Nội dung chính
- 1 Xem Cửa hàng đồ ăn tiếng Anh 2024
- 2 25 TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN – CỬA HÀNG ĂN NHANH
- 3 1. Bắt đầu làm quen với các vật dụng trong nhà hàng :
- 4 2. Món ăn thường thấy trong các nhà hàng ăn nhanh
- 5 3. Những từ ngữ về đồ uống tráng miệng bạn cũng cần phải biết
- 6 25 TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN – CỬA HÀNG ĂN NHANH
- 7 1. Bắt đầu làm quen với các vật dụng trong nhà hàng :
- 8 2. Món ăn thường thấy trong các nhà hàng ăn nhanh
- 9 3. Những từ ngữ về đồ uống tráng miệng bạn cũng cần phải biết
Xem Cửa hàng đồ ăn tiếng Anh 2024
- Giáo viên
- Đánh Giá Của Giáo Viên
- Thanh Toán
- Về Chúng Tôi
- Tuyển Dụng
- Liên Hệ
- Trợ Giúp
- Sign In
- Tiếng Anh cho người đi làm
- Tin tức
- Góc giáo viên
- Tiếng Anh cho con
25 TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN – CỬA HÀNG ĂN NHANH
Mia Bùi5 năm trước
Thức ăn nhanh ( fast food) đã trở thành món ăn phổ biến trên khắp thế giới trong vài thập kỷ gần đây. Bạn có phải là người nghiện đồ ăn nhanh ?
Bạn đã từng vào một cửa hàng ăn nhanh ở nước ngoài ? Nó có gì khác so với 1 cửa hàng ăn nhanh Việt?
Mia chắc chắn điều khác biệt đầu tiên là việc giao tiếp với nhân viên phục vụ bằng tiếng anh.
Bạn muốn gọi món này , muốn lấy thứ kia, bạn cần biết từ vựng về nó.
Hôm nay, Mia sẽ giới thiệu với các bạn tổ hợp 25 từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn chủ đề cửa hàng ăn nhanh để các bạn có thể tự tin ứng xử các tình huống với mọi người nhé.
1. Bắt đầu làm quen với các vật dụng trong nhà hàng :
napkin: khăn ăn
VD: Let s use this napkin
tray: cái khay
VD: Where can I find a tray? Tôi có thể lấy 1 cái khay ở đâu ?
straw: ống hút
VD: Would you like a straw? Bạn có muốn lấy ống hút không?
price list: bảng giá
VD:Give me that price list .Đưa tôi cái bảng giá kia với
paper cups: cốc giấy
VD: I want to use these pink paper cups
>>Xem thêm về từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn
2. Món ăn thường thấy trong các nhà hàng ăn nhanh
French fries: khoai tây chiên
Pizza: bánh pizza
Hamburger/ burger: bánh kẹp hình tròn,có nhân thịt và rau
hotdog: bánh kẹp xúc xích
ketchup/ tomato sauce: tương cà chua
chili sauce: tương ớt
mustard: mù tạc
mayonnaise: sốt ma-don-ne
3. Những từ ngữ về đồ uống tráng miệng bạn cũng cần phải biết
soft drink: thức uống có ga, nước ngọt như Cocacola, 7up, Sprite
Canned drink: thức uống được đóng trong lon
frozen yogurt: sữa chua đánh đá
soda: nước xô-đa
milkshake: sữa lắc
>>Xem thêm:55 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn
4. Các từ vựng khác liên quan
reheat: hâm nóng lại
VD: Please reheat this pizza for me
Pizzeria: cửa hàng pizza
Burger Bar: cửa hàng bơ-gơ
Street stand: xe/ quầy bán thức ăn dọc đường
eat in: ăn tại chỗ, tại nhà hàng
VD: I want to buy 3 hamburgers eat in. Tôi muốn mua 3 cái bánh bơ gơăn tại chỗ.
carry out/ take away: mua mang đi
VD: I want to buy a pizza take away. Tôi muốn mua 1 cái pizza mang về.
Home delivery: giao hàng tận nhà
VD: This company has a home delivery service.
>>Xem thêm: Tiếng anh chuyên ngành du lịch khách sạn: 4 Blog Tiếng Anh Người Làm Ngành Du Lịch Khách Sạn Nên Đọc
Bạn muốn tìm một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp và học tiếng anh nhà hàng khách sạn hiệu quả hơn. Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp . Đăng ký tìm giáo viên 1 kèm 1
Hình thức học Online 1 kèm 1 của antoree có sự CÁ NHÂN HÓA trong lộ trình học tập với thời gian LINH HOẠT và chi phí TIẾT KIỆM là sự lựa chọn của cộng đồng 500,000+ trong suốt 2 năm qua.
Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.
Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phí
Điền thông tin liên hệ để được kiểm tra trình độ và tư vấn lộ trình học miễn phí.Đăng ký ngay để nhận tư vấn
- Tourism And Hospitality
- 0
- Chia sẻ
- 0
Mia BùiUnited StatesTheo dõi
Bài liên quan
- Trang chủ
- Tuyển dụng
- Trợ giúp
- Về chúng tôi
- Liên hệ
© 2021 Antoree Pte.Ltd
- Chính sách
- Điều khoản sử dụng
- Tiếng ViệtTiếng AnhTiếng Việt
25 TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN – CỬA HÀNG ĂN NHANH
Mia Bùi5 năm trước
Thức ăn nhanh ( fast food) đã trở thành món ăn phổ biến trên khắp thế giới trong vài thập kỷ gần đây. Bạn có phải là người nghiện đồ ăn nhanh ?
Bạn đã từng vào một cửa hàng ăn nhanh ở nước ngoài ? Nó có gì khác so với 1 cửa hàng ăn nhanh Việt?
Mia chắc chắn điều khác biệt đầu tiên là việc giao tiếp với nhân viên phục vụ bằng tiếng anh.
Bạn muốn gọi món này , muốn lấy thứ kia, bạn cần biết từ vựng về nó.
Hôm nay, Mia sẽ giới thiệu với các bạn tổ hợp 25 từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn chủ đề cửa hàng ăn nhanh để các bạn có thể tự tin ứng xử các tình huống với mọi người nhé.
1. Bắt đầu làm quen với các vật dụng trong nhà hàng :
napkin: khăn ăn
VD: Let s use this napkin
tray: cái khay
VD: Where can I find a tray? Tôi có thể lấy 1 cái khay ở đâu ?
straw: ống hút
VD: Would you like a straw? Bạn có muốn lấy ống hút không?
price list: bảng giá
VD:Give me that price list .Đưa tôi cái bảng giá kia với
paper cups: cốc giấy
VD: I want to use these pink paper cups
>>Xem thêm về từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn
2. Món ăn thường thấy trong các nhà hàng ăn nhanh
French fries: khoai tây chiên
Pizza: bánh pizza
Hamburger/ burger: bánh kẹp hình tròn,có nhân thịt và rau
hotdog: bánh kẹp xúc xích
ketchup/ tomato sauce: tương cà chua
chili sauce: tương ớt
mustard: mù tạc
mayonnaise: sốt ma-don-ne
3. Những từ ngữ về đồ uống tráng miệng bạn cũng cần phải biết
soft drink: thức uống có ga, nước ngọt như Cocacola, 7up, Sprite
Canned drink: thức uống được đóng trong lon
frozen yogurt: sữa chua đánh đá
soda: nước xô-đa
milkshake: sữa lắc
>>Xem thêm:55 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn
4. Các từ vựng khác liên quan
reheat: hâm nóng lại
VD: Please reheat this pizza for me
Pizzeria: cửa hàng pizza
Burger Bar: cửa hàng bơ-gơ
Street stand: xe/ quầy bán thức ăn dọc đường
eat in: ăn tại chỗ, tại nhà hàng
VD: I want to buy 3 hamburgers eat in. Tôi muốn mua 3 cái bánh bơ gơăn tại chỗ.
carry out/ take away: mua mang đi
VD: I want to buy a pizza take away. Tôi muốn mua 1 cái pizza mang về.
Home delivery: giao hàng tận nhà
VD: This company has a home delivery service.
>>Xem thêm: Tiếng anh chuyên ngành du lịch khách sạn: 4 Blog Tiếng Anh Người Làm Ngành Du Lịch Khách Sạn Nên Đọc
Bạn muốn tìm một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp và học tiếng anh nhà hàng khách sạn hiệu quả hơn. Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp . Đăng ký tìm giáo viên 1 kèm 1
Hình thức học Online 1 kèm 1 của antoree có sự CÁ NHÂN HÓA trong lộ trình học tập với thời gian LINH HOẠT và chi phí TIẾT KIỆM là sự lựa chọn của cộng đồng 500,000+ trong suốt 2 năm qua.
Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.
- Tourism And Hospitality
- 0
- Chia sẻ
- 0
Mia BùiUnited StatesTheo dõiWrite a responseCommentCancel
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Cửa hàng đồ ăn tiếng Anh 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.