Xem Có các dung dịch Na2CO3 BaCl2 Mg NO32 H2SO4 KOH có mấy cặp chất có phản ứng 2024
I. CHỦ ĐỀ SỰ ĐIỆN LIA. CÂU HỎICâu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?A. NaCl.B.AgCl.C. HI.D. HFCâu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.Ba(OH)2.B. CH3COOH, NaOH, HCl vàC. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.CH3CHO.D. C2H5OH, C6H12O6 vàCâu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?A. NaOH.B. HF.C. CH3COOH.D. C2H5OH.Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?A. CH3COOH.B. NaCl.C. C2H5OH.D. H2O.Câu 5: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?A. NaAlO2 và HCl.B. AgNO3 và NaCl.C. NaHSO4 và NaHCO3.D. CuSO4 và AlCl3.Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?A. NH4Cl.B. Na2CO3.C. HNO3.D. NH3.C. NaOHD. CH3COOHC. NaOH.D. NaCl.Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?A. HNO3B. Na2CO3Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?A. H2O.B. HCl.Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?A. CH3COOH.B. C2H5OH.C. H2O.D. NaCl.Câu 10: Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.Câu 11: Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3- vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-,SO42-, S2-. Số phản ứng xảy ra làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy cótính chất lưỡng tính là:A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.1 Câu 13: Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:A. pH = 1.B. pH > 1.C. pH < 1.D. [H+] > 0,2M.Câu 14: Cho các phản ứng hóa học sau:(1) NaHS + NaOH → (2) Ba(HS)2 + KOH →(3) Na2S + HCl →(4) CuSO4 + Na2S →(5) FeS + HCl →(6) NH4HS + NaOH →Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:A. (3), (4), (5).B. (1), (2).C. (1), (2), (6).D. (1), (6).Câu 15: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sauđây có thể nhận biết được các dung dịch trên?A. NaOH dư.B. AgNO3.C. Na2SO4.D. HCl.Câu 16: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?A. MgCl2.B. HClO3.C. C6H12O6 (glucozơ).D. Ba(OH)2.Câu 17: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trongdãy có tính chất lưỡng tính làA. 2.B. 4.C. 5.D. 3.Câu 18: Cho các phản ứng sau:→ FeCl2 + H2S(a) FeS + 2HCl → 2NaCl + H2S(b) Na2S + 2HCl → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → K2SO4 + H2S(d) KHSO4 + KHS → BaSO4 + H2S(e) BaS + H2SO4 loãng → H2S là:Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 19: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất:(NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vàotừng dung dịch, thu được kết quả sau:2 ChấtXYZTThuốc thử:Kết tủaKhí mùiKhơng có hiện tượng Kết tủa trắng,dung dịchtrắngkhaikhí mùi khaiCa(OH)2Nhận xét nào sau đây đúng?A. X là dung dịch NaNO3.B. T là dung dịch (NH4)2CO3.C. Y là dung dịch KHCO3.D. Z là dung dịch NH4NO3.Câu 20: Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2;CH3COONH4. Số chất điện li là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.→ CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặpCâu 21: Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- chất nào sau đây?(1) CaCl2 + Na2CO3(2) Ca(OH)2 + CO2(3) Ca(HCO3)2 + NaOH(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3A. (1) và (2).C. (1) và (4).B. (2) và (3).D. (2) và (4).Câu 22: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có baonhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịchNaOH?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 23: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-.B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.C. Na+, Fe2+, OH-, NO3-.D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.Câu 24: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cationra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau đây?A. Na2CO3.B. Na2SO4.C. K2CO3.D. NaOH.Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:A. 4.B. 6.C. 5.D. 7.Câu 26: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếulà:3 A. H2O, CH3COOH, NH3.B. H2O, CH3COOH, CuSO4.C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH. D. CH3COOH, CuSO4, NaCl.Câu 27: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?→ ZnSO4 + H2A. Zn + H2SO4 → Fe(OH)3 + 3NaNO3B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2D. Zn + 2Fe(NO3)3 Câu 28: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm cácchất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:A. HNO3, NaCl, Na2SO4.B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.→ H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phươngCâu 29: Phương trình H+ + OH- trình sau:→ Na2CO3 + H2OA. NaOH + NaHCO3 → NaCl + H2OB. NaOH + HCl → BaSO4 + 2HClC. H2SO4 + BaCl2 → FeCl3 + 3H2OD. 3HCl + Fe(OH)3 Câu 30: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phảnứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Câu 31: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?A. Al(OH)3B. Zn(OH)2C. Be(OH)2D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.Câu 32: Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha lỗng dung dịch này bao nhiêu lần để thu đượcdung dịch NaOH mới có pH = 11?A. 10.B. 100.C. 1000.D. 10000.Câu 33: Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn củaphản ứng trên làA. OH- + H+ → H2O.B. K+ + Cl- → KCl.C. OH- + 2H+ → H2O.D. 2OH- + H+ → H2O.4 → NaCl + H O. Phản ứng hóa học nào sau đâyCâu 34: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl 2có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?→A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.→B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl→ KNO + H O.C. KOH + HNO3 32→ NaCl + NH +D. NaOH + NH4Cl 3H2OCâu 35: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.Câu 36: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch làA. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.D. Na+, Mg2+, NO3-, OH-.Câu 37: Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, Cl- vào dung dịch Y chứa các ion: K+, SO32-,CH3COO-. Số phản ứng xảy ra làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 38: Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.Câu 39: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điệnli yếu.D. phản ứng không phải là thuận nghịch.Câu 40: Phương trình điện li viết đúng làA. NaCl → Na2+ + Cl-.B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.D. CH3COOH → CH3COO- + H+.Câu 41: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 ở điều kiện thườngkhi có ánh sáng thường chuyển thành màu:A. xanh.B. đỏ.C. vàng.D. tím.5 Câu 42: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và cókhí bay ra là:A. 5.B. 2.C. 6.D. 3.Câu 43: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.B. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3-.C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.D. K+, NH4+, OH-, PO43-.Câu 44: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.B. Fe2(SO4)3 + KI.C. Fe(NO3)3 + Fe.D. Fe(NO3)3 + KOH.Câu 45: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trongdãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Câu 46: Dung dịch nước của chất A làm q tím ngã màu xanh, cịn dung dịch nước của chất Bkhơng làm đổi màu q tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủA. A và B cóthể là:A. NaOH và K2SO4.C. KOH và FeCl3.B. K2CO3 và Ba(NO3)2.D. Na2CO3 và KNO3.Câu 47: Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước làA. theo kiểu bazơ.B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.C. theo kiểu axit.D. không phân li.Câu 48: Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trongdung dịch?→ PbSO4 + 2NaNO3A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2H2OB. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 4H2OC. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 2CH3COOHD. (CH3COO)2Pb + H2SO4 Câu 49: Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:A. BaO, (NH4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3.B. Ba(NO3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.6 C. KCl, NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2.D. Ba(OH)2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3.Câu 50: Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu q tím?A. NaOH.B. NaHCO3.C. Na2CO3.D. NH4Cl.Câu 51: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sauđây có thể nhận biết được các dung dịch trên?A. NaOH dư.B. AgNO3.C. Na2SO4.D. HCl.Câu 52: Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất điện liyếu làA. 5.B. 6.C. 7.D. 4.Câu 53: Trong phản ứng P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O, hệ số cân bằng của HNO3 làA. 2.B. 5.C. 3.D. 4.Câu 54: Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:A. HCl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)2, NaNO3.B. HCl, Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3.C. HCl, BaCl2, NaNO3, Na2SO4.D. BaCl2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3.Câu 55: Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rútgọn của phản ứng trên làA. OH- + H+ → H2O.B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.C. OH- + 2H+ → H2O.D. 2OH- + H+ → H2O.Câu 56: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩmA. chuyển thành màu đỏ.B. chuyển thành màu xanh.C. không đổi màu.`D. mất màu.Câu 57: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiềucation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch:A. K2CO3.B. Na2SO4.C. NaOH.D. Na2CO3.Câu 58: Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4.B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3.C. Ba(OH)2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2.D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3.Câu 59: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứngxảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một làA. 6.B. 7.C. 8.D. 9.7 Câu 60: Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.C. Cr(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.Câu 61: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?A. CH3COOH.B. KOH.C. HClD. NaCl.Câu 62: Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ionrút gọn của phản ứng trên làA. OH- + H+ → H2O.B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.C. OH- + 2H+ → H2O.D. 2OH- + H+ → H2O.Câu 63: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:A. 7.B. 6.C. 5.D. 4.Câu 64: Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.Câu 65: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.Câu 66: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trongdãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 67: Phương trình điện li viết đúng là→¬A. H2SO4H+ + HSO4-.B. NaOH → Na+ + OH-.→¬C. H2SO3 → H+ + HSO3-.D. Na2S2Na+ + S2-.Câu 68: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và cókhí bay ra là:8 A. 5.B. 2.C. 6.D. 3.Câu 69: Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3.B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3.C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4.D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.Câu 70: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch làA. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.B. Na+, K+, OH-, HCO3-.C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.Câu 71: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):A. H+, PO43-.B. H+, H2PO4-, PO43-.C. H+, HPO42-, PO43-.D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.Câu 72: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì khơng thấy kết tủa?A. Cu(NO3)2.B. Fe(NO3)3.C. AgNO3.D. Be(NO3)2.Câu 73: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?A. Al(OH)3.B. Zn(OH)2.C. Be(OH)2.D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.Câu 74: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóamạnh nhất trong dãy làA. Fe2+.B. Sn2+.C. Cu2+.D. Ni2+.Câu 75: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?A. Ag+.B. Cu2+.C. Zn2+.D. Ca2+.Câu 76: Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ionrút gọn là:A. H+ + OH– → H2O.BaCl2 + 2H2O.C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2.Câu 77: Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+,B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– →D. Cl– + H+ → HCl.Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của cácion trên làA. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.Câu 78: Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên làA. HCl + OH – → H2O + Cl –.B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.9 C. H+ + OH – → H2O.Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.D. 2HCl + Mg(OH)2 →Câu 79: Chất nào sau đây không là chất điện li?A. NaNO3.B. KOH.C. C2H5OH. D. CH3COOHCâu 80: Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tửnào sau đây?A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.BaSO4 + CO2 + H2O.B. H2SO4 + BaCO3 →C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.BaSO4 + 2H2O.D. H2SO4 + Ba(OH)2 →Câu 81: Thực hiện các thí nghiệm sau:(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH làA. II, V, VI.B. I, II, III.C. II, III, VI.D. I, IV, V.Câu 82: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?H 2SMg ( OH ) 2H2OA.B.K 2 CO3C.D.Câu 83: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?A. sự khử ionNa +B. sự khử ionCl−C. sự oxi hóa ionCl−D. sự oxi hóa ionNa +Câu 84: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?CH 3COOH.A. C6 H12 O6B.(fructzơ). C. NaOH.D. HCl.Câu 85: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?CH 3COOHA.Mg ( OH ) 2H 2SB.C.D. NaOHCâu 86: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch làBa 2+ , CO32− , K + , NO 3−A.Ag + , NO3− , PO 43− , Na +.B.10 Na + , HCO3− , Cl− , OH −Na + , Cl − , NO3− , Mg 2+C.D.Câu 87: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?A.KOHHNO3B.CH 3COOHC.NH 4 ClD.Câu 88: Chất nào sau đây là chất điện li?A. KClC6H12O6 (glucozơ)B. CH3COC. CuD.C. H2OD.Câu 89: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?A. Ba(OH)2Al2(SO4)3B. H2SO4Câu 90: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2C. NaOH + HCl → NaCl + H2OB. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2SD. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCâu 91: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?A. NaCl, HCl, NaOHCaSO4, NaHCO3B. HF, C6H6, KClC. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S,Câu 92: Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực tro, màngngăn xốp đến khi khí bắt đầu thốt ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sauđiện phân hòa tan được Al2O3.Nhận định nào sau đây là đúng?A. Khí thốt ra ở anot gồm Cl2 và O2.B. Khí thốt ra ở anot chỉ có Cl2.C. H2O tham gia điện phân ở catot.D. Ở catot có khí H2 thốt ra.Câu 93: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?A. HCl, NaOH, NaCl.B. HCl, NaOH, CH3COOH.C. KOH, NaCl, HgCl2.D. NaNO3, NaNO2, HNO2.Câu 94: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?A. Ag+, Fe3+, H+, Br–, NO32–, CO32–.B. Ca2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–.D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–.Câu 95: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dungdịch?A. Cu.B. K.C. Al.D. Mg.C. CH3COOH.D. NaCl.Câu 96: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?A. H2O.B. C2H5OH.11 Câu 97: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnhA. CH3COOH.B. H2O.C. C2H5OH.D. NaCl.Câu 98: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?A. HF.B. NaNO3.C. H2O.D. CH3COOH.Câu 99:Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.hóa H2O.C. Ở anot sinh ra khí H2.B. Ở anot xảy ra sự oxiD. Ở catot xảy ra sự khử nước.Câu 100: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịchX. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theotỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z làA. Ca(HCO3)2.B. NaOH.C. NaHCO3.D. Na2CO3.Câu 101: Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?A. Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.C. Dung dịch trong q trình điện phân hồ tan được Al2O3D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.Câu 102: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?A. H2O.B. CH3COOH.C. Na2SO4.D. Mg(OH)2.Câu 103:Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl–, SO42–. Chất được dùng làmmềm mẫu nước cứng trên làA. NaHCO3.B. BaCl2.C. Na3PO4.D. H2SO4.Câu 104:Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng cótính vĩnh cửu?A. Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–.B. Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3–.C. Mg2+, Cl–, SO42–, HCO3–.D. Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.Câu 105:Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl –. Mẫu nước trên thuộcloạiA. nước cứng tạm thời.C. nước cứng vĩnh cửu.B. nước cứng toàn phần.D. nước mềm.Câu 106: Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dungdịchA. HCl.B. NaCl.C. CuCl2.D. KNO3.Câu 107: Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?A. NaCl.B. C2H5OH.C. NaOH.D. H2SO4.12 Câu 108: Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ionA. K+.B. H+.C. HCO3-.D. Fe3+.Câu 109: Có các tập chất khí và dung dịch sau:(1) K+, Ca2+, HCO3–, OH–.(2) Fe2+, H+, NO3- , SO42–.(3) Cu2+, Na+, NO3–, SO42–.(4) Ba2+, Na+, NO3- , Cl–.(5). N2, Cl2, NH3, O2.(6) NH3, N2, HCl, SO2.(7) K+, Ag+, NO3- ,PO43- .(8) Cu2+, Na+, Cl–, OH–.Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường làA. 5.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 110: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?A. HCl, NaOH, NaCl.B. HCl, NaOH, CH3COOH.C. KOH, NaCl, HgCl2D. NaNO3, NaNO2, HNO2.Câu 111: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnhA. NaClO4, HCl, NaOHB. HF, C6H6, KCl.C. H2S, H2SO4, NaOHD. H2S, CaSO4, NaHCO3.Câu 112:Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:A. K+; Ba2+; Cl− và NO3−.B. Cl −; Na+; NO3− và Ag +.C. K+; Mg2+; OH− và NO3−.D. Cu2+ ; Mg2+; H+ và OH−.Câu 113: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+.B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.C. K+, Ba2+, OH–, Cl–.D. Na+, K+, OH–, HCO3–.Câu 114: Cho các phương trình sau :CuS + 2HCl → CuCl2 + H 2S ↑CH 3COOH → CH 3COO − + H +(1).(2).H 3 PO 4 → H + + H 2 PO 4−FeS + 2HCl → FeCl2 + H 2S ↑(3).(4).Số phương trình được viết đúng là :A. 1B. 2C. 3D. 4.Câu 115: Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóamạnh nhất trong dãy làA. Cu2+.B. Fe2+.C. Na+.D. Al3+.Câu 116: Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4-B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42-D. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HSO4-Câu 117: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là13 A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+B. K+, Ba2+, OH-, Cl-C. Na+, K+, OH-, HCO3-D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-Câu 118: Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4và NaCl với anot bằng Cu?A. Cu → Cu2+ + 2eB. 2H2O → O2 + 4H+ + 4eC. 2Cl- → Cl2 + 2eD. Cu2+ + 2e → CuCâu 119: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giátrị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3).C. (1), (2), (3), (4).D. (2), (3), (4), (1).Câu 120: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Điện phân dung dịch AlCl3.(b) Điện phân dung dịch CuSO4.(c) Điện phân nóng chảy NaCl(d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.(f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 121: Cho các nhóm tác nhân hố học sau:(1). Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.(2). Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.(3). Thuốc bảo vệ thực vật.(4). CFC (khí thốt ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ơ nhiễm nguồnnước là :A. (1), (2), (4).B. (1), (3), (4).C. (2), (3), (4).D. (1), (2), (3).2+2+––2–Câu 122: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng đểlàm mềm mẫu nước cứng trên làA. Na2CO3.B. H2SO4.C. NaHCO3.D. HCl.Câu 123: Cho các phản ứng hóa học sau:(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →(3) Na2SO4 + BaCl2 →(4) H2SO4 + BaSO3 →(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).Câu 124: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Điện phân NaCl nóng chảy.14 (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.Số thí nghiệm thu được chất khí làA. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 125: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+.B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-.D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.Câu 126: Phương trình ion rút gọn không đúng là→→A. H+ + HSO3- H2O + SO2 B. Fe2+ + SO42- FeSO4.→→C. Mg2+ + CO32- MgCO3. D. NH4+ + OH- NH3 + H2OCâu 127: Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?A. SO3B. H2SO3C. HClD. C2H5OHCâu 128: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnhA. NaClO4, HCl, NaOHB. HF, C6H6, KCl.C. H2S, H2SO4, NaOHD. H2S, CaSO4, NaHCO3.B. HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1: Chọn đáp án D+ NaCl và HI thì khơng phải bàn cãi chúng là chất điện ly mạnh.+ AgCl là các muối không tan thôi nhưng AgCl vẫn tan rất ít ở một nồng độ và nhiệtđộ xác định nào đó. Tuy số lượng phân tử AgCl tan là rất ít nhưng khi tan trongnước tất cả chúng đều phân li hoàn toàn thành các ion ⇒ có thể xem AgCl là chấtđiện li mạnh.+ HF là 1 chất điện li yếu vì bán kính của Flo bé ⇒ khoảng cách giữa 2 nguyên tử Hvà F rất bé + độ âm điện của F rất lớn nên khả năng phân li của HF rất kém ⇒ ChọnDCâu 2: Chọn đáp án DCâu 3: Đáp án ACác dung dịch kiềm như LiOH, KOH, Ba(OH)2, NaOH đều là những chất điện li mạnhCâu 4: Đáp án B15 A. CH3COOH ⇄ CH3COO– + H+ ⇒ là chất điện li yếu.B. NaCl → Na+ + Cl– ⇒ là chất điện li mạnh.C. C2H5OH không phải là chất điện li.D. H2O ⇄ H+ + OH– ⇒ là chất điện li yếu.Câu 5: Đáp án DPhản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp đượcvới nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:+ Chất kết tủa.+ Chất điện li yếu.+ Chất khí.Câu 6: Đáp án DGhi nhớ: Chất điện li yếu là các axit yếu, bazo yếuCâu 7: Đáp án DGhi nhớ: Chất điện li yếu là các axit yếu, bazo yếuCâu 8: Đáp án ACâu 9: Chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối⇒Chọn D.Câu 10: Chọn C.Câu 11: Chọn D.2H+ + SO32- → H2O + SO2↑2H+ + S2- → H2S↑Ba2+ + SO32- → BaSO3↓Ba2+ + SO42- → BaSO4↓Câu 12: Chọn D, gồm 4 chất: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.Lưu ý:Các hiđroxit lưỡng tính gồm: Be(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.Các oxit lưỡng tính gồm BeO, ZnO, SnO, PbO, Al2O3 và Cr2O3.→ 2H+ + SO42.Câu 13: H2SO4 ⇒ [H+] = 0,2M ⇒ pH = –lg(0,2) = 0,7 ⇒ Chọn C.Lưu ý: dung dịch muối Cu2+ đều có màu xanh, khí NO2 màu nâu đỏ.Câu 14:16 (1)(2)(3)(4)(5)HS− + OH− → S2− + H2OHS− + OH− → S2− + H2OS2− + 2H+ → H2SS2− + Cu2+ → CuSFeS + 2H+ → Fe2+ + H2S ↑NH+4 + HS− + 2OH− → NH3 + H2O + S2−(6)⇒Chọn B.Câu 15: Chọn A vì KNO3 khơng có hiện tượng; Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh; FeCl3tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ; AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 keo trắng sau đó tan cịn NH4Cl tạokhí NH3 mùi khai.Câu 16: Axit, bazơ, muối phân li ra ion khi hòa tan trong nước ⇒ Chọn C.Câu 17: Các chất lưỡng tính trong dãy gồm Cr(OH)2 và Zn(OH)2⇒Chọn A.Câu 18: Chọn A, chỉ có phương trình (b).Câu 19:T vừa tạo khí NH3, vừa tạo kết tủaX tạo kết tủa trắngY tạo khí NH3⇒⇒⇒T là (NH4)2CO3⇒Chọn B.X là KHCO3.Y là NH4NO3.Z khơng có hiện tượng⇒Z là NaNO3.Câu 20: Chất điện li gồm Al2(SO4)3, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4 ⇒ Chọn C.Câu 21: Chọn C.Câu 22: Chọn B, gồm các chất NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3.17 Câu 23: Chọn B vì các ion đó khơng kết hợp được với nhau tạo thành chất ↓, chất ↑ hoặc chấtđiện li yếu.→ Muối + sản phẩm khử + H2OLưu ý: Kim loại + HNO3 Trong đó, sản phẩm khử có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3.o3C + 2KClO3t→3CO2 + 2KClCâu 24: Chọn A.Mg2+ + CO32Ba2+ + CO32+2H + CO32-→→→MgCO3↓BaCO3↓CO2↑ + H2OKhơng chọn C vì sẽ đưa thêm cation K+ vào.Câu 25: Chọn B, gồm các dung dịch:OH− + HCO3− → CO32− + H2ONaOH; Na 2CO3 ; KHSO 4 ; Na 2SO 4 ; Ca ( OH ) 2 ; H 2SO 4Ba2+ + CO32− → BaCO3 ↓Ba2+ + CO32− → BaCO3 ↓Ba2+ + SO42− → BaSO4(KHSO4 → K + + H+ + SO24− )(Na2SO4 → 2Na+ + SO24−Ba2+ + SO42− → BaSO4OH− + HCO3− → CO32− + H2OBa2+ + SO42− → BaSO4Ca2+ + CO23− → CaCO3 ↓ Ba2+ + CO32− → BaCO3 ↓;H2SO4 → 2H+ + SO24−Câu 26: Chọn A.Câu 27: Chọn B.Các phản ứng A, C, D đều là phản ứng oxi hóa – khử.Câu 28: Chọn B.18 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2↑Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → BaSO4↓ + 2NaHCO3Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2OBa(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2OBa(HCO3)2 + 2KHSO4 Câu 29: Chọn B.Câu 30: Chọn A, gồm các chất sau: Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3.Câu 31: Các hiđroxit lưỡng tính gồm Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Be(OH)2 vàPb(OH)2⇒Chọn D.Câu 32: Gọi V, V’ lần lượt là thể tích dung dịch NaOH có pH = 12, pH = 11⇒Do pH = 12pH = 11⇒pOH = 2pOH = 3⇒trước khi pha lỗngTa có nOH⇒–2[OH ] = 10 M–3[OH ] = 10 M⇒sau khi pha loãng= nOH⇒⇒nOH-trước khi pha loãng = 10-2VnOH-sau khi pha loãng = 10-3V’10-2V = 10-3V’V’ 10−2=⇒ V 10−3= 10Vậy cần pha loãng dung dịch NaOH 10 lần ⇒ Chọn A.Câu 33: Chọn A.Câu 34:→ CO 2- + H OOH- + HCO3- 32→ Fe(OH)2OH- + Fe2+ 2→ HOOH- + H+ 2→ NH + H OOH- + NH4+ 32Vậy chọn C.Câu 35: Chọn D.Câu 36: Chọn C vì chúng khơng kết hợp được với nhau để tạo thành chất kết tủa, chất khí,nước, axit yếu.Câu 37:19 2H+ + SO32- → H2O + SO2↑H+ + CH3COO- → CH3COOHBa2+ + SO32- → BaSO3↓⇒Chọn C.Câu 38: H2SO4, Ba(OH)2, Al2(SO4)3 đều là chất điện li mạnh ⇒ Loại A, B, D ⇒ Chọn C.Câu 39: Chọn C.Câu 40: Chọn B.Câu 41: Dung dịch HNO3 tinh khiết không màu nhưng HNO3 kém bền nhiệt. Khi có ánh sáng,một phần HNO3 bị phân hủy thành NO2. NO2 tan vào dung dịch HNO3 làm cho dung dịch cómàu vàng⇒Chọn C.Câu 42: Chọn B, gồm: KHSO4, H2SO4 tạo ra khí CO2 và kết tủa BaSO4.→ NH3 + H2O.Câu 43: Chọn D vì NH4+ + OH- Câu 44:→ 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 2FeSO4 + K2SO4 + I2Fe2(SO4)3 + 2KI → 3Fe(NO3)22Fe(NO3)3 + Fe → Fe(OH)3↓ + 3KNO3Fe(NO3)3 + 3KOH ⇒ Chọn D.Câu 45:→ BaSO4↓ + 2HClH2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HClSO3 + H2O + BaCl2 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl2NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl + HClHoặc NaHSO4 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2NaClNa2SO3 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KClK2SO4 + BaCl2 ⇒ Chọn C.Câu 46:20 Chọn B.K2CO3 là muối của bazơ mạnh KOH và axit yếu H2CO3 nên làm q tím hóa xanh.Ba(NO3)2 là muối của bazơ mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh HNO3 nên không làm q tím đổi màu.K2CO3 + Ba(NO3)2→BaCO3↓ + KNO3Câu 47:Chọn B vì Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.Câu 48:Chọn C (phản ứng oxi hóa – khử).Câu 49:Chọn C.Câu 50:Dung dịch NaOH và Na2CO3 làm xanh q tím, NH4Cl làm đỏ q tím⇒Chọn B.Câu 51:Chọn A vì KNO3 khơng có hiện tượng; Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh; FeCl3 tạo kếttủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ; AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 keo trắng sau đó tan cịn NH4Cl tạo khí NH3mùi khai.Câu 52:Chất điện li yếu gồm axit yếu, bazơ yếu, H2O và muối HgCl2, Hg(CN)2⇒Chọn D: H2O, HF,CH3COOH, H2S.Câu 53:P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O⇒Chọn B.Câu 54:Chọn A.Câu 55:Chọn A.Câu 56:Dung dịch NH3 có tính bazơ nên làm xanh quy tím⇒Chọn B.21 Câu 57:Chọn D vì→ CaCO3↓Ca2+ + CO32- → MgCO3↓Mg2+ + CO32- → BaCO3↓Ba2+ + CO32- → CO2↑ + H2O2H+ + CO32- Câu 58:Chọn A vì các chất tác dụng được với nhau.Câu 59:→ CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2OCa(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ + 2NH4HCO3Ca(HCO3)2 + (NH4)2CO3 → CaSO4 + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2OCa(HCO3)2 + 2KHSO4 → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O2NaOH + (NH4)2CO3 → Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O2NaOH + 2KHSO4 → K2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2↑ + H2O(NH4)2CO3 + 2KHSO4 → BaCO3↓ + 2NH4Cl(NH4)2CO3 + BaCl2 → BaSO4↓ + KCl + HCl hoặc 2KHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + K2SO4 +KHSO4 + BaCl2 2HClCâu 60:Chọn B.Câu 61:Chất điện li yếu gồm axit yếu, bazơ yếu, H2O và muối HgCl2, Hg(CN)2⇒Chọn A.Câu 62:Chọn A.Câu 63:NaOH tạo BaCO3; Na2SO4 tạo BaSO4; Na2CO3 tạo BaCO3; H2SO4 tạo BaSO4; KHSO4 tạoBaSO4; Ca(OH)2 tạo BaCO3 và CaCO3⇒Chọn B.Câu 64:NH3, H3PO4, CH3COOH là chất điện li yếu ⇒ Loại A, B, C ⇒ Chọn D.22 Câu 65:Chọn A.Câu 66:→ BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 NaCl không phản ứng→ Mg(OH)2↓ + BaCl2MgCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2FeCl2 + Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2; sau đó 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 +2AlCl3 + 3Ba(OH)2 4H2O→ 2Cr(OH)3 + 3BaCl2; sau đó 2Cr(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(CrO2)2 +2CrCl3 + 3Ba(OH)2 4H2O⇒ Chọn B.Câu 67:Chọn B.Câu 68:Chọn B, gồm: KHSO4, H2SO4 tạo ra khí CO2 và kết tủa BaSO4.Câu 69:CaO không phải chất điện li, H2O và NH3 là chất điện li yếu ⇒ Loại A, B, D ⇒ Chọn C.Câu 70:Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch gồm các ion không thể tác dụng với nhauLoại A vì 3Ba2+ + 2PO43Loại B vì HCO3- + OHLoại D vì Ca2+ + CO32-⇒→→→Ba3(PO4)2↓CO32- + H2OCaCO3↓Chọn C.Câu 71:23 H3PO4 là axit 3 nấC. Trong dung dịch nước, H3PO4 phân li theo từng nấc:→¬H+ + H2PO4- (nấc 1 chủ yếu)H3PO4→¬H2PO4-H+ + HPO42- (nấc 2 kém hơn)→¬HPO42-⇒H+ + PO43- (nấc 3 rất yếu)Chọn D.Câu 72:Chọn D vì Be(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính nên tan trong kiềm dư.Be(NO3)2 + 2NaOHBe(OH)2 + 2NaOH→→Be(OH)2↓ + 2NaNO3Na2BeO2 + 2H2OCâu 73: Các hiđroxit lưỡng tính gồm Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Be(OH)2 vàPb(OH)2⇒Chọn D.Câu 74: (Sở GD&ĐT Tây Ninh )Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùngđiều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy làA. Fe2+.B. Sn2+.C. Cu2+.D. Ni2+.. Chọn đáp án CFe2+/Fe > Ni2+/Ni > Sn2+/Sn > Cu2+/Cu ⇒ ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh nhất ⇒ chọn C.Câu 75: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh )Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnhnhất?A. Ag+.B. Cu2+.C. Zn2+.D. Ca2+.Chọn đáp án BAmino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức màtrong CTPT có chứa đồng thời nhóm –NH2 và nhóm –COOH⇒ Chọn BCâu 76: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O có phương trình ion rút gọn là:24 A. H+ + OH– → H2O.BaCl2 + 2H2O.B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– →C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2.D. Cl– + H+ → HCl.Chọn đáp án APhương trình phân tử: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.Phương trình ion đầy đủ: Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → Ba2+ + 2Cl– + 2H2O.Phương trình ion rút gọn: H+ + OH– → H2O.⇒ Chọn A.Câu 77: (Sở GD&ĐT Bình Thuận )Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiềugiảm tính oxi hóa của các ion trên làA. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.Chọn đáp án DTa có: Ca2+/Ca > Al3+/Al > Fe2+/Fe > Cu2+/Cu > Ag+/Ag.⇒ tính oxi hóa: Ag+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Ca2+ ⇒ chọn D.Câu 78: (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên làA. HCl + OH – → H2O + Cl –.B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.C. H+ + OH – → H2O.D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.Đáp án BTa có phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.⇔ PT ion là: Mg(OH)2 + 2H+ + 2Cl– → Mg2+ + 2Cl– + 2H2O.⇒ PT ion thu gọn là: Mg(OH)2 + 2H+ → Mg2+ + 2H2O.Câu 79: (Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu )Chất nào sau đây không là chất điện li?A. NaNO3.B. KOH.C. C2H5OH.D. CH3COOHĐáp án CCâu 80: (Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu )Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– →BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.Đáp án CCâu 81: (Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu )Thực hiện các thí nghiệm sau:25
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Có các dung dịch Na2CO3 BaCl2 Mg NO32 H2SO4 KOH có mấy cặp chất có phản ứng 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.