Xem Các bệnh trong tiếng Trung 2024
Hôm nay, trung tâm tiếng Trung xin giới thiệu với các bạn tổng hợp tên các bệnh bằng tiếng Trung. Trong thời tiết giao mùa giữa mùa nóng và mùa lạnh như này, cơ thể chúng ta sẽ rất dễ bị ốm. Để giúp chúng ta nắm rõ được các loại bệnh này, đã lấy ví dụ cụ thể cho từng tên bệnh một, bao gồm cả chữ giản thể, phổn thể và phiên âm bồi. Bây giờ , mình cùng vào bài học nhé
Mọi người tải bài học hôm nay file WORD và PDF dưới cùng nhé cả nhà !!!
Bản giản thể
1. Sốt nhẹ 低热 dīrè
虽然孩子只是低热,但做父母的却显得非常紧张。
Suīrán háizi zhǐ shì dīrè,dàn zuò fùmǔ de què xiǎnde fēicháng jǐnzhāng.
Mặc dù con cái chỉ sốt nhẹ nhưng người làm cha mẹ đều thấy vô cùng sốt sắng.
2. Sốt cao 高热 gāorè
他一整夜发高热。
tā yīzhĕngyè fāgāorè
anh ta cả đêm sốt cao
3. Rét run 寒战 hánzhàn
天儿太冷了,我直打寒战。
Tiānr tài lěng le,wǒ zhí dǎ hánzhàn.
Trời lạnh quá, tôi cứ rét run mãi.
4. Đau đầu 头痛 tóutòng
我头痛的毛病已经有很多年了。
Wǒ tóutòng de máobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le.
Bệnh đau đầu của tôi đã có rất nhiều năm rồi.
5. Mất ngủ 失眠 shīmián
由于失眠,她的脸憔悴难看。
Yóuyú shīmián, tā de liǎn qiáocuì nánkàn.
Do bị mất ngủ nên sắc mặt cô ấy rất xấu.
6. Hồi hộp, khẩn trương, tim đập nhanh, loạn nhịp 心悸 xīnjì
心悸是心脏病的预兆。
xīnjì shì xīnzàngbìng de yùzhào
tim đập nhanh là 1 dấu hiệu của bệnh tim
7. Ngất 昏迷 hūnmí
他在倒下的地方昏迷了。
Tā zài dǎoxià de Dìfang hūnmíle.
Anh ta ngất ra đất rồi.
8. Sốc 休克 xiūkè
他发过敏性休克了。
tā fā guòmĭnxìng xiūkè le
anh ta bị sốc phản vệ rồi.
9. Đau răng 牙疼 yá téng
我得牙疼死了。
wŏ dé yáténg sĭ le
tôi đau răng chết mất
10. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng
胃痛的时候, 什么办法能缓解胃痛?
wèitòng de shíhòu shénme bànfă néng huănjiĕ wèitòng
lúc đau dạ dày có cách nào có thể giảm đau không?
11. Đau khớp 关节痛 guānjié tòng
医生开了一种新药治我的关节痛。
yīshēng kāi le yīzhŏng xīnyào zhì wŏ de guānjiétòng
bác sĩ kê 1 loại thuốc mới để trị bệnh đau khớp của tôi
12. Đau lưng 腰痛 yāotòng
腰痛到底是何原因?
yāotòng dàodĭ shì héyuányīn
đau lưng rút cuộc là do nguyên nhân gì?
13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng
你有过胸痛的感觉吗?
nĭ yŏu guò xiōngtòng de gănjué ma
bạn đã từng có cảm giác tức ngực chưa?
14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng
重要症状有腹泻,脓血便,腹痛和里急后重。
zhòngyào zhèngzhuàng yŏu fùxiè nóngxuè biàn fùtòng hé lĭ jí hòu zhòng
Các triệu chứng chủ yếu là tiêu chảy, mủ và phân máu, đau bụng và đau nhức.
15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng
从阳台摔下来之后,他全身疼痛难忍。
cóng yángtái shuāixiàlái zhīhòu tā quánshēn téngtòng nánrĕn
sau khi từ trên ban công rơi xuống, toàn thân anh ta đau đớn
16. Chán ăn 食欲不振 shíyù bùzhèn
病人诉说他食欲不振。
bìngrén sùshuō tā shíyùbùzhèn
bênh nhân nói với anh ta là chán ăn
17. Buồn nôn 恶心 ěxīn
她吃了太多的巧克力觉得恶心了。
Tā chīle tàiduō de qiǎokèlì juéde ěxīn le.
Cô ấy ăn nhiều socola quá đến nỗi cảm thấy buồn nôn.
18. Nôn mửa 呕吐 ǒutù
他转向一边,在门口呕吐。
Tā zhuǎnxiàng yìbiān, zài ménkǒu ǒutù.
Anh ta quay sang một bên và nôn mửa ở cửa.
19. Chướng bụng 腹胀 fùzhàng
喂得太快会引起腹胀和反流。
wèi dé tài kuài huì yĭnqĭ fùzhàng hé făn liú
ăn quá nhanh có thể dẫn tới đầy bụng và trào ngược (nôn )
20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻 mànxìng fùxiè
治疗和预防轻度脱水引起的急性和慢性腹泻。
zhìliáo hé yùfáng qīngdù tuōshuĭ yĭnqĭ de jíxìng hé mànxìng fùxiè
Điều trị và ngăn ngừa tiêu chảy cấp tính và mạn tính do mất nước nhẹ.
23. Sốt 发烧 fāshāo
周末的时候我发烧很严重。
Zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhòng.
Lúc cuối tuần tôi sốt rất nặng
24. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
自从他被解雇以来,他就一直头昏眼花。
Zìcóng tā bèi jiěgù yǐlái, tā jiù yìzhí tóuhūnyǎnhuā.
Từ lúc bị sa thải đến giờ, anh ta luôn thấy choáng váng
25. Ù tai 耳鸣 ěrmíng
他的耳鸣已1个月有余。
tā de ĕrmíng yĭ gè yuè yŏuyú
anh ta ù tai đã hơn tháng rồi.
26. khó thở 气促 qì cù
以上两种情况均可导致气促。
yĭshàng liăngzhŏng qíngkuàng jūn kĕ dăozhì qìcù
Trong cả hai trường hợp, có thể dẫn đến hụt hơi.
28. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng
我嗓子疼, 鼻子还堵。
wŏ săngziténg bízi hái dŭ
tôi bị viêm họng, tắc mũi
29. Ho khan 干咳 gānké
他是干咳,没有痰。
tā shì gānké méiyŏu tán
anh ta ho khan, không có đờm
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔 shétāi
一个病人舌上常常有舌苔。
yīgè bìngrén shé shàng chángcháng yŏu shétāi
trên người bệnh nhân thường có bựa lưỡi.
31. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì
每次我感冒都流鼻涕。
mĕicì wŏ gănmào dōu liúbítì
mỗi lần tôi bị cảm đều chảy nước mũi
32. Nôn khan 干呕 gān ǒu
你最近总是干呕、困倦,是不是有身子了?
Nǐ zuìjìn zǒngshì gānǒu、kùnjuàn,shìbushì yǒu shēnzi le?
Bạn gần đây luôn nôn khan, buồn ngủ, có phải có em bé không?
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén
这种阴沉的天气使我感到没精神。
zhèzhŏng yīnchén de tiānqì shĭ wŏ găndào méi jīngshén
loại thời tiết u ám này khiến tôi cảm thấy uể oải.
34. Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗 dàohàn
他开始夜间盗汗。
tā kāishĭ yèjiān dàohàn
anh ta bắt đầu đổ mồ hơi lúc đêm
35. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng
这几天肥腻的东西吃得不少,他有点消化不良。
Zhè jǐtiān féinì de dōngxi chī de bùshǎo,tā yǒu diǎn xiāohuà bùliáng.
Mấy ngày này ăn rất nhiều đồ béo, anh ta tiêu hóa có chút không tốt.
36. Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì
不要在我面前放屁。
bùyào zài wŏ miànqián fàngpì
đừng có đánh rắm trước mặt tôi
39. Loạn nhịp tim 心杂音 xīn záyīn
大多数心杂音没有什么危害。
dàduōshù xīn záyīn méiyŏu shénme wēihài
hầu hết loạn nhịp tim đều không có nguy hiểm
40. Huyết áp cao 血压高 xiěyā gāo
母亲必须住院,因为她的血压太高了。
Mǔqīn bìxū zhùyuàn, yīnwèi tā de xuèyā tài gāo le.
Mẹ cần nằm viện, bởi vì huyết áp cao.
41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸过多 wèisuānguò duō
这是一种治疗胃酸过多的良药。
zhè shì yīzhŏng zhìliáo wèisuānguòduō de liángyào
đây là 1 loại thuốc tốt cho việc điều trị nước chua trong dạ dày
42. Chuột rút 抽筋 chōujīn
我腿抽筋了,无法从椅子上站起来。
Wǒ tuǐ chōujīnle, wúfǎ cóng yǐzi shàng zhànqǐlái.
Chân tôi chuột rút rồi, không tài nào từ trên ghế đứng dậy
43. Ngất xỉu 惊厥 jīngjué
他认为在惊厥中,有幻觉
tā rènwéi zài jīngjué zhōng yŏu huànjué
anh ấy cho rằng mình có ảo giác lúc bị ngất
44. Xuất huyế t出血 chūxiě
她刚刚包扎过的伤口依然在大量出血。
Tā gānggāng bāozā guò de shāngkǒu yīrán zài dàliàng chū xiě.
Cô ấy vừa vội vàng băng bó qua miệng vết thương đã chảy máu
45. Xuất huyết nội 内出血 nèichūxiě
大脑内出血
Dànǎo nèi chūxiě
Xuất huyết não
48. Nôn ra máu 呕血 ǒuxiě
出血可发生于被咬部位或粘膜,可见呕血,黑粪和血尿。
chūxuè kĕ fāshēng yú bèi yăo bùwèi huò zhānmó kĕjiàn ŏuxuè hēi fèn hé xuèniào
nôn ra máu có thể xuất hiện do bị cắn hoặc niêm mạc, có thể nôn ra máu, phân đen và nước tiểu có máu
51. Vết thương chảy mủ 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
伤口已不流脓, 渐渐愈合了。
shāngkŏu yĭbù liúnóng jiànjiàn yùhé le
miệng viết thương đã không chảy mủ nữa rồi, dần dần lành lại
52. Ngứa khắp người 全身发痒 quánshēn fā yǎng
我感觉全身发痒。
wŏ gănjué quánshēn fāyăng
tôi thấy ngứa ngáy khắp người
53. Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi
一天之后他出疹子, 被诊断为水痘, 他被送回家。
yītiān zhīhòu tā chūzhĕnzi bèi zhĕnduàn wéi shuĭdòu tā bèi sòng huíjiā
sau một ngày anh ta phát ban, được chuẩn đoán mắcbệnh thủy đậu. anh ta được đưa vê nhà
54. Mủ 脓 nóng
从伤口中流出的脓
cóng shāngkŏu zhōngliú chū de nóng
vết thương chảy mù rồi
55. Hôn mê 昏厥 hūnjué
她的小腹突然一阵剧痛,差点儿昏厥过去。
Tā de xiǎofù tūrán yízhèn jùtòng, chàdiǎnr hūnjuéguòqù.
Bụng cô ấy đột nhiên đau đớn, đau gần như muốn hôn mê
56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黄疸 huángdǎn
我怎么了?我得了黄疸病吗?
wŏ zĕnme le wŏ dé le huángdănbìng ma?
tôi làm sao rồi? tôi có mắc bênh vàng da không?
58. Phù thủng 浮肿 fúzhǒng
一夜没睡,他的眼睛有些浮肿。
Yíyèméishuì,tāde yǎnjing yǒuxiē fúzhǒng.
Một đêm không ngủ, mắt anh ta sưng phù
60. Bệnh ghẻ 疖子 jiēzi
这种疖子往往会复发。
Zhèzhǒng jiēzǐ wǎngwǎng huì fùfā
Loại bệnh ghẻ này thường sẽ tái phát
61. Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
为什么他会出现淋巴结肿大的异常情况?
wèishénme tā huì chūxiàn línbājié zhŏngdà de yìchángqíngkuàng
tại sao anh ta có thể phát hiện ra các tuyến hạch sung to bất thường?
64. Ảo giác 幻觉 huànjué
时间是一种幻觉。
shíjiān shì yīzhŏng huànjué
thời gian là 1 loại ảo giác
Xem thêm : 1000 chủ đề học tiếng trung cấp tốc
tổng hợp ngữ pháp tiếng trung
BẢN PHỒN THỂ – BỒI
Chúng ta cùng tiếp tục học tiếng trung tên các loại bệnh với phiên âm phổn thể và phát âm bồi nhé
Sốt nhẹ 低熱
dīrè/ ti rưa
雖然孩子只是低熱,但做父母的卻顯得非常緊張。
Suīrán háizi zhǐ shì dīrè,dàn zuò fùmǔ de què xiǎnde fēicháng jǐnzhāng.
suây rán hái trư trử sư ti rưa, tan trua phu mủ tơ truê xiển tơ phây cháng chỉn trang
Mặc dù con cái chỉ sốt nhẹ nhưng người làm cha mẹ đều thấy vô cùng sốt sắng.
2. Sốt cao 高熱
gāorè/ cao rưa
他一整夜發高熱。
tā yīzhĕngyè fāgāorè
tha y trẩng giê pha cao rưa
anh ta cả đêm sốt cao
3. Rét run 寒戰
hánzhàn/ hán tran
天兒太冷了,我直打寒戰。
Tiānr tài lěng le,wǒ zhí dǎ hánzhàn.
thiên thai lẩng lơ, ủa trứ tả hán tran
Trời lạnh quá, tôi cứ rét run mãi.
4. Đau đầu 頭痛
tóutòng/ thấu thung
我頭痛的毛病已經有很多年了。
Wǒ tóutòng de máobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le.
ủa thấu thung tơ máo bing ỷ chinh giẩu khẩn tua niến lơ
Bệnh đau đầu của tôi đã có rất nhiều năm rồi.
5. Mất ngủ 失眠
shīmián/ sư miến
由於失眠,她的臉憔悴難看。
Yóuyú shīmián, tā de liǎn qiáocuì nánkàn.
giấu úy sư miến, tha tơ liển tráo chuây nán khan
Do bị mất ngủ nên sắc mặt cô ấy rất xấu.
6. Hồi hộp, khẩn trương, tim đập nhanh, loạn nhịp 心悸
xīnjì/ xin chi
心悸是心髒病的預兆。
xīnjì shì xīnzàngbìng de yùzhào
xin chi sư xin trang bing tơ uy trao
tim đập nhanh là 1 dấu hiệu của bệnh tim
7. Ngất 昏迷
hūnmí/ huân mí
他在倒下的地方昏迷了。
Tā zài dǎoxià de Dìfang hūnmíle.
tha chai tảo xia tơ di phang huân mí lơ
Anh ta ngất ra đất rồi.
8. Sốc 休克
xiūkè/ xiêu khưa
他發過敏性休克了。
tā fā guòmĭnxìng xiūkè le
tha pha cuo mỉn xinh xiêu khưa lơ
anh ta bị sốc phản vệ rồi.
9. Đau răng 牙疼
yá téng/ giá thấng
我得牙疼死了。
wŏ dé yáténg sĭ le
ủa tứa giá thấng sử lơ
tôi đau răng chết mất
10. Đau dạ dày 胃痛
wèitòng/ guây thung
胃痛的時候, 什麼辦法能緩解胃痛?
wèitòng de shíhòu shénme bànfă néng huănjiĕ wèitòng
guây thung tơ sứ hâu sấn mơ ban phả nấng huán chỉa guây thung
lúc đau dạ dày có cách nào có thể giảm đau không?
11. Đau khớp 關節痛
guānjié tòng/ quan chía thung
醫生開了一種新藥治我的關節痛。
yīshēng kāi le yīzhŏng xīnyào zhì wŏ de guānjiétòng
y sâng khai lơ y trủng xin giao trư ủa tơ guan chía thung
bác sĩ kê 1 loại thuốc mới để trị bệnh đau khớp của tôi
12. Đau lưng 腰痛
yāotòng/ giao thung
腰痛到底是何原因?
yāotòng dàodĭ shì héyuányīn
giao thung tao tỉ sư khứa gién in
đau lưng rút cuộc là do nguyên nhân gì?
13. Tức ngực, đau ngực 胸痛
xiōngtòng/ xung thung
你有過胸痛的感覺嗎?
nĭ yŏu guò xiōngtòng de gănjué ma
ní giẩu cua xung thung tơ cản chếu ma
bạn đã từng có cảm giác tức ngực chưa?
14. Đau bụng cấp tính 急腹痛
jí fùtòng/ chí phu thung
重要症狀有腹瀉,膿血便,腹痛和里急後重。
zhòngyào zhèngzhuàng yŏu fùxiè nóngxuè biàn fùtòng hé lĭ jí hòu zhòng
trung giao trâng troang giẩu phu xia núng xuê biên phu thung khứa lỉ chí hâu trung
Các triệu chứng chủ yếu là tiêu chảy, mủ và phân máu, đau bụng và đau nhức.
15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛
quánshēn téngtòng/ truán sân thấng thung
從陽台摔下來之後,他全身疼痛難忍。
cóng yángtái shuāixiàlái zhīhòu tā quánshēn téngtòng nánrĕn
chúng giáng thái soai xa lái trư hâu tha truán sân thấng thung nán rẩn
sau khi từ trên ban công rơi xuống, toàn thân anh ta đau đớn
16. Chán ăn 食慾不振
shíyù bùzhèn/ sứ uy bu trân
病人訴說他食慾不振。
bìngrén sùshuō tā shíyùbùzhèn
bing rấn su sua tha sứ uy bu trân
bênh nhân nói với anh ta là chán ăn
17. Buồn nôn 噁心
ěxīn/ ưa xin
她吃了太多的巧克力覺得噁心了。
Tā chīle tàiduō de qiǎokèlì juéde ěxīn le.
tha chư lơ thai tua tơ trẻo khưa li chuế tơ ửa xin lơ
Cô ấy ăn nhiều socola quá đến nỗi cảm thấy buồn nôn.
18. Nôn mửa 嘔吐
ǒutù/ ẩu thu
他轉向一邊,在門口嘔吐。
Tā zhuǎnxiàng yìbiān, zài ménkǒu ǒutù.
tha troản xeng y biên, chai mấn khẩu ẩu thu
Anh ta quay sang một bên và nôn mửa ở cửa.
19. Chướng bụng 腹脹
fùzhàng/ phu trang
餵得太快會引起腹脹和反流。
wèi dé tài kuài huì yĭnqĭ fùzhàng hé făn liú
guây tứa thai khoai khuây ín trỉ phu trang khứa phản liếu
ăn quá nhanh có thể dẫn tới đầy bụng và trào ngược (nôn )
20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹瀉
mànxìng fùxiè/ man xing phu xia
治療和預防輕度脫水引起的急性和慢性腹瀉。
zhìliáo hé yùfáng qīngdù tuōshuĭ yĭnqĭ de jíxìng hé mànxìng fùxiè
trư léo khứa uy pháng trinh tu thua suẩy ín trỉ tơ chí xính khứa man xing phu xia
Điều trị và ngăn ngừa tiêu chảy cấp tính và mạn tính do mất nước nhẹ.
23. Sốt 發燒
fāshāo/ pha sao
週末的時候我發燒很嚴重。
Zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhòng.
trâu mua tơ sứ hâu ủa pha sao khẩn gián trung
Lúc cuối tuần tôi sốt rất nặng
24. Đầu váng mắt hoa 頭昏眼花
tóu hūn yǎnhuā/ thấu huân giản khoa
自從他被解僱以來,他就一直頭昏眼花。
Zìcóng tā bèi jiěgù yǐlái, tā jiù yìzhí tóuhūnyǎnhuā.
trư trúng tha bây chỉa cu ỷ lái, tha chiêu y trứ thấu khuân giản khoa
Từ lúc bị sa thải đến giờ, anh ta luôn thấy choáng váng
25. Ù tai 耳鳴
ěrmíng/ ỏ míng
他的耳鳴已1個月有餘。
tā de ĕrmíng yĭ gè yuè yŏuyú
tha tơ ỏ miisnh ỷ cưa giuê giẩu úy
anh ta ù tai đã hơn tháng rồi.
26. khó thở 氣促
qì cù/ tri chu
以上兩種情況均可導致氣促。
yĭshàng liăngzhŏng qíngkuàng jūn kĕ dăozhì qìcù
ỷ sang léng trủng trính khoang chuân khửa tảo trư tri chu
Trong cả hai trường hợp, có thể dẫn đến hụt hơi.
28. Viêm họng 嗓子疼
sǎngzi téng/ sảng trư thấng
我嗓子疼, 鼻子還堵。
wŏ săngziténg bízi hái dŭ
ủa sáng trư thấng bí trư hái tủ
tôi bị viêm họng, tắc mũi
29. Ho khan 乾咳
gānké/ can khứa
他是乾咳,沒有痰。
tā shì gānké méiyŏu tán
tha sư can khứa mấy giẩu thán
anh ta ho khan, không có đờm
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔
shétāi/ sứa thai
一個病人舌上常常有舌苔。
yīgè bìngrén shé shàng chángcháng yŏu shétāi
y cưa bing rấn sứa sang cháng cháng giẩu sứa thai
trên người bệnh nhân thường có bựa lưỡi.
31. Chảy nước mũi 流鼻涕
liú bítì/ liếu bí thi
每次我感冒都流鼻涕。
mĕicì wŏ gănmào dōu liúbítì
mẩy chư ủa cản mao tâu liếu bí thi
mỗi lần tôi bị cảm đều chảy nước mũi
32. Nôn khan 乾嘔
gān ǒu/ can ẩu
你最近總是乾嘔、困倦,是不是有身子了?
Nǐ zuìjìn zǒngshì gānǒu、kùnjuàn,shìbushì yǒu shēnzi le?
nỉ truây chin trủng sư can ẩu, khuân chuan, sư bu sư giẩu sân trư lơ?
Bạn gần đây luôn nôn khan, buồn ngủ, có phải có em bé không?
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 沒精神
méi jīngshén/ mấy chinh sấn
這種陰沉的天氣使我感到沒精神。
zhèzhŏng yīnchén de tiānqì shĭ wŏ găndào méi jīngshén
trưa trủng in chấn tơ thiên tri sứ ủa cản tao mấy chinh sấn
loại thời tiết u ám này khiến tôi cảm thấy uể oải.
34. Đổ mồ hôi ban đêm 盜汗
dàohàn/ tao han
他開始夜間盜汗。
tā kāishĭ yèjiān dàohàn
tha khai sử giê chiên tao han
anh ta bắt đầu đổ mồ hơi lúc đêm
35. Tiêu hóa kém 消化不良
xiāohuà bùliáng/ xeo khoa bu léng
這幾天肥膩的東西吃得不少,他有點消化不良。
Zhè jǐtiān féinì de dōngxi chī de bùshǎo,tā yǒu diǎn xiāohuà bùliáng.
trưa trỉ thiên phấy ni tơ tung xi chưa tơ bu sảo, tha giấu tiển xeo khoa bu léng
Mấy ngày này ăn rất nhiều đồ béo, anh ta tiêu hóa có chút không tốt.
36. Trung tiện, đánh rắm 放屁
fàngpì/ phang phi
不要在我面前放屁。
bùyào zài wŏ miànqián fàngpì
bu giao trai ủa miên triến phang phi
đừng có đánh rắm trước mặt tôi
39. Loạn nhịp tim 心雜音
xīn záyīn/ xin trá in
大多數心雜音沒有什麼危害。
dàduōshù xīn záyīn méiyŏu shénme wēihài
ta tuo su xin trá in mấy giẩu sấn mơ guây hai
hầu hết loạn nhịp tim đều không có nguy hiểm
40. Huyết áp cao 血壓高
xiěyā gāo/ xỉa gia cao
母親必須住院,因為她的血壓太高了。
Mǔqīn bìxū zhùyuàn, yīnwèi tā de xuèyā tài gāo le.
mủ trin bi xuy tru ruen, yin guây tha tơ xuê gia thai cao lơ
Mẹ cần nằm viện, bởi vì huyết áp cao.
41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸過多
wèisuānguò duō/ guây soang cua tua
這是一種治療胃酸過多的良藥。
zhè shì yīzhŏng zhìliáo wèisuānguòduō de liángyào
trưa sư y trủng trư léo guây soang cuo tua tơ léng giao
đây là 1 loại thuốc tốt cho việc điều trị nước chua trong dạ dày
42. Chuột rút 抽筋
chōujīn/ châu chin
我腿抽筋了,無法從椅子上站起來。
Wǒ tuǐ chōujīnle, wúfǎ cóng yǐzi shàng zhànqǐlái
ủa thuẩy châu chin lơ, ú phả cúng ỷ trư sang trang trỉ lái
Chân tôi chuột rút rồi, không tài nào từ trên ghế đứng dậy
43. Ngất xỉu 驚厥
jīngjué/ chinh chuế
他認為在驚厥中,有幻覺
tā rènwéi zài jīngjué zhōng yŏu huànjué
tha rân guấy chai chinh chuế trung giẩu khoan chuế
anh ấy cho rằng mình có ảo giác lúc bị ngất
44. Xuất huyế t出血
chūxiě/ chu xỉa
她剛剛包紮過的傷口依然在大量出血。
Tā gānggāng bāozā guò de shāngkǒu yīrán zài dàliàng chū xiě.
tha cang cang bao tra cua tơ sang khẩu y rán chai ta leng chu xỉa
Cô ấy vừa vội vàng băng bó qua miệng vết thương đã chảy máu
45. Xuất huyết nội 內出血
nèichūxiě/ nây chu xỉa
大腦內出血
Dànǎo nèi chūxiě
ta nảo nây chu xỉa
Xuất huyết não
48. Nôn ra máu 嘔血
ǒuxuě/ ẩu xểu
出血可發生於被咬部位或粘膜,可見嘔血,黑糞和血尿。
chūxuè kĕ fāshēng yú bèi yăo bùwèi huò zhānmó kĕjiàn ŏuxuè hēi fèn hé xuèniào
chu xuê khửa pha sâng úy bây giảo bu guây hua tran múa khửa chiên ẩu xểu hây phân khứa xuên chao
nôn ra máu có thể xuất hiện do bị cắn hoặc niêm mạc có thể nôn ra máu, phân đen và nước tiểu có máu
51. Vết thương chảy mủ 傷口流膿
shāngkǒu liú nóng/ sang khẩu lếu núng
傷口已不流膿, 漸漸癒合了。
shāngkŏu yĭbù liúnóng jiànjiàn yùhé le
sang khẩu ỷ bu lếu núng chiên chiên uy khứa lơ
miệng viết thương đã không chảy mủ nữa rồi, dần dần lành lại
52. Ngứa khắp người 全身發癢
quánshēn fā yǎng/ chuán sân pha giảng
我感覺全身發癢。
wŏ gănjué quánshēn fāyăng
ủa cản chuế chuán sân pha giảng
tôi thấy ngứa ngáy khắp người
53. Nổi ban đỏ 出疹子
chū zhěnzi/ chu trẩn trư
一天之後他出疹子, 被診斷為水痘, 他被送回家。
yītiān zhīhòu tā chūzhĕnzi bèi zhĕnduàn wéi shuĭdòu tā bèi sòng huíjiā
y thiên trư hâu tha tru trẩn trư bây trẩn toan guấy suẩy tâu tha bây sung khuấy cha
sau một ngày anh ta phát ban, được chuẩn đoán mắcbệnh thủy đậu. anh ta được đưa vê nhà
54. Mủ 膿
nóng/ núng
從傷口中流出的膿
cóng shāngkŏu zhōngliú chū de nóng
chúng sang khẩu trung liếu chu tơ núng
vết thương chảy mù rồi
55. Hôn mê 昏厥
hūnjué/ huân chuế
她的小腹突然一陣劇痛,差點兒昏厥過去。
Tā de xiǎofù tūrán yízhèn jùtòng, chàdiǎnr hūnjuéguòqù.
tha tơ xẻo phu thu rán ý trân chu thung, cha tiển huân chuế cuo tru
Bụng cô ấy đột nhiên đau đớn, đau gần như muốn hôn mê
56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黃疸
huángdǎn/ hoáng tản
我怎麼了?我得了黃疸病嗎?
wŏ zĕnme le wŏ dé le huángdănbìng ma?
úa trẩn mơ lơ ủa tứa lơ hoáng tản bing ma?
tôi làm sao rồi? tôi có mắc bênh vàng da không?
58. Phù thủng 浮腫
fúzhǒng/ phú trủng
一夜沒睡,他的眼睛有些浮腫。
Yíyèméishuì,tāde yǎnjing yǒuxiē fúzhǒng.
ý giê mấy suây. tha tơ giản chinh giẩu xia phú trủng
Một đêm không ngủ, mắt anh ta sưng phù
60. Bệnh ghẻ 癤子
jiēzi/ chia trư
這種癤子往往會復發。
Zhèzhǒng jiēzǐ wǎngwǎng huì fùfā
trưa trủng chia trử oáng oảng khuât phu pha
Loại bệnh ghẻ này thường sẽ tái phát
61. Tuyến hạch sưng to 淋巴結腫大
línbājié zhǒng dà/ lín ba chía trủng ta
為什麼他會出現淋巴結腫大的異常情況?
wèishénme tā huì chūxiàn línbājié zhŏngdà de yìchángqíngkuàng
guây sấn mơ tha khuây chu xiên lín ba chía trủng ta tơ y cháng trinh khoang
tại sao anh ta có thể phát hiện ra các tuyến hạch sung to bất thường?
64. Ảo giác 幻覺
huànjué/ khoan chuế
時間是一種幻覺。
shíjiān shì yīzhŏng huànjué
sứ chiên sư y trủng khoan chuế
thời gian là 1 loại ảo giác
Phạm Dương Châu
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. . – 09..
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09. .
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
http://tiengtrung.vn/lop-hoc-tieng-trung-online
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
http://tiengtrung.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-1
1000 VIDEO TỰ HỌC TIẾNG TRUNG :
https://www.youtube.com/user/phamduongchau2/videos
Link tải xuống bài học ” tên các loại bệnh bằng tiếng trung ” bản Word và PDF => Tải xuống
Chúng ta có thể xem thêm thông tin các loại bệnh tại đây nhé!!
Video liên quan
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Các bệnh trong tiếng Trung 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.