Nội dung chính
Xem Bài tập dãy chuyển đổi hóa học lớp 9 2024
Bài tập chuỗi phản ứng Hóa học lớp 9 có đáp án
VnDoc biên soạn gửi tới các bạn Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9, nội dung tài liệu bao gồm các bài tập luyện viết phương trình hóa học đề bài theo chuỗi phản ứng Hóa học lớp 9. Giúp các em ghi nhớ kiến thức, tính chất hóa học của các chất đồng thời nâng cap khả năng tư duy.
- Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học phần bài tập lớp 9
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Hóa học – Số 1
- Hóa học lớp 9: Nhận biết – Phân biệt các chất
- Bài tập hóa học lớp 9 chương 1: Các hợp chất vô cơ
- Bài tập Hóa học 9: Chương 2 Kim loại
- Tóm tắt lý thuyết hóa học 9
CHUYÊN ĐỀ: CÁC CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 9
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Câu 1. Mg MgO MgCl2 Mg(NO3)2 Mg(OH)2 MgO MgSO4 MgCO3 Mg(HCO3)2
(1) 2Mg + O2 2MgO
(2) MgO + 2HCl MgCl2 + H2
3) MgCl2 + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2AgCl
4) Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
5) Mg(OH)2 MgO + H2O
6) MgO + Na2SO4 MgSO4 + H2O
7) MgSO4 + Na2CO3 MgCO3 + Na2SO4
8) MgCO3 + CO2 + H2O Mg(HCO3)2
Câu 2. MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl Cl2 clorua vôi
1) MnO2 + 4HCl
MnO2 + Cl2 + H2O
2) 3Cl2 + 6KOH(đặc)
5KCl + KClO3 + 3H2O
3) KClO3
KCl + 3O2
4) KCl(rắn) + H2SO4
2HCl + K2SO4
5) 4HCl + MnO2
MnO2 + Cl2 + H2O
6) Cl2 + Ca(OH)2
CaOCl2 + H2O
Câu 3. CaCl2 NaCl Cl2 CaOCl2 CaCO3 CaCl2 NaCl
1) CaCl2 + Na2CO3 NaCl + CaCO3
2) NaCl
Na + Cl2
3) 2Cl2 + 2Ca(OH)2 Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
4) 2CaOCl2 + H2O + CO2 CaCl2 + CaCO3 + 2HClO
5) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
6) CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl
Câu 4. Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl NaOH NaHCO3
1) 4Na + O2
2Na2O
2) Na2O + H2O 2NaOH
3) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
4) Na2CO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
5) 2NaCl + H2O 2NaOH + H2 + Cl2
6) NaOH + CO2 NaHCO3
Câu 5. S SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2
Đáp án
(1) S + O2
SO2
(2) SO2 + O2
SO3
(3) SO3 + H2O H2SO4
(4) H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O
(5) SO2 + H2O H2SO3
(6) H2SO3 + 2NaOH Na2SO3 + 2H2O
(7) H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 6. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 B + SO2 + H2O
B + NaOH C + Na2SO4
C
D + H2O
D + H2
A + H2O
A + E Cu(NO3)2 + Ag
Đáp ánA: CuB: CuSO4C: Cu(OH)2D: CuOE: AgNO3
Câu 7. Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 Cu(NO3)2 Cu
Đáp án:
1) 2Cu + O2
2CuO
2) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
3) CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
4) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
5) 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3
6) Cu(NO3)2 + Zn Zn(NO3)2 + Cu
Câu 8.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
FeCl2 + NaOH Fe(OH)2 + NaCl
Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + H2O
Câu 6. Al Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3
Đáp án:
1) 4Al + 3O2 2Al2O3
2) Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
3) NaAlO2 + 2H2O NaOH + Al(OH)3
4) 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2
5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4
6) AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3AgCl
Câu 10. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4 Zn(OH)2 ZnO Zn
Đáp án:
1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
2) 2SO2 + O2 2SO3
3) SO3 + H2O H2SO4
4) H2SO4 +Zn ZnSO4 + H2
5) ZnSO4 + 2NaOH Zn(OH)2 + Na2SO4
6) Zn(OH)2 ZnO + H2O
Câu 11.
Đáp án:
1) S + O2 SO2
2) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
3) 2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
4) SO2 + KOH K2SO3 + H2O
Câu 12.
Câu 13. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:
A B + CO2
B + H2O C
C + CO2 A + H2O
A + H2O + CO2 D
D
A + H2O + CO2
Đáp án:
A: CaCO3
B: CaO
C: Ca(OH)2
D: Ca(HCO3)2
Câu 14. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:
1) ? + ? CaCO3 + ?
2) Al2O3 + KHSO4 ? + ? + ?
3) NaCl + ? ? + ? + NaOH
4) KHCO3 + Ca(OH)2 ? + ? + ?
Đáp án:
1) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
2) NaCl + H2O 2NaOH + H2 + Cl2
3) Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
4) KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2KOH + H2O
Câu 15. Bổ túc các phản ứng sau:
FeS2 + O2
A + B
A + H2S C + D
C + E F
G + NaOH H + I
J
B + D
B + L
E + D
F + HCl G + H2S
H + O2 + D J
Đáp án:A: SO2B: Fe2O3C: SD: H2OE: FeH: Fe(OH)2J: Fe(OH)3L: H2F: FeSG: FeCl2
Câu 16.
Câu 17.
Câu 18.
Đáp án:A: CaOC: Ca(OH)2E: CaCl2P: CO2Q: NaHCO3R: NaKCO3B: H2OD: HClF: Na2CO3X: NaOHY: KOHZ: Ca(NO3)2
Câu 19.
Câu 20. Na NaOH Na2CO3 NaHCO3 NaOH NaCl NaOH Na NaH NaOH NaCl + NaOCl
Đáp án:
1) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
3) Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3
4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH + 2H2O
5) NaOH + HCl NaCl + H2O
6) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
7) 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
8) 2Na + H2 2NaH
9) NaH + H2O NaOH + H2
10) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaOCl + H2O
Câu 21. Al Al2O3 Al(NO3)3 Al(OH)3 Na[Al(OH)4] Al(OH)3 Al2O3 Na[Al(OH)4] Al2(SO4)3 KAl(SO4)2.12H2O
Đáp án:
1) 4Al + 3O2
2Al2O3
2) Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O
3) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4NO3
4) Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]
5) K[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + KHCO3
6) 2Al(OH)3 2Al2O3 + 3H2O
7) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4]
8) 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O
9) Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O 2KAl(SO4)2.12H2O
Câu 22. N2 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuCl2
Đáp án
N2 + 3H2
2NH3
4NH3 + 5O2
4NO + 6H2O
2NO + O2 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
2HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O
Cu(NO3)2 + Cu + HCl 4H2O + 2NO + 4CuCl2
CuCl2 + NaOH NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2
CuO +H2O
CuO + CO
Cu + CO2
Cu + Cl2 CuCl2
Câu 23.
X2On X Ca(XO2)2n-4 X(OH)n XCln X(NO3)n X
Câu 24. Fe
Fe2O3
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
FeO
FeSO4
Fe
(1) 4FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
(2) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
(3) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) 2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O
(5) Fe2O3 + H2
2FeO + H2O
(6) FeO + H2SO4(l) FeSO4 + H2O
(7) FeSO4 + Mg MgSO4 + Fe
Câu 25. Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl3.
Đáp án
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3
4Fe(OH)3
Fe2O3 + H2O
Fe2O3 + 3H2
2Fe + 3H2O
2Fe + 3Cl2
2FeCl3
Câu 26.Al
X
Y
Z
T
Y
Z
E
Đáp án
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3
2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
H2O + NaAlO2 + HCl Al(OH)3 + NaCl
2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
Câu 27. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Cho biết: A1 là oxit kim loại A có điện tích hạt nhân là: 3,2.10-18 Culong; B1 là oxit phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p2
Đáp án
Số điện tích hạt nhân của A = (3,2.10-18)/(1,6.10-19) = 20 (Ca)
Vậy A1 là CaO.
B ở chu kì 2, nhóm IV A (B là cacbon). Vậy B1 là CO2
Các phản ứng:
(1) CaCO3
CaO + CO2
M A1 B1
(2) CaO + H2O Ca(OH)2
D1 A2
(3) Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
D2 A3
(4) CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl
D3 M
(5) 2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2
E1 (B2)
(6) Ba(HCO3)2 + 2KOH K2CO3 + BaCO3 + 2H2O
E2 B3
(7) CO3 + CaS CaCO3 + K2S
E3
Câu 28. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Đáp án
(1) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
(2) NaCl + H2O
NaClO + H2 (không có màng ngăn)
Có thể cho khí Cl2 tác dụng vứi dung dịch NaOH)
(3) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
(4) 2NaCl nóng chảy
2Na + Cl2
(5) NaOH nóng chảy
4Na + O2 + 2H2O
(6) 2Na + H2O 2NaOH + H2
(7) NaOH + CO2 dư NaHCO3
(8) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
……………………………………….
Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9 được VnDoc biên soạn nằm trong chuyên đề ôn thi học sinh giỏi Hóa học 9. Nội dung tài liệu hướng tới các bạn học sinh ôn học sinh giỏi và các bạn mong muốn thi vào các trường Chuyên môn Hóa, giúp các bạn luyện tập, khả năng tư duy đồng thời giúp bạn hệ thống lại toàn bộ kiến thức tính chất Hóa học của các chất.
Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Bài tập dãy chuyển đổi hóa học lớp 9 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.