Nội dung chính
Xem Cách viết kí hiệu phần trăm trên máy tính 2024
Mã hóa ký tự ASCII và Unicode cho phép các máy tính lưu trữ và trao đổi dữ liệu với các máy tính và chương trình khác. Dưới đây là danh sách các ký tự dựa trên ASCII và Unicode được sử dụng thường xuyên. Đối với các ký tự Unicode cho các script không dựa trên tiếng La-tinh, hãy xem biểu đồ mã ký tự Unicode theo script.
Trong bài viết này
Chèn ký tự ASCII hoặc Unicode vào tài liệu
Mã ký tự ký hiệu phổ biến
Mã ký tự dấu phụ phổ biến
Các mã ký tự thông thường chung
Ký tự điều khiển không in ASCII
Xem thêm thông tin
Chèn ký tự ASCII hoặc Unicode vào tài liệu
Nếu bạn chỉ phải nhập một vài ký tự đặc biệt hoặc ký hiệu, bạn có thể sử dụng bản đồ ký tự hoặc gõ phím tắt. Xem các bảng bên dưới, hoặc xem các lối tắt bàn phím cho các ký tự quốc tế để biết danh sách các ký tự ASCII.
Lưu ý:
Nhiều ngôn ngữ có chứa các ký hiệu không thể được thanh toán vào 256-ký tự mở rộng bộ ACSII. Như vậy, có các biến thể ASCII và Unicode để bao gồm các ký tự khu vực và ký hiệu, hãy xem biểu đồ mã ký tự Unicode theo script.
Nếu bạn gặp sự cố khi nhập mã ký tự cho các ký tự bạn muốn, hãy thử sử dụng bản đồ ký tự.
Chèn ký tự ASCII
Để chèn ký tự ASCII, hãy nhấn và giữ phím ALT trong khi nhập mã ký tự. Ví dụ: để chèn biểu tượng độ (º), hãy nhấn và giữ phím ALT trong khi nhập 0176 vào bàn phím số.
Bạn phải sử dụng bàn phím số để nhập các số, chứ không phải bàn phím. Hãy đảm bảo rằng phím NUM LOCK bật nếu bàn phím của bạn yêu cầu nó nhập số trên bàn phím số.
Chèn ký tự Unicode
Để chèn ký tự Unicode, hãy nhập mã ký tự, nhấn ALT, rồi nhấn X. Ví dụ, để nhập ký hiệu đô la ($), hãy nhập 0024, nhấn ALT, rồi nhấn X. Để biết thêm mã ký tự Unicode, hãy xem biểu đồ mã ký tự Unicode theo script.
Quan trọng:Một số chương trình Microsoft Office, chẳng hạn như PowerPoint và InfoPath, không thể chuyển đổi mã Unicode thành các ký tự. Nếu bạn cần ký tự Unicode và đang sử dụng một trong các chương trình không hỗ trợ ký tự Unicode, hãy dùng bản đồ ký tự để nhập ký tự mà bạn cần.
Lưu ý:
Nếu ALT + X chuyển đổi mã ký tự sai thành Unicode, hãy chọn mã ký tự chính xác trước khi nhấn ALT + X.
Ngoài ra, hãy đứng trước mã ký tự chính xác với văn bản “U +”. Ví dụ: nhập “1U + B5” và nhấn ALT + X sẽ luôn trả về văn bản “1μ”, trong khi nhập “1B5” và nhấn ALT + X sẽ trả về văn bản “Ƶ”.
Sử dụng bản đồ ký tự
Bản đồ ký tự là một chương trình được tích hợp trong Microsoft Windows cho phép bạn xem các ký tự sẵn dùng trong một phông chữ đã chọn.
Sử dụng bản đồ ký tự, bạn có thể sao chép các ký tự riêng lẻ hoặc một nhóm các ký tự vào bảng tạm và dán chúng vào bất kỳ chương trình nào có thể hiển thị chúng. Để mở bản đồ ký tự:
Trong Windows 10: Nhập “ký tự” trong hộp tìm kiếm trên thanh tác vụ, rồi chọn bản đồ ký tự từ kết quả.
Trong Windows 8: Tìm kiếm từ “ký tự” trên màn hình bắt đầu và chọn bản đồ ký tự từ kết quả.
Trong Windows 7: Bấm Bắt đầu, chỉ đến Tất cả Chương trình, chỉ đến Phụ kiện, chỉ đến Công cụ Hệ thống, rồi bấm Bản đồ Kí tự.
Các ký tự được nhóm theo phông chữ. Bấm vào danh sách phông chữ để chọn một tập hợp các ký tự. Để chọn một ký tự, bấm vào ký tự, bấm chọn, bấm nút chuột phải trong tài liệu của bạn ở nơi bạn muốn ký tự, rồi bấm dán.
Đầu trang
Mã ký tự ký hiệu phổ biến
Để biết thêm ký hiệu ký tự, hãy xem bản đồ ký tự được cài đặt trên máy tính của bạn, mã ký tự ASCIIhoặc biểu đồ mã ký tự Unicode theo script.
Hình chữ
Mã
Hình chữ
Mã
Ký hiệu tiền tệ
£
ALT+0163
¥
ALT+0165
¢
ALT+0162
$
0024 + ALT + X
ALT+0128
¤
ALT + 0164
Ký hiệu pháp lý
©
ALT + 0169
®
ALT + 0174
§
ALT + 0167
ALT + 0153
Ký hiệu toán học
°
ALT + 0176
º
ALT + 0186
221A + ALT + X
+
ALT + 43
#
ALT + 35
µ
ALT + 0181
<
ALT + 60
>
ALT + 62
%
ALT + 37
(
ALT + 40
[ALT + 91
)
ALT + 41
]
ALT + 93
2206 + ALT + X
Phân số
¼
ALT + 0188
½
ALT + 0189
¾
ALT + 0190
Các ký hiệu dấu chấm câu và biện chứng
?
ALT + 63
¿
ALT + 0191
!
ALT + 33
203 + ALT + X
–
ALT + 45
‘
ALT + 39
“
ALT + 34
,
ALT + 44
.
ALT + 46
|
ALT + 124
/
ALT + 47
ALT + 92
`
ALT + 96
^
ALT + 94
«
ALT + 0171
»
ALT + 0187
«
ALT + 174
»
ALT + 175
~
ALT + 126
&
ALT + 38
:
ALT + 58
{
ALT + 123
;
ALT + 59
}
ALT + 125
Biểu tượng biểu mẫu
25A1 + ALT + X
221A + ALT + X
Đầu trang
Mã ký tự dấu phụ phổ biến
Để có danh sách đầy đủ của các chữ cái và mã ký tự của chúng, hãy xem bản đồ ký tự.
Hình chữ
Mã
Hình chữ
Mã
Ã
ALT + 0195
å
ALT + 0229
Å
ALT + 143
å
ALT + 134
Ä
ALT + 142
ä
ALT + 132
À
ALT + 0192
à
ALT + 133
Á
ALT + 0193
á
ALT + 160
Â
ALT + 0194
â
ALT + 131
Ç
ALT + 128
ç
ALT + 135
Č
010C + ALT + X
č
010D + ALT + X
É
ALT + 144
é
ALT + 130
È
ALT + 0200
è
ALT + 138
Ê
ALT + 202
ê
ALT + 136
Ë
ALT + 203
ë
ALT + 137
Ĕ
0114 + ALT + X
ĕ
0115 + ALT + X
Ğ
011E + ALT + X
ğ
011F + ALT + X
Ģ
0122 + ALT + X
ģ
0123 + ALT + X
Ï
ALT + 0207
ï
ALT + 139
Î
ALT + 0206
î
ALT + 140
Í
ALT + 0205
í
ALT + 161
Ì
ALT + 0204
ì
ALT + 141
Ñ
ALT + 165
ñ
ALT + 164
Ö
ALT + 153
ö
ALT + 148
Ô
ALT + 212
ô
ALT + 147
Tempo
014C + ALT + X
Tempo
014D + ALT + X
Ò
ALT + 0210
ò
ALT + 149
Ó
ALT + 0211
ó
ALT + 162
Ø
ALT + 0216
ø
00F8 + ALT + X
Ŝ
015C + ALT + X
ŝ
015D + ALT + X
Ş
015E + ALT + X
ş
015F + ALT + X
Ü
ALT + 154
ü
ALT + 129
Cổ
ALT + 016A
cổ
016B + ALT + X
Û
ALT + 0219
û
ALT + 150
Ù
ALT + 0217
ù
ALT + 151
Ú
00DA + ALT + X
ú
ALT + 163
Ÿ
0159 + ALT + X
ÿ
ALT + 152
Đầu trang
Mã ký tự cho các ký tự có tính nối
Để biết thêm thông tin về việc typographic ligatures, hãy xem biểu đồthông báo. Để biết danh sách đầy đủ các ký tự và mã ký tự của chúng, hãy xem bản đồ ký tự.
Hình chữ
Mã
Hình chữ
Mã
Æ
ALT + 0198
æ
ALT + 0230
ß
ALT + 0223
ß
ALT + 225
Œ
ALT + 0140
œ
ALT + 0156
ʩ
02A 9 + ALT + X
ʣ
02A 3 + ALT + X
ʥ
02A 5 + ALT + X
ʪ
02AA + ALT + X
ʫ
02AB + ALT + X
ʦ
0246 + ALT + X
ʧ
02A 7 + ALT + X
Љ
0409 + ALT + X
Ю
042E + ALT + X
Њ
040A + ALT + X
Ѿ
047E + ALT + x
Ы
042B + ALT + X
Ѩ
0468 + ALT + X
Ѭ
049C + ALT + X
الله
FDF2 + ALT + X
Đầu trang
Ký tự điều khiển không in ASCII
Số bảng ASCII 0 31 được gán cho các ký tự điều khiển được dùng để điều khiển một số thiết bị ngoại vi chẳng hạn như máy in. Ví dụ: 12 đại diện cho hàm form Feed/trang mới. Lệnh này hướng dẫn một máy in để đi đến đầu trang tiếp theo.
Biểu đồ ký tự điều khiển không in ASCII
Decimal
Ký tự
Decimal
Ký tự
null
0
thoát khỏi nối kết dữ liệu
06
đầu đề
1
điều khiển thiết bị 1
1
bắt đầu văn bản
2
điều khiển thiết bị 2
7
kết thúc văn bản
3
điều khiển thiết bị 3
04
cuối truyền
4
điều khiển thiết bị 4
31
môn
5
thừa nhận âm
1
xác
6
đồng bộ nhàn rỗi
08
cửa
7
kết thúc khối truyền dẫn
23/02/2010
Backspace
8
Xoá
24/02/2010
tab ngang
9
kết thúc phương tiện
29
dòng nguồn cấp/dòng mới
10
Sân
06
tab dọc
11
tránh
6
Trang nguồn cấp biểu mẫu/trang mới
12
dấu tách tệp
33
chuyển đổi trở về
13
dấu tách nhóm
/01/2008
chuyển đổi
14
dấu tách bản ghi
25
sự thay đổi trong
15
dấu tách đơn vị
37
dung lượng
32
DEL
127
Đầu trang
Thêm thông tin
Mã ký tự ASCII
bàn phím tiếng Do Thái
Phím tắt cho các ký tự quốc tế
Chèn dấu kiểm hoặc ký hiệu khác
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Cách viết kí hiệu phần trăm trên máy tính 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.