换机 diànhuà jiāohuànjī 27 Gọi thẳng trực tiếp 直播 zhíbò 28 Tổng đài điện thoại tự động 自动交换机 zìdòng jiāohuànjī 29 Máy phụ 分机 fēnjī 30 Người nhận điện thoại 接线员 jiēxiànyuán 31 Số điện thoại 电话号码 diànhuà hàomǎ 32 Trung tâm điện thoại 电话局 diànhuà jú 33 Sổ ghi nội dung điện thoại 电话记录本 diànhuà jìlù běn 34 Tai nghe điện thoại 电话耳机 diànhuà ěrjī 35 Máy điện thoại 电话机 diànhuà jī 36 Chuông điện thoại 电话铃 diànhuà líng 37 Ống nghe 电话话筒 diànhuà huàtǒng 38 Bàn phím 拨号盘 bōhào pán 39 Bấm số theo mạch xung 脉冲拨号 màichōng bōhào 40 Mã hóa theo mạch xung 脉冲编码 màichōng biānmǎ 41 Máy chỉ thị âm tần 音频指示器 yīnpín zhǐshì qì 42 Tiếng ấn số 拨号声 bōhào shēng 43 Phím câm (không để âm thanh phát ra) 哑音键 yǎ yīn jiàn 44 Phím (nút) gọi lại 重拨键 chóng bō jiàn 45 Phím điều chỉnh chuông điện thoại 鸣铃器控制键 míng líng qì kòngzhì jiàn 46 Cáp điện 电缆 diànlǎn 47 Dây điện 电线 diànxiàn 48 Người gọi 发话人 fāhuà rén 49 Nơi nhận điện thoại 受话地 shòu huà de 50 Gọi điện thoại 打电话 dǎ diànhuà 51 Nhận điện thoại 接电话 jiē diànhuà 52 Đang gọi điện thoại 在打电话 zài dǎ diànhuà 53 Ấn số 拨号 bōhào 54 Ấn nhầm số 拨错号 bō cuò hào 55 Xin đừng gác máy 别挂 bié guà 56 Gác máy (điện thoại) 挂断 guà duàn 57 Tín hiệu báo máy bận 忙音 mángyīn 58 Đường dây rỗi (không có người gọi) 空线 kōng xiàn 59 Nghe không rõ 听不清 tīng bù qīng 60 Gọi không được 打不通 dǎ bùtōng 61 Đường dây bận 占线 zhànxiàn 62 Không có người nhận 没人接 méi rén jiē 63 Ghi lại lời nói 留言 liúyán 64 Nối dây 接线 jiēxiàn 65 Ngắt dây 拆线 chāi xiàn 66 Di chuyển dây 移线 yí xiàn 67 Đổi dây 换线 huàn xiàn 68 Sản phẩm kỹ thuật số 数码产品 shùmǎ chǎnpǐn 69 USB U盘 U pán 70 BenQ 明基 míngjī 71 Bluetooth 蓝牙技术 lányá jìshù 72 Bộ đàm 对讲机 duìjiǎngjī 73 Bo mạch chủ 主板 zhǔbǎn 74 Bộ nhớ trong, RAM 内存 nèicún 75 Bộ phát wifi 中继器 zhōng jì qì 76 Các thiết bị mạng khác 其他网络设备 qítā wǎngluò shèbèi 77 Cáp quang 光纤设备 guāngxiān shèbèi 78 Card hình màn hình 显卡 xiǎnkǎ 79 Chuột quang 光电鼠标 guāngdiàn shǔbiāo 80 CPU 笔记本 bǐjìběn 81 Đĩa cứng, máy nghe nhạc 硬盘、网络播放器 yìngpán, wǎngluò bòfàng qì 82 Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế (roaming) 漫游 mànyóu 83 Điện thoại 3G 3G手机 3G shǒujī 84 Điện thoại cố định 固定电话 gùdìng diànhuà 85 Điện thoại di động 手机 shǒujī 86 Điện thoại di động dạng thanh 直板手机 zhíbǎn shǒujī 87 Điện thoại di động nắp bật 翻版手机 fānbǎn shǒujī 88 Điện thoại di động nắp trượt 滑盖手机 huá gài shǒujī 89 Điện thoại di động trong nước sản xuất 国产手机 guóchǎn shǒujī 90 Điện thoại Iphone 苹果手机 píngguǒ shǒujī 91 Điện thoại thông minh 智能手机 zhìnéng shǒujī 92 Đồ dùng máy tính 电脑相关用品 diànnǎo xiāngguān yòngpǐn 93 Giao thức ứng dụng không dây 无线应用协议 wúxiàn yìngyòng xiéyì 94 GPRS (dịch vụ vô tuyến tổng hợp) 通用分组无线业务 tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù 95 Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) 全球定位系统 quánqiú dìngwèi xìtǒng 96 Khung ảnh kỹ thuật số 数码相框 shùmǎ xiàng kuāng 97 Lenovo 联想 liánxiǎng 98 Lưu trữ mạng 网络存储 wǎngluò cúnchú 99 Màn hình CRT CRT显示器 CRT xiǎnshìqì 100 Màn hình LCD 液晶显示器 yèjīng xiǎnshìqì 101 Mạng không dây 无线网络 wúxiàn wǎngluò 102 Mạng Kỹ thuật 网络工程 wǎngluò 103 Máy ảnh kỹ thuật số 数码摄像头 shùmǎ shèxiàngtóu 104 Máy ảnh số 数码相机 shùmǎ xiàngjī 105 Máy chơi điện tử đĩa cầm tay 便携式DVD游戏机 biànxiéshì DVD yóuxì jī 106 Máy nhắn tin 小灵通 xiǎo língtōng 107 Máy quay video 摄像机 shèxiàngjī 108 Máy tính bảng 平板电脑 píngbǎn diànnǎo 109 Máy tính xách tay 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo 110 Máy tính xách tay và phụ kiện 笔记本电脑及配件 bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn 111 MMS (dịch vụ tin nhắn đa phương tiện) 多媒体信息服务 duōméitǐ xìnxī fúwù 112 Modem 网络交换机 wǎngluò jiāohuànjī 113 Motorola 摩托罗拉 mótuōluōlā 114 Netbook 上网本 shàngwǎngběn 115 Nokia 诺基亚 nuòjīyà 116 Ổ cứng 硬盘 yìngpán 117 Ổ cứng cố định 固态硬盘 gùtài yìngpán 118 Ổ cứng di động 移动硬盘 yídòng yìngpán 119 Ổ cứng laptop 笔记本硬盘 bǐjìběn yìngpán 120 Phụ kiện điện thoại di động 手机配件 shǒujī pèijiàn 121 Phụ kiện máy tính 电脑配件 diànnǎo pèijiàn 122 Pin laptop 笔记本电池 bǐjìběn diànchí 123 RAM laptop 笔记本内存 bǐjìběn nèicún 124 Samsung 三星 sānxīng 125 Siemens 西门子 xīménzi 126 SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) 短信服务 duǎnxìn fúwù 127 Sony Ericsson 索尼爱立信 suǒní àilìxìn 128 Thẻ điện thoại 电话卡 diànhuàkǎ 129 Thiết bị kiểm tra mạng 网络测试设备 wǎngluò cèshì shèbèi 130 Thiết bị mạng 网络设备 wǎngluò shèbèi 131 Tường lửa 防火墙 fánghuǒ qiáng 132 Wifi 无线保真 wúxiàn bǎo zhēn Gọi điện thoại bằng tiếng Trung
1. 我是王兰 wǒ shì wáng lán: Tôi là Vương Lan
2. 喂,是红英吗? wèi, shì hóng yīng ma?: Alo, Hồng Anh phải không?
3. 喂, 请问是赵先生吗? Wèi, qǐngwèn shì zhào xiānshēng ma?: Alo, xin hỏi có phải là Ông Triệu không?
4. 请问是财务科吗? Qǐngwèn shì cáiwù kē ma?: Xin hỏi có phải phòng tài vụ không?
5. 请问是李医生的办公室吗? Qǐngwèn shì lǐ yīshēng de bàngōngshì ma?: Xin hỏi có phải là văn phòng của bác sĩ Lý không?
6. 我能借用一下您的电话吗? Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma?: Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không?
7. 可以,请用吧。 Kěyǐ, qǐng yòng ba.: Được, anh gọi đi
8. 我想找王先生。 Wǒ xiǎng zhǎo wáng xiānshēng.: Tôi muốn tìm ông Vương
9. 小明在吗? Xiǎomíng zài ma?: Minh có ở đó không?
10. 真对不起,这么晚了还给您打电话。 Zhēn duìbùqǐ, zhème wǎnle hái gěi nín dǎ diànhuà.: Thật xin lỗi, muộn thế này còn gọi điện thoại cho anh
11. 我希望我没打扰您。 Wǒ xīwàng wǒ méi dǎrǎo nín.: Tôi hi vọng là không làm phiền ông12. 但愿没吵醒您。 Dàn yuàn méi chǎo xǐng nín.: Mong là không làm ông mất giấc
13. 没有,你没吵醒我。 Méiyǒu, nǐ méi chǎo xǐng wǒ.: Không ảnh hưởng gì đâu
14. 我有急事要找赵先生。 Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo zhào xiānshēng.: Tôi có việc gấp cần tìm Ông Triệu
15. 有关明天开会的事给您打电话。 Yǒuguān míngtiān kāihuì de shì gěi nín dǎ diànhuà.: Tôi gọi điện thoại cho Ông liên quan tới buổi họp ngày mai
16. 我给您回电话。 Wǒ gěi nín huí diànhuà.: Tôi gọi điện thoại lại cho Ông接电话 Jiē diànhuà: Mẫu câu nghe điện thoại/ nhận điện thoại tiếng Trung
1. 喂! wèi!: Alo
2. 对,我就是。 Duì, wǒ jiùshì.: Vâng, đúng là tôi
3. 对,我是赵生。 Duì, wǒ shì zhào shēng: Đúng, tôi là Triệu Sinh
4. 是我呀。 Shì wǒ ya.: Đúng rồi
5. ABC商务学院。您有什么事? ABC shāngwù xuéyuàn. Nín yǒu shé me shì?: Học viện thương mại ABC. Ông gọi tới có việc gì ạ?
6. 您是哪位? Nín shì nǎ wèi?: Bà là vị nào ạ?
7. 您想找哪位接电话? Nín xiǎng zhǎo nǎ wèi jiē diànhuà?: Cô muốn gặp ai?
8. 他一直在等您的电话。 Tā yīzhí zài děng nín de diànhuà.: Anh ấy vẫn chờ điện thoại của chị
9. 您要找哪个俊英? Nín yào zhǎo nǎge jùnyīng?: Cô muốn tìm anh Tuấn Anh nào?
10. 这儿有三位俊英的。 Zhèer yǒusān wèi jùnyīng de.: Chỗ chúng tôi có 3 người tên Tuấn Anh
11. 您能过会儿再打吗? Nín néngguò huì er zài dǎ ma?: Một lát nữa anh gọi lại được không?
12. 请转103。 Qǐng zhuǎn 103.: Xin chuyển tới số máy 103
13. 我给您接103分机。 Wǒ gěi nín jiē 103 fēnjī.: Tôi sẽ nối tới số máy 103
14. 请稍等一下。 Qǐng shāo děng yīxià.: Xin chờ một chút
15. 我让他接电话。 Wǒ ràng tā jiē diànhuà.: Tôi sẽ bảo cô ấy nghe máy
16. 我把电话转给负责人。 Wǒ bǎ diànhuà zhuǎn gěi fùzé rén.: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới người phụ trách
17. 我把您的电话接到营业部去。 Wǒ bǎ nín de diànhuà jiē dào yíngyè bù qù.: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới bộ phận kinh doanh
18. 您要找的人来接电话了。 Nín yào zhǎo de rén lái jiē diànhuàle.: Người anh tìm đang tới nghe điện thoại rồi无法接电话时 Wúfǎ jiē diànhuà shí: Không gọi/ nhận được điện thoại
1. 她正在接电话。 tā zhèngzài jiē diànhuà.: Cô ấy đang nghe điện thoại rồi
2. 好的。那我过一会儿再打。 Hǎo de. Nà wǒguò yīhuǐer zài dǎ.: Ok, vậy lát nữa tôi gọi lại
3. 对不起,她正在接待客人。 Duìbùqǐ, tā zhèngzài jiēdài kèrén.: Xin lỗi, anh ấy đang tiếp khách hàng
4. 您等会儿行吗? Nín děng huì er xíng ma?: Chị chờ một chút được không?
5. 不用了,过会儿我再打吧。谢谢。 Bùyòngle,guò huì er wǒ zài dǎ ba. Xièxiè.: Không cần đâu, lát nữa tôi gọi lại, cảm ơn anh!
6. 他在公司,但现在不在座位上。 Tā zài gōngsī, dàn xiànzài bùzài zuòwèi shàng.: Anh ấy đang ở công ty, nhưng không đang ở bàn làm việc
7. 对不起,他出去了。 Duìbùqǐ, tā chūqùle.: Xin lỗi, anh ấy đi ra ngoài rồi
8. 他现在不在这儿。 Tā xiànzài bùzài zhèer.: Bây giờ anh ấy không ở đây
9. 他什么时候能回来? Tā shénme shíhòu néng huílái?: Khi nào anh ấy quay về?
10. 他大概10分钟后回来。 Tā dàgài 10 fēnzhōng hòu huílái.: Khoảng 10 phút nữa anh ấy về
11. 他应该下个星期来上班。 Tā yīnggāi xià gè xīngqí lái shàngbān.: Có lễ tuần sau anh ấy mới đi làm
12. 他休假到下个星期。 Tā xiūjià dào xià gè xīngqí.: Anh ấy nghỉ phép tới tuần sau
13. 他打电话来说病了。 Tā dǎ diànhuà lái shuō bìngle.: Anh ấy gọi điện thoại tới thông báo ốm rồi
14. 他现在出差去了。 Tā xiànzài chūchāi qùle.: Anh ấy đang đi công tác rồi
15. 他现在吃午饭去了。 Tā xiànzài chī wǔfàn qùle.: Anh ấy đang đi ăn trưa rồi
16. 他现在正在开会。 Tā xiànzài zhèngzài kāihuì.: Anh ấy đang họp
17. 他今天休息。 Tā jīntiān xiūxí.: Anh ấy hôm nay nghỉ làm留言、接受留言 Liúyán, jiēshòu liúyán: Lưu lại lời nhắn, tiếp nhận lời nhắn
1. 您能过会儿再打来吗? nín néngguò huì er zài dǎ lái ma?: Anh có thể lát nữa gọi lại không?
2. 请10分钟后再打。 Qǐng 10 fēnzhōng hòu zài dǎ.: Xin gọi lại trong 10 phút nữa
3. 您要给他留言吗? Nín yào gěi tā liúyán ma?: Chị muốn gửi lại lời nhắn cho anh ấy không?
4. 不用了,谢谢。 Bùyòngle, xièxiè.: Không cần đâu, cảm ơn anh
5. 过会儿我再打。 Guò huì er wǒ zài dǎ.: Lát nữa tôi sẽ gọi lại
6. 能留个口信吗? Néng liú gè kǒuxìn ma?: Tôi có thể lưu lại lời nhắn không?
7. 我给你打电话了,可是占线。 Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuàle, kěshì zhànxiàn.: Tôi gọi điện thoại cho anh rồi, nhưng mà máy bận
8. 请告诉王经理给他打过电话。 Qǐng gàosù wáng jīnglǐ gěi tā d.Guò diànhuà.: Xin thông báo là Giám đốc Vương đã gọi điện thoại cho ông ấy
9. 请转告他让他给我回个电话。 Qǐng zhuǎngào tā ràng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.: Xin nói với ông ấy gọi điện thoại lại cho tôi
10. 请让他给我打电话。 Qǐng ràng tā gěi wǒ dǎ diànhuà.: Xin báo ông ấy gọi điện thoại cho tôi
11. 他怎么跟您联系呢? Tā zěnme gēn nín liánxì ne?: Anh ấy có thể liên hệ với chị qua số điện thoại nào?
12. 请告诉我您的电话号码。 Qǐng gàosù wǒ nín de diànhuà hàomǎ.: Xin nói cho tôi biết số điện thoại của ông
13. 我的电话号码是1234-1234。 Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 1234-1234.: Số điện thoại của tôi là 1234-1234。
14. 请6点以前打1234-1234跟我联系。 Qǐng 6 diǎn yǐqián dǎ 1234-1234 gēn wǒ liánxì.: Xin gọi cho tôi theo số 1234-1234 trước 6h
15. 你的号码是1234-1234,对吗? Nǐ de hàomǎ shì 1234-1234, duì ma?: Số điện thoại của chị là 1234-1234, đúng không?
16. 好的,我转告他您来电话了。 Hǎo de, wǒ zhuǎngào tā nín lái diànhuàle.: Vâng,tôi đã thông báo anh ấy chị gọi điện thoại tới rồi
17. 我将转告您的口信。 Wǒ jiāng zhuǎngào nín de kǒuxìn.: Tôi sẽ chuyển lời nhắn của chị
18. 您开会的时候李先生给您来电话了。 Nín kāihuì de shí hòu lǐ xiānshēng gěi nín lái diànhuàle.: Lúc ông họp, Ông Lý có gọi điện thoại tới
19. 我让他给您回电话好了。 Wǒ ràng tā gěi nín huí diànhuà hǎole.: Tôi bảo anh ấy gọi điện thoại lại cho ông rồi
20. 他回来后,让他给您回电话吗? Tā huílái hòu, ràng tā gěi nín huí diànhuà ma?: Lát anh ấy quay về, ông có cần anh ấy gọi điện thoại lại cho ông không?挂断电话 Guà duàn diànhuà: Mẫu câu khi Cúp điện thoại
1. 谢谢您打来电话。 xièxiè nín dǎ lái diànhuà.: Cảm ơn anh đã gọi điện thoại tới
2. 那,明天见。 Nà, míngtiān jiàn.: Vậy hẹn gặp lại ngày mai
3. 那,我得挂电话了。 Nà, wǒ dé guà diànhuàle.: Vậy tôi phải cúp điện thoại đây
4. 请随时来电话。 Qǐng suíshí lái diànhuà.: Xin cứ gọi lại cho tôi bất kì lúc nào
5. 我该挂电话了。 Wǒ gāi guà diànhuàle.: Có lẽ tôi phải cúp máy rồi
6. 能跟您通上话,我非常高兴,再见。 Néng gēn nín tōng shàng huà, wǒ fēicháng gāoxìng, zàijiàn.: Được nói chuyện với ông qua điện thoại tôi rất vui, hẹn gặp lại
7. 请挂电话吧。 Qǐng guà diànhuà ba.: Mời ông cúp điện thoại trước
8. 您能挂上电话吗? Nín néng guà shàng diànhuà ma?: Anh có thể cúp điện thoại được không?
9. 电话断了。 Diànhuà duànle.: Cúp máy rồi
10. 我还没说完呢,她就把电话挂上了。 Wǒ hái méi shuō wán ne, tā jiù bǎ diànhuà guà shàngle.: Tôi vẫn chưa nói hết, anh ta đã tắt điện thoại rồi
11. 电话不通。 Diànhuà bùtōng.: Điện thoại không kết nối nữa
12. 谢谢你给我回电话。 Xièxiè nǐ gěi wǒ huí diànhuà.: Cảm ơn anh đã gọi lại打错电话 Dǎ cuò diànhuà: Gọi nhầm số điện thoại
1. 您好像打错电话了。 nín hǎoxiàng dǎ cuò diànhuàle.: Hình như anh gọi nhầm rồi ạ
2. 您可能打错电话了。 Nín kěnéng dǎ cuò diànhuàle.: Chắc anh gọi sai số rồi ạ
3. 哦,对不起,打扰您了。 Ó, duìbùqǐ, dǎrǎo nínle.: Ôi, xin lỗi, làm phiền chị rồi
4. 您拨的电话号码是多少? Nín bō de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?: Số điện thoại anh gọi là bao nhiêu?
5. 您找哪位呀? Nín zhǎo nǎ wèi ya?: Anh tìm ai ạ?
6. 这儿没有您说的这个人。 Zhèer méiyǒu nín shuō de zhège rén.: Ở đây không có ai là người anh tìm
7. 我们公司没有叫王强的。 Wǒmen gōngsī méiyǒu jiào wángqiáng de.: Công ty tôi không có ai tên Cường
8. 这儿没有叫王强的。 Zhèer méiyǒu jiào wángqiáng de.: Ở đây không có ai tên là Cường
9. 对不起,我好像打错了。 Duìbùqǐ, wǒ hǎoxiàng dǎ cuòle.: Xin lỗi, hình như tôi gọi nhầm số rồi电话留言 Diànhuà liúyán: Lời nhắn của điện thoại
1. 我是王强,请尽快跟我联络。 wǒ shì wángqiáng, qǐng jǐnkuài gēn wǒ liánluò.: Tôi là Cường, xin liên lạc lại với tôi ngay
2. 这是电话录音。 Zhè shì diànhuà lùyīn.: Đây là lời ghi âm của điện thoại打电话遇到困难时 Dǎ diànhuà yù dào kùnnán shí: Tình huống gặp khó khăn khi gọi điện thoại
1. 您能说慢一点儿吗? nín néng shuō màn yīdiǎn er ma?: Anh có thể nói chậm một chút không?
2. 我听不清楚。 Wǒ tīng bù qīngchǔ.: Tôi nghe không rõ
3. 我一点儿都听不见。 Wǒ yīdiǎn er dōu tīng bùjiàn.: Tôi không nghe thấy gì
4. 我听不太清楚。 Wǒ tīng bù tài qīngchǔ.: Tôi nghe không rõ lắm
5. 电话线好像有毛病。 Diànhuà xiàn hǎoxiàng yǒu máobìng.: Tín hiệu hình như có vấn đề rồi
6. 您能再大点儿声吗? Nín néng zài dà diǎn er shēng ma?: Anh có thể nói to hơn không?
7. 肯定是串线了。 Kěndìng shì chuànxiànle.: Chắc chắn kết nối được rồi
8. 你给我的电话号码是错的。 Nǐ gěi wǒ de diànhuà hàomǎ shì cuò de.: Số điện thoại anh gửi tôi bị sai rồiLiên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụCông ty CP dịch thuật Miền TrungMIDTransHotline: 0947.688.883 0963.918.438Email:Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng BìnhVăn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà NộiVăn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố HuếVăn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà NẵngVăn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí MinhVăn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng NaiVăn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Cục phát wifi tiếng Trung là gì 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.