Nội dung chính
Xem Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án chương trình mới 2024
Tiếng Anh lớp 8 mới – Giải bài tập SGK Tiếng Anh 8 mới hay nhất
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Tập 1, Tập 2 [chương trình thí điểm – có kèm video bài giải] hay nhất, chi tiết đầy đủ các phần: Getting Started, A Closer Look 1, A Closer Look 2, Communication, Skills 1, Skills 2, Looking Back, Project giúp học sinh dễ dàng soạn, làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 8. Tài liệu có video bài giảng, từ vựng, bộ bài tập trắc nghiệm có đáp án theo từng unit và đề thi giúp bạn ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 1: Leisure activities
Unit 1 lớp 8: Getting Started
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities – Getting started – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên Tôi)
It’s right up my street! (Đúng vị của tớ!)
1. Listen and read
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mai: Xem quyển sách này nè Phúc “Hướng dẫn nhỏ về huấn luyện chó của tôi”.
Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần trước, chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?
Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút… Mình không biết nữa, nó sẽ tốn kém hết tiền tiết kiệm của mình.
Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?
Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.
Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của cậu.
Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.
Phúc: Hãy xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.
Nick: Đúng vậy, mình đã thích đọc truyện tranh Doraemon khi mình học tiếng Nhật.
Phúc: Đừng đọc truyện tranh nữa. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.
Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta phải nhanh lên thôi. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.
a. Circle the correct answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng.)
1. bookstore 2. book 3. dog 4. craft kit 5. folk music 6. Vietnamese
Hướng dẫn dịch:
1. Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách.
2. Phúc đang tìm một quyển sách.
3. Max là con chó của Phúc.
4. Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công cho cô ấy.
5. CD của Nick là về nhạc dân ca.
6. Nick đang cố gắng học tiếng Việt.
b. Which leisure activities do you think … (Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Tích vào ô. Sau đó tìm thông tin từ bài hội thoại để giải thích lựa chọn của em.)
PhucMaiNick 1. huấn luyện thú nuôi 2. làm đồ thủ công 3. đọc 4. nghe nhạc 5. học ngoại ngữ 6. chơi thể thao 7. giúp ba mẹ những công việc tự làm
c. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What does Mai mean when she says ‘Check out this book’? (Mai muốn gì khi nói rằng “Xem cuốn sách này nè”?)
=> Mai means Phuc should take a look at this book.
2. What does Phuc mean when he says ‘It’s right up your street!’? (Phúc muốn nói gì khi bạn ấy nói “Đó là sở thích của bạn mà”?)
=> He means that it is the thing that Mai enjoys.
2. Find words/phrases in the box to describe … (Tìm những từ/cụm từ trong khung để mô tả các bức hình. Sau đó lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Bài nghe:
1. playing computer games (chơi trò chơi trên máy vi tính)
2. playing beach games (chơi trò chơi ở bãi biển)
3. doing DIY (làm đồ chơi tự làm)
4. texting (nhắn tin)
5. visiting museums (thăm viện bảo tàng)
6. making crafts (làm đồ thủ công)
3. Complete the following sentences with … (Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan.)
1. satisfied2. relaxing, exciting 3. fun4. boring5. good
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có làm những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy thỏa mãn.
2. Bạn có thể làm những hoạt động thư giãn như yoga, hay những hoạt động năng dộng như đạp xe đạp leo núi hoặc trượt ván.
3. Những sở thích như làm thủ công hoặc thu thập đồ vật là hoạt động tự làm.
4. Bạn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng diều này thì chán.
5. Bạn có thể dành thời gian với gia đình và bạn bè, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho cộng đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tốt.
4. GAME CHANGING PARTNERS (Đổi đối tác)
Choose one leisure activity from 2 or 3. … (Chọn một trong những hoạt động giải trí trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.)
Gợi ý 1:
– Playing computer games is one of my leisure activities. It’s so exciting to play many kinds of games in computer. I like Mario, Angry Bird,… they are very interesting. I feel so happy to play them.
Hướng dẫn dịch:
Chơi trò chơi trên máy vi tính là một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi của tôi. Thật hào hứng khi chơi nhiều loại trò chơi trên vi tính. Tôi thích trò Mario, Angry Bird … Chúng rất thú vị. Tôi cảm thấy thật vui khi chơi chúng.
Gợi ý 2:
– Reading books is one of my favorite leisure activities. It is both interesting and useful. I can get knowledge of all areas that I need and relax after school. I especially fancy reading science books which my father gave me on my 12th birthday. In sum, reading books not only helps me become cleverer but also brings me happiness.
Hướng dẫn dịch:
Đọc sách là một trong những hoạt động giải trí yêu thích của tôi. Nó vừa thú vị, vừa hữu ích. Tôi có thể thu nhận kiến thức về mọi lĩnh vực tôi cần và còn có thể thư giãn sau giờ học. Tôi đặc biệt thích những đọc những quyển sách khoa học mà ba tôi đã tặng vào dịp sinh nhật lần thứ 12. Tóm lại, đọc sách không chi giúp tôi giói hơn mà còn đem lại niềm vui cho tôi.
Unit 1 lớp 8: A Closer Look 1
Vocabulary
1. Look at the following pie chart … (Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về các hoạt động giải trí ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)
Hướng dẫn dịch:
Thời gian giải trí trung bình trong một ngày
thư giãn và suy nghĩ (17 phút)
sử dụng máy vi tính để giải trí (25 phút)
chơi thể thao và tập thể dục (19 phút)
đọc sách (20 phút)
hòa nhập xã hội và giao tiếp (39 phút)
xem ti vi (2,8 giờ)
các hoạt động giải trí khác (18 phút)
TỔNG LƯỢNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ = 5,1 GIỜ
Ghi chú: Dữ liệu bao gồm tất cả những người từ 15 tuổi trở lên. Dữ liệu bao gồm tất cả các ngày trong tuần và tính trung bình hàng năm trong năm 2012
Nguồn: Cục Thống kê Lao động, Khảo sát Sử dụng Thời gian của người Mĩ
1. How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? (Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?)
=> 5.1 hours
2. What did they do in their leisure time? (Họ làm gì trong thời gian rảnh?)
=> They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities.
3. What were the three most common activities? (Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?)
=> Watching TV, socialising and communicating, using the computer.
2. Complete the table with information … (Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)
Tên hoạt độngĐộng từ relaxing (thư giãn)relax thingking (suy nghĩ)think using (sử dụng)use doing (làm)do watching (xem)watch reading (đọc)read socialising (giao lưu)socialise communicating (giao tiếp)communicate
3. Look at the words. Match them … (Nhìn vào các từ. Nối chúng với từ loại.)
1 – e2 – b3 – f4 – a5 – d6 – h7 – c8 – g
Hướng dẫn dịch:
1. trượt ván, bóng đá, cầu lông
2. tiểu thuyết, thơ, tạp chí
3. tin tức, chương trình thực tế, một vở hài kịch
4. một ngôn ngữ mới, một kĩ năng
5. sưu tầm tem, gấp giấy origami
6. đến các buổi biểu diễn địa phương, thăm các viện bảo tàng
7. thăm họ hàng, đi mua sắm, làm đồ tự làm
8. nhắn tin, đi xem phim, đi chơi
4. How much time do you spend … (Mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động giải trí? Ba hoạt động giải trí nào bạn làm nhiêu nhât? Chia sẻ ý kiên của bạn với một bạn học.)
Gợi ý:
– I usually spend 2 hours a day doing leisure activities. I often listen to music, watch TV or play volleyball. I also like to travel with my family at the weekend and on summer vacation. If I had more money, I would go shopping regularly.
– I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax…
Pronunciation
5. Complete the words under the pictures … (Hoàn thành những từ dưới những bức tranh với /br/ hoặc /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.)
Bài nghe:
1. apricot (quả đào)2. bridge (cây cầu) 3. bracelet (vòng đeo tay)4. bread (bánh mì) 5. princess (công chúa)6. president (tổng thống) 7. present (món quà)8. broccoli (bông cải xanh)
6. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. She loves making apricot jam.
2. My dad likes making bread in his free time.
3. Hien is our club president.
4. Mai keeps all her bracelets in a beautiful box.
5. You will need a brush if you want to paint your room.
6. This is a wonderful present. Thanks so much!
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích làm mứt đào.
2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.
3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.
4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.
5. Bạn sẽ cần một cây chổi quét nếu bạn muốn sơn một căn phòng.
6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!
Unit 1 lớp 8: A Closer Look 2
Grammar
1. Read the conversation in Getting Started … (Đọc lại bài hội thoại trong phần Bắt đầu. Gạch dưới những động từ mà được theo sau bởi một danh động từ.)
enjoy (listening)liked (reading) stop (reading)
2. Tick the appropriate box. Then … (Tích vào ô đúng. Sau đó nghe để kiểm tra.)
Bài nghe:
1. I love eating spicy food. I love to eat spicy food.
2. Jane enjoys running.
3. Phong detests doing DIY.
4. I prefer reading poetry. I prefer to read poetry.
5. Do you fancy watching TV?
Theo sau bởi danh động từTheo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to” 1. love 2. enjoy 3. detest 4. prefer 5. fancy
3. Write the correct form of the verb. (Viết dạng đúng của động từ.)
1. making2. to watch/ watching3. skateboarding 4. to learn/ learning5. sitting
4. Write sentences about what you … (Viết các câu về điều mà em thích hoặc không thích làm trong thời gian rảnh, bắt đầu với những từ sau. Sau đó chia sẻ những gì em viết với bạn học.)
1. I adore playing badminton.
2. I love jogging in the park.
3. I fancy playing computer games.
4. I don’t mind helping you do the homework.
5. I don’t like playing football.
6. I detest making bread in the free time.
5. Look at the following email that … (Nhìn vào thư điện tử Minh Đức viết cho một người bạn mới.)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, mình tên Đức.
Bạn khỏe chứ? Đây là những gì mình thích làm trong thời gian rảnh. Mình thường chơi trò chơi video hoặc xem ti vi. Hoặc mình đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè. Mình thích chơi bóng đá lắm! Thỉnh thoảng mình cũng giúp ba mẹ mình. Nếu mình có bài tập về nhà, mình sẽ cố gắng hoàn thành nó đầu tiên trước khi làm bất kỳ thứ khác. Nhưng mình không thích có nhiều bài tập về nhà! Mình không phiền khi làm bài tập về nhà nhưng mình ghét dành cả buổi tối cho nó! Vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật, mình thích ăn bên ngoài với gia đình mình. Thức ăn ngon!
Còn bạn thì sao?
Thân,
Đức
a. There are six grammar mistake in …. (Có 6 lỗi ngữ pháp trong thư của bạn ấy. Bạn có thể tìm và sửa chúng không?)
LỗiSửa lỗi like do like to do/ like doing enjoy do enjoy doing don’t like have don’t like to have/ don’t like having don’t mind to do don’t mind doing hate spend hate to spend/ hate spending love eat out love to eat out/ love eating out
b. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. How many activities does Duc mention in his email? (Đức đề cập bao nhiêu hoạt động trong email của cậu ấy?)
=> He mentions 7 activities: playing video games, watching TV, going to the park, playing football, helping his parents, doing homework, and eating out with his family.
2. Which two activities do you think he enjoys the most? (Hai hoạt động mà bạn nghĩ cậu ấy thích nhất là gì?)
=> The two activities he enjoys the most are playing football with his friends and eating out with his family.
6. Write a similar email to tell your friend … (Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn của bạn nghe về thời gian rảnh của bạn, sử dụng những động từ chỉ sở thích + V-ing hoặc những động từ chỉ sở thích + to-infinitive. Trao đổi bài viết của bạn vớỉ bạn học và kiểm tra lỗi.)
Thư gợi ý 1
Hi Hoang,
How are you?
Long time no talk to you.
There is a new park in my neighbourhood so I have a new leisure activity as jogging in the park besides playing computer games, watching TV. I enjoy playing computer games most, hihi. However I also like to jog in the park. I also help my sister do housework.
How about you?
Best,
Nam
Thư gợi ý 2
Hi Linh,
How are you my dear friend? I hope you are fine.
There is a new library in my neighborhood. My friends and I often go there on Wednesday and Friday afternoons. We enjoy reading newspapers and cartoons. After that, we like playing badminton in the park. I also love to cook and play chess at the weekend. By the way, are you going to Da Nang soon? If you are, tell me the dates and we can arrange to meet up.
Best wishes,
Phuong
………………………………
………………………………
………………………………
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án chương trình mới 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.