Các tính từ miêu tả công việc 2024

Xem Các tính từ miêu tả công việc 2024

Trong hoc tieng Anh việc học từ vựng rất quan trọng và cần thiết cho công việc. Vậy nhưng từ vựng nào cần cho bạn. Bạn hãy học bài này để biết thêm từ vựng về công việc.

1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch 2. application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc 3. interview /’intəvju:/: phỏng vấn 4. job /dʒɔb/: việc làm 5. career /kə’riə/: nghề nghiệp 6. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian 7. full-time: toàn thời gian 8. permanent /’pə:mənənt/: dài hạn 9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời 10. appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp 11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo 12. contract /’kɔntrækt/: hợp đồng 13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc 14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng 15. sick pay: tiền lương ngày ốm 16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ 17. overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc 18. redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên 19. redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa 20. to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê 22. to fire /’faiə/: sa thải 23. to get the sack (colloquial): bị sa thải 24. salary /ˈsæləri/: lương tháng 25. wages /weiʤs/: lương tuần 26. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu 27. health insurance: bảo hiểm y tế 28. company car: ô tô cơ quan 29. working conditions: điều kiện làm việc 30. qualifications: bằng cấp 31. offer of employment: lời mời làm việc 32. to accept an offer: nhận lời mời làm việc 33. starting date: ngày bắt đầu 34. leaving date: ngày nghỉ việc 35. working hours: giờ làm việc 36. maternity leave: nghỉ thai sản 37. promotion /prə’moun/: thăng chức 38. salary increase: tăng lương 39. training scheme: chế độ tập huấn 40. part-time education: đào tạo bán thời gian 41. meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp 42. travel expenses: chi phí đi lại 43. security /siˈkiuəriti/: an ninh 44. reception /ri’sepn/: lễ tân 45. health and safety: sức khỏe và sự an toàn 46. director /di’rektə/: giám đốc 47. owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp 48. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý 49. boss /bɔs/: sếp 50. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp 51. trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự 52. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc 53. job description: mô tả công việc 54. department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban Đọc thêm bài viết : Learning EnglishKey (Chìa khóa thành công tiếng Anh) Cách học tiếng Anh hiệu quảcho người mất gốc.

Cách sắp xếp một cuộc hẹn Những bài học tiếng Anh thú vị Bạn muốn rủ một người bạn Người nước ngoài đi chơi, Nói thế nào đây? Học bài học sau để có câu trả lời nhé

12 câu tỏ tình bằng tiếng Anh ngọt ngào nhất Những bài học tiếng Anh thú vị Hãy học những câu tỏ tình sau và nói với người bạn gái của mình nhé. So sweet.

22 động từ dùng cho nhà bếp Những bài học tiếng Anh thú vị Có ai là fan của chương trình Master chef không? Nếu có hãy học bài học này để xem chương trình mình yêu thích nhé

46 từ vựng về bóng đá Những bài học tiếng Anh thú vị Dành cho fan hâm mộ của môn thể thao vua này. :d

Trật tự tính từ trong cụm danh từ Những bài học tiếng Anh thú vị Khi mới vừa học tiếng Anh, bạn đã được dạy rằng để miêu tả một sự vật hoặc hiện tượng thì có cấu trúc Adj + Noun, tức đặt tính từ ngay trước danh từ nó miêu tả v.v… Rất đơn giản! Vậy nếu bạn cần sử dụng nhiều hơn…

Bạn đang tìm hiểu bài viết Các tính từ miêu tả công việc 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.