Nội dung chính
Xem Bài tập thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn 2024
Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE
Xem thêm:
- 12 thì trong tiếng Anh
- Thì tương lai tiếp diễn: Dấu hiệu nhận biết, công thức và bài tập
1. Tóm tắt lý thuyết thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense)
1.1. Cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn
- Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.
VD: Iwill be watching TV at 8 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang xem tivi vào lúc 8 giờ tối mai.)
- Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.
VD: When her friends come tomorrow, Rose will be cooking dinner (Khi các bạn của cô ấy tới ngày mai, Hannah sẽ đang nấu bữa tối.)
- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
VD: Next week is Tet Holiday, I will be staying with my family for the next 5 days. (Tuần tới là kỳ nghỉ Tết, tôi sẽ ở với gia đình trong 5 ngày tới.)
- Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.
VD: The matchwill be starting at 8 p.m tomorrow. (Trận đấu sẽ bắt đầu vào 8 giờ tối mai.)
1.2. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai tiếp diễn thường có sự xuất hiện của các cụm từ sau:
- At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai
VD: At this moment next week, we will be boarding the flight. (Vào lúc này tuần tới, chúng ta đang trong chuyến bay)
- At + thời điểm xác định trong tương lai
VD: At 7 a.m tomorrow, I will be waking to work. (Vào 7 giờ sáng mai, tôi sẽ đang đi bộ đi làm)
- When + mệnh đề chia thì hiện tại đơn,
VD: When she returns, he will be sleepingin his room. (Khi cô ấy quay về, anh ấy sẽ đang ngủ trong phòng.)
2. Bài tập thì tương lai tiếp diễn
2.1. Bài tập thì tương lai tiếp diễn cơ bản
Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn
- I ______ (make) lunch when he arrives.
- He ______ (meet) us next week.
- Kanna _____ (stay) here till Sunday,
- Snehi _____ (wait) for the bus for ten more minutes.
- When you come in the evening, we _____ (play) cricket.
- While I am watching the match, Naina _____ (prepare) dinner.
- I think it _____ (rain) by the time we come back.
- After an hour, I still ______ (complete) my homework.
- This time tomorrow, I _____ (relax) at home.
- We ______ (see) our mentors at the conference next month.
- I _____ (attend) the program because of my busy schedule.
- Robin ____ (join) us at the meeting.
- I ______ (help) him to do the task.
- We _____ (going) to enjoy the musical drama.
- I _____ (arrange) all the necessary materials for the program.
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho trước
1. I ________ during rush hour.
- will be driving
- will have drive
- will be drive
2. He will not be _____ the bus today.
- take
- taken
- taking
3. They ________ the cottage that weekend.
- using
- ll be using
- re be using
4. Nigel _____ be coming to the picnic.
- wont
- wont not
- willnt
5. Where ________ sleeping?
- you be
- will you
- will you be
6. Well be ________ the news at 10pm.
- watch
- watching
- to watch
7. Ill try my best to spot you. What ________ wearing?
- will you
- will
- will you be
8. Dont forget your snowpants. It ________ by the time you get to school.
- will snowing
- is snowing
- will be snowing
9. At noon tomorrow, I ________ on a beach somewhere.
- ll be relaxing
- relax
- will being relax
10. Sorry, I cant. I ________ my daughter to work at that time.
- will be taking
- ll take
- wont be take
2.2. Bài tập thì tương lai tiếp diễn nâng cao
Bài 1: Hoàn thành những mẩu hội thoại sau bằng cách chia đúng dạng của động từ để điền vào chỗ trống
1.
A: Where is Anna going to meet us?
B: She (wait) ___ for us when our train arrives. I am sure she (stand) ___ on the platform when we pull into the station.
A:And then what?
B: We (pick) ___ Michele up at work and go out to dinner.2.
A: When we get to the party, Jerry (watch) ____ TV, Sam (make) ____ drinks, Beth (dance) _____ by herself, and Thad (complain) ____ about his day at work.
B:Maybe, this time they wont be doing the same things.
A: I am absolutely positive they (do) ____ the same things; they always do the same things.3.
A: Oh, look at that mountain of dirty dishes! Who (wash) ____ all of those?
B: I promise I (do) ____ them when I get home from work.
A:Thanks.
B: When you get home this evening, that mountain will be gone and nice stacks of sparkling clean dishes (sit) _____ in the cabinets.4.
A: If you need to contact me next week, I (stay) ____ at the Hoffman Hotel.
B: I (call) _____ you if there are any problems.
A:This is the first time I have ever been away from the kids.
B: Dont worry, they (be) ____ be fine.5.
A: Just think, next week at this time, I (lie) _____ on a tropical beach in Maui drinking Mai Tais and eating pineapple.
B: While you are luxuriating on the beach, I (stress) _____ out over this marketing project. How are you going to enjoy yourself knowing that I am working so hard?
A:I ll manage somehow.
B:Youre terrible. Cant you take me with you?
A: No. But I (send) _____ you a postcard of a beautiful, white sand beach.
B: Great, that (make) _____ me feel much better.Bài 2: Sắp xếp lại trật tự các từ để tạo thành câu có nghĩa
- They/be/play/tennis/time/tomorrow/their friends.
- It/seem/him/that/he/be/study/abroad/time/he/graduate/next year.
- The children/be/live/Hanoi/for/2 weeks/because/visit/their grandparents house.
- He/be/do/homework/9 p.m/tomorrow evening//so/I/not/ask/him/go out.
- They/not/be/have/dinner/together/when/you/come/tomorrow.
3. Đáp án bài tập thì tương lai tiếp diễn
3.1. Bài tập cơ bản
Bài 1:
- will be making
- will be meeting
- will be staying
- will be waiting
- will be playing
- will be preparing
- will be raining
- will be completing
- will be relaxing
- will be seeing
- will not be attending
- will be joining
- will be helping
- will be going
- will be arranging
Bài 2:
1. will be driving
2. taking
3. ll be using
4. wont
5. will you be
6. watching
7. will you be
8. will be snowing
9. ll be relaxing
10. will be taking3.2. Bài tập nâng cao
Bài 1:
1. will be waiting will be standing will pick
2. will be watching will be making will be dancing will be complaining will do
3. will wash will do will be sitting
4. will be staying will call will be
5. will be lying will be stressing will send will make
Bài 2:
- They will be playing tennis at that time tomorrow with their friends.
- It seems to him that he will be studying abroad by the time he graduates next year.
- The children will be living in Hanoi for 2 weeks because of their visit to their grandparents house.
- He will be doing his homework at 9 p.m. tomorrow evening, so I dont ask him to go out.
- They will not/wont be having dinner together when you come tomorrow.
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Bài tập thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.