Xem Ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt Trung theo thủ từ từ động sang Tây là 2024
Hệ thống cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc bao gồm: Cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu song phương và đường qua lại tạm thời (lối mòn và các cặp chợ biên giới). Hiệp định về cửa khẩu quy định có 22 cặp cửa khẩu, trong đó có 9 cặp cửa khẩu đã mở trên vùng biên giới đất liền Việt Nam – Trung Quốc, cụ thể là:
- Các cửa khẩu đã mở, vị trí, loại hình, thời gian mở, thời gian làm việc
- Ma Lù Thàng – Kim Thủy Hà (cửa khẩu song phương)
Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 66 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là xã Ma Ly Pho, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam và thị trấn Kim Thủy Hà, huyện Kim Bình, châu Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.
Cửa khẩu này là cửa khẩu song phương. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 17h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 18h00 giờ Bắc Kinh.
- Lào Cai (đường bộ) – Hà Khẩu (cửa khẩu quốc tế đường bộ)
Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 102, 103 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai, Việt Nam và thị trấn Hà Khẩu, huyện Hà Khẩu, châu Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.
Cửa khẩu này là cửa khẩu quốc tế. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 22h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 23h00 giờ Bắc Kinh.
- Lào Cai (đường sắt) – Hà Khẩu (cửa khẩu quốc tế đường sắt)
Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 102, 103 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai, Việt Nam và thị trấn Hà Khẩu, huyện Hà Khẩu, châu Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.
Cửa khẩu này là cửa khẩu quốc tế. Thời gian làm việc theo lịch chạy tàu.
- Thanh Thủy – Thiên Bảo (cửa khẩu song phương)
Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 261 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, Việt Nam và thị trấn Thiên Bảo, huyện Ma Ly Pho, châu Văn Sơn, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.
Cửa khẩu này là cửa khẩu song phương. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 17h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 18h00 giờ Bắc Kinh.
- Trà Lĩnh – Long Bang (cửa khẩu song phương)
Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 741, 742 ttên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam và thị trấn Long Bang, huyện Tĩnh Tây, thành phố Bách Sắc, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.
Cửa khẩu này là cửa khẩu song phương. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 17h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 18h00 giờ Bắc Kinh.
- 6. Tà Lùng – Thủy Khẩu (cửa khẩu song phương)
Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 943 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thị trấn Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam và thị trấn Thủy Khẩu, huyện Long Châu, thành phố Sùng Tả, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.
Cửa khẩu này là cửa khẩu song phương. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 16h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 17h00 giờ Bắc Kinh.
- Hữu Nghị – Hữu Nghị Quan (cửa khẩu Quốc tế đường bộ)
Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 1116, 1117 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam và thị trấn Hữu Nghị, thành phố Bằng Tường, thành phố Sùng Tả, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.
Cửa khẩu này là cửa khẩu quốc tế. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 19h00 giờ Hà Nội (hàng hóa xuất – nhập khẩu trước 16h30). Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 20h00 giờ Bắc Kinh (hàng hóa xuất – nhập khẩu trước 17h30).
- Đồng Đăng – Bằng Tường (cửa khẩu quốc tế đường sắt)
Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 1121, 1122 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam và thị trấn Hữu Nghị, thành phố Bằng Tường, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.
- Móng Cái – Đông Hưng (cửa khẩu quốc tế đường bộ)
Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 1369 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam và thành phố Đông Hưng, thành phố cảng Phòng Thành, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.
Cửa khẩu này là cửa khẩu quốc tế. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 -19h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 20h00 giờ Bắc Kinh.
- Các cặp cửa khẩu sau sẽ mở chính thức khi đủ điều kiện:
Tên cửa khẩu Việt Nam | Tên cửa khẩu Trung Quốc |
A Pa Chải | Long Phú |
U Ma Tu Khoàng | Bình Hà |
Mường Khương | Kiều Đầu |
Xín Mần | Đô Long |
Phó Bảng | Đổng Cán |
Săm Pun | Điền Bồng |
Sóc Giang | Bình Mãng |
Pò Peo | Nhạc Vu |
Lý Vạn | Thạc Long |
Hạ Lang | Khoa Giáp |
Bình Nghi | Bình Nhi Quan |
Chi Ma | Ái Điềm |
Hoành Mô | Động Trung |
Cửa khẩu Việt Nam là những nơi tại Việt Nam diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác. Từ năm 2018 nhiều cửa khẩu đã thực hiện cấp hộ chiếu điện tử (E-visa) [1]. Tại một số cửa khẩu có xây dựng khu kinh tế cửa khẩu. Phần lớn cửa khẩu sang Trung Quốc được nêu trong “Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc” [2]. Phần sau liệt kê danh sách các cửa khẩu của Việt Nam [3][4] Danh sách cửa khẩu đường bộ có chứa các cửa khẩu không có trong thực tế, đã từng được dánh dấu nhưng bị xóa đi khi được biên tập lại. Stt Tên cửa khẩu
Việt NamTên cửa khẩu
Nước ngoàiTỉnh Tới quốc gia Khu kinh tế 01 Móng Cái Đông Hưng (东兴) Quảng Ninh Trung Quốc Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái 02 Hữu Nghị Hữu Nghị quan (友誼關) Lạng Sơn nt Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn 03 Tà Lùng Thủy Khẩu
(水口) Cao Bằng nt Khu kinh tế cửa khẩu Cao Bằng 04 Thanh Thủy Thiên Bảo (天保) Hà Giang nt Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy 05 Lào Cai Hà Khẩu (河口) Lào Cai nt Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai 06 Tây Trang Pang Hok
(Sop Hun) Điện Biên Lào Không 07 Chiềng Khương Ban Dan Sơn La nt Khu kinh tế cửa khẩu Chiềng Khương 08 Lóng Sập Pahang nt nt Khu kinh tế cửa khẩu Lóng Sập 09 Na Mèo Namsoi Thanh Hóa nt Khu kinh tế cửa khẩu Na Mèo 10 Nậm Cắn Namkan Nghệ An nt nt 11 Cầu Treo Namphao Hà Tĩnh nt Có 12 Cha Lo Naphao Quảng Bình nt nt 13 Lao Bảo Den Savanh Quảng Trị nt nt 14 La Lay Lalay nt nt nt 15 Bờ Y Phou Keua Kon Tum nt nt 16 Lệ Thanh O’Yadaw Gia Lai Campuchia Có 17 Gánh Đa Xneng Chau La Đắk Lắk nt Không 18 Hoa Lư Trapeang Srer Bình Phước nt Không 19 Xa Mát Trapeang Phlong Tây Ninh nt nt 20 Mộc Bài Bavet nt nt Có 21 Bình Hiệp Prey Voir Long An nt nt 22 Dinh Bà Banteay Chakrey Đồng Tháp nt Không 23 Thường Phước Kaoh Roka nt nt nt 24 Vĩnh Xương Kaam Samnor An Giang
(Sông Tiền) nt nt 25 Tịnh Biên Phnom Den nt nt Có 26 Hà Tiên Prek Chăk Kiên Giang nt nt
Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, Hà Tĩnh
Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên, Kiên Giang
Cửa khẩu quốc tế Lào Cai, Lào Cai
- Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất (Tp Hồ Chí Minh)
- Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
- Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng (Đà Nẵng)
- Cảng hàng không quốc tế Cát Bi (Hải Phòng)
- Cảng hàng không quốc tế Phú Bài (Thừa Thiên Huế)
- Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh (Khánh Hòa)
- Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ (Cần Thơ)
- Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc (Kiên Giang)
- Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn (Quảng Ninh)
- Cảng hàng không quốc tế Vinh (Nghệ An)
- Cảng Cái Lân – Hồng Gai (Quảng Ninh)
- Cảng tàu khách quốc tế Hạ Long (Quảng Ninh)
- Cảng tàu khách quốc tế Tuần Châu (Quảng Ninh)
- Cảng Hải Phòng (Hải Phòng)
- Cảng Ninh Phúc (Ninh Bình)
- Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
- Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
- Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
- Cảng Chân Mây (Thừa Thiên Huế)
- Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
- Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam)
- Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
- Cảng Quy Nhơn (Bình Định)
- Cảng Ba Ngòi – Cam Ranh (Khánh Hòa)
- Cảng Nha Trang (Khánh Hòa)
- Cảng Vũng Tàu (Bà Rịa-Vũng Tàu)
- Cảng Phú Mỹ (Bà Rịa-Vũng Tàu)
- Cảng Sài Gòn (Tp Hồ Chí Minh)
- Cảng Cần Thơ (Cần Thơ)
- Cảng An Thới – Phú Quốc (Kiên Giang)
- Đồng Đăng (Lạng Sơn) – Đi Trung Quốc
- Lào Cai – Đi Hà Khẩu, Trung Quốc
Stt | Tên cửa khẩu Việt Nam | Tên cửa khẩu Nước ngoài | Huyện | Tỉnh | Tới quốc gia |
---|---|---|---|---|---|
01 | Hoành Mô | Động Trung | Bình Liêu | Quảng Ninh | Trung Quốc |
02 | Bắc Phong Sinh | Lý Hỏa | Hải Hà | nt | nt |
03 | Bình Nghi | Bình Nhi Quan | Tràng Định | Lạng Sơn | nt |
04 | Chi Ma | Ái Điểm | Lộc Bình | nt | nt |
05 | Lý Vạn | Thạc Long | Hạ Lang | Cao Bằng | nt |
06 | Hạ Lang | Khoa Giáp | nt | nt | nt |
07 | Pò Peo | Nhạc Vu | Trùng Khánh | nt | nt |
08 | Trà Lĩnh | Long Bang (Quảng Tây) | nt | nt | nt |
09 | Sóc Giang | Bình Mãng | Hà Quảng | nt | nt |
10 | Săm Pun | Thanh Long Vàng | Mèo Vạc | Hà Giang | nt |
11 | Phó Bảng | Cheng Sung Song | Đồng Văn | nt | nt |
12 | Xín Mần (Long Tuyền) | Đô Long | Xín Mần | nt | nt |
13 | Mường Khương | Kiều Đầu | Mường Khương | Lào Cai | nt |
14 | Ma Lù Thàng | Kim Thủy Hà | Phong Thổ | Lai Châu | nt |
15 | A Pa Chải | Long Phú | Mường Nhé | Điện Biên | nt |
16 | Si Pa Phìn | Houay La (Huổi Lả) | nt | nt | Lào |
17 | Lóng Sập (Pa Háng) | Pa Hang | Mộc Châu | Sơn La | nt |
18 | Cà Roòng | Nong Ma | Bố Trạch | Quảng Bình | nt |
19 | Tà Meo | Attapu Desica | Đakrông | Quảng Trị | nt |
20 | Hồng Vân | Kutai | A Lưới | Thừa Thiên Huế | nt |
21 | A Đớt | Tavang | nt | nt | nt |
22 | Nam Giang (Đăk Ôc) | Dak Ta Ook | Nam Giang | Quảng Nam | nt |
23 | Đăk Ruê | Chi Mian | Ea Súp | Đắk Lắk | Campuchia |
24 | Cẩm Lệ | Angkor Tovang | Chư Prông | Gia Lai | nt |
25 | Đăk Peur | Nam Lieou | Đăk Mil | Đắk Nông | nt |
26 | Bu Prăng | O Raing | Tuy Đức | nt | nt |
27 | Hoàng Diệu | Lapakhe | Bù Đốp | Bình Phước | nt |
28 | Phú Thọ Hòa | Tbange Meanchay | Bù Đốp | nt | nt |
29 | Lộc Thịnh | Tonle Chàm | Lộc Ninh | nt | nt |
30 | Thạnh An | Stung Treng | Châu Đốc | An Giang | nt |
31 | Mỹ Quý Tây | Sam Reong | Đức Huệ | Long An | nt |
32 | Khánh Bình | Chray Thom | An Phú (Sông Bình Di) | An Giang | nt |
33 | Hương Uyên | Svay A Ngoong | Tân Hưng | Long An | nt |
34 | Giang Thành | Ton Hon | Giang Thành | Kiên Giang | nt |
Stt | Tên cửa khẩu | Cấp | Loại | Huyện, Quận, Thị xã | Tỉnh, Thành | Tới cửa khẩu | Quốc gia | Khu kinh tế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | Nội Bài | Quốc tế | Hàng không | Sóc Sơn | Hà Nội | Nhiều Quốc gia | ||
02 | Cát Bi | Quốc tế | Hàng không | Hải An | Hải Phòng | nt | ||
03 | Vân Đồn | Quốc tế | Hàng không | Vân Đồn | Quảng Ninh | nt | ||
04 | Móng Cái | nt | Đường bộ | Móng Cái | nt | Đông Hưng | Trung Quốc | Có |
05 | Hoành Mô | Quốc gia | nt | Bình Liêu | nt | Động Trung | nt | Không |
06 | Bắc Phong Sinh | nt | nt | Hải Hà | nt | Lý Hỏa | nt | nt |
07 | Chi Ma | nt | nt | Lộc Bình | Lạng Sơn | Ái Điểm | nt | Có |
08 | Co Sâu | Tỉnh | nt | Cao Lộc | nt | nt | Không | |
09 | Pò Nhùng[5] | nt | nt | nt | nt | nt | nt | |
10 | Hữu Nghị | Quốc tế | nt | nt | nt | Bằng Tường | nt | Có |
11 | Đồng Đăng | nt | Đường sắt | nt | nt | nt | nt | nt |
12 | Cốc Nam | Quốc gia | Đường bộ | Văn Lãng | nt | Lộng Hoài | nt | nt |
13 | Tân Thanh | nt | nt | nt | nt | Pu Zhai (Pò Chài) | nt | Không |
14 | Bình Nghi | Tỉnh | nt | Tràng Định | nt | Bình Nhi Quan | nt | nt |
15 | Nà Nưa | nt | nt | nt | nt | nt | nt | |
16 | Lý Vạn | Quốc gia | nt | Hạ Lang | Cao Bằng | Thạc Long | nt | nt |
17 | Hạ Lang | nt | nt | nt | nt | Khoa Giáp | nt | nt |
18 | Tà Lùng | nt | nt | Phục Hòa | nt | Thủy Khẩu | nt | Có |
19 | Pò Peo | nt | nt | Trùng Khánh | nt | Nhạc Vu | nt | Không |
20 | Trà Lĩnh | nt | nt | Trà Lĩnh | nt | Long Bang | nt | nt |
21 | Sóc Giang | nt | nt | Hà Quảng | nt | Bình Mãng | nt | nt |
22 | Săm Pun | nt | nt | Mèo Vạc | Hà Giang | Thanh Long Vàng | nt | nt |
23 | Phó Bảng | nt | nt | Đồng Văn | nt | Cheng Sung Song | nt | nt |
24 | Thanh Thủy | Quốc tế | nt | Vị Xuyên | nt | Thiên Bảo | nt | Có |
25 | Xín Mần (Long Tuyền) | Quốc gia | nt | Xín Mần | nt | Đô Long | nt | Không |
26 | Mường Khương (Tung Chung Phố) | nt | nt | Mường Khương | Lào Cai | Kiều Đầu | nt | nt |
27 | Lào Cai | Quốc tế | nt | Tp Lào Cai | nt | Hà Khẩu | nt | Có |
28 | Bản Vược | Quốc gia | nt | Bát Xát | nt | Ba Sa | nt | Không |
29 | Ma Lù Thàng | nt | nt | Phong Thổ | Lai Châu | Kim Thủy Hà | nt | Có |
30 | A Pa Chải | nt | nt | Mường Nhé | Điện Biên | Long Phú | nt | Không |
31 | Si Pa Phìn | nt | nt | nt | nt | Houay La (Huổi Lả) | Lào | nt |
32 | Tây Trang | Quốc tế | nt | Điện Biên | nt | Sop Hun (Sôp Hùn) | nt | Có |
33 | Chiềng Khương | nt | nt | Sông Mã | Sơn La | Ban Dan (Bản Đán) | nt | nt |
34 | Nà Cài | Tỉnh | nt | Yên Châu | nt | Sop Dung (Sốp Đung) | nt | Không |
35 | Lóng Sập (Pa Háng) | Quốc tế[6] | nt | Mộc Châu | nt | Pa Hang | nt | nt |
36 | Tén Tằn | nt | nt | Mường Lát | Thanh Hóa | Somvang (Xôm Vẳng) | nt | nt |
37 | Na Mèo | Quốc tế | nt | Quan Sơn | nt | Namsoi (Nậm Xôi) | nt | Có |
38 | Khẹo[7] | Tỉnh | nt | Thường Xuân | nt | Thalao (Tha Lấu) | nt | Không |
39 | Vinh | Quốc tế | Hàng không | Tp Vinh | Nghệ An | |||
40 | Nậm Cắn | nt | Đường bộ | Kỳ Sơn | nt | Namkan (Nậm Cắn) | Lào | Không |
41 | Thanh Thủy | Quốc gia | nt | Thanh Chương | nt | Namon (Nậm On) | nt | nt |
42 | Cầu Treo | Quốc tế | nt | Hương Sơn | Hà Tĩnh | Namphao (Nậm Phao) | nt | Có |
43 | Cha Lo | nt | nt | Minh Hóa | Quảng Bình | Naphao (Nà Phao) | nt | nt |
44 | Cà Roòng | Quốc gia | nt | Bố Trạch | nt | Nong Ma | nt | nt |
45 | Lao Bảo | Quốc tế | nt | Hướng Hóa | Quảng Trị | Den Savanh | nt | nt |
46 | La Lay | nt | nt | Đakrông | La Lay | nt | nt | |
47 | Hồng Vân | Quốc gia | nt | A Lưới | Thừa Thiên Huế | Kutai | nt | Không |
48 | A Đớt | nt | nt | nt | nt | Tavang (Tà Vàng) | nt | Có |
49 | Phú Bài | Quốc tế | Hàng không | Hương Thủy | nt | |||
50 | Đà Nẵng | nt | nt | Q.Hải Châu | Đà Nẵng | |||
51 | Ch’Ơm | Tỉnh | Đường bộ | Tây Giang | Quảng Nam | Kaleum (Kà Lừm) | nt | Không |
52 | La Dêê (Đăk Ôc) | Quốc gia | nt | Nam Giang | nt | Dak Ta Ook | nt | Có |
53 | Bờ Y | Quốc tế | nt | Ngọc Hồi | Kon Tum | Phou Keua (Phù Kưa) | nt | Có |
54 | Đăk Kôi[8] | Quốc gia | nt | nt | nt | Kon Tuy Neak | Campuchia | Không |
55 | Đăk Ruê[8] | nt | nt | Ea Súp | Đắk Lắk | Chi Mian | nt | nt |
56 | Lệ Thanh | Quốc tế | nt | Đức Cơ | Gia Lai | O’Yadaw [9] | nt | Có |
57 | Cảng HK Cam Ranh | nt | Hàng không | Tp Cam Ranh | Khánh Hòa | |||
58 | Đăk Peur | Quốc gia | Đường bộ | Đăk Mil | Đắk Nông | Nam Lieou | Campuchia | Không |
59 | Bu Prăng | nt | nt | Tuy Đức | nt | O Raing | nt | nt |
60 | Hoa Lư | Quốc tế | nt | Lộc Ninh | Bình Phước | Trapeang Srer | nt | Có |
61 | Hoàng Diệu | Quốc gia | nt | Bù Đốp | Lapakhe | nt | Không | |
62 | Tân Tiến[10] | nt | nt | nt | nt | Chay Kh’Leng | nt | nt |
63 | Lộc Thịnh | nt | nt | Lộc Ninh | nt | Tonle Chàm | nt | nt |
64 | Xa Mát | Quốc tế | nt | Tân Biên | Tây Ninh | Trapeang Phlong | nt | Có |
65 | Mộc Bài | nt | nt | Bến Cầu | Tây Ninh | Bavet[9] | nt | nt |
66 | Kà Tum | Quốc gia | Tân Châu | Chan Moul | nt | Không | ||
67 | Tống Lê Chân | nt | nt | nt | nt | Sa Tum | nt | nt |
68 | Vạc Sa[11] | nt | nt | nt | nt | nt | nt | |
69 | Tân Nam[12] | Quốc tế | nt | Tân Biên | nt | Meanchey | nt | nt |
70 | Chàng Riệc[13] | Quốc gia | nt | nt | nt | Da Tbong Khmum | nt | nt |
71 | Phước Tân | nt | nt | Châu Thành | nt | Bos Mon | nt | nt |
72 | Tân Sơn Nhất | Quốc tế | Hàng không | Tân Bình | Tp Hồ Chí Minh | |||
73 | Bình Hiệp | nt | Đường bộ | Kiến Tường | Long An | Prey Voir | nt | Có |
74 | Mỹ Quý Tây | Quốc gia | nt | Đức Huệ | nt | Sam Reong | nt | Không |
75 | Hưng Điền | Tỉnh | nt | Vĩnh Hưng | nt | nt | nt | |
76 | Thông Bình[14] | Quốc gia | Tân Hồng | Đồng Tháp | nt | nt | ||
77 | Dinh Bà | Quốc tế | nt | nt | nt | Banteay Chakrey | nt | Có |
78 | Sở Thượng[14] | Quốc gia | nt | Hồng Ngự | nt | nt | Không | |
79 | Thường Phước | Quốc tế | Đường sông | nt | nt | Kaoh Roka[15] | nt | Có |
80 | Vĩnh Xương | nt | nt | Tân Châu | An Giang | Kaam Samnor | nt | Có |
81 | Khánh Bình | Quốc gia | Đường bộ | An Phú | nt | Chrey Thom | nt | nt |
82 | Bắc Đại | Tỉnh | nt | nt | nt | nt | Không | |
83 | Vĩnh Hội Đông | Quốc gia | nt | nt | nt | Kompong Krosang | nt | nt |
84 | Tịnh Biên | Quốc tế | nt | Tịnh Biên | nt | Phnom Den | nt | Có |
85 | Giang Thành | Quốc gia | nt | Giang Thành | Kiên Giang | Ton Hon | nt | Không |
86 | Hà Tiên (Xà Xía) | Quốc tế | nt | Hà Tiên | nt | Prek Chak | nt | Có |
- ^ List of Ports that allowed foreigners enter and exit Vietnam by E-visa. Vietnam Immigration Department, 2018. Truy cập 30/12/2018.
- ^ Trích Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc. Báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, 12/10/2016. Truy cập 31/12/2016.
- ^ Nghị định 01/2015/NĐ-CP quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. Thuvienphapluat, 01/2015. Truy cập 31/12/2016.
- ^ Entry in Campuchia. Cambodia Mekongangkortours, 01/2016. Truy cập 31/12/2016.
- ^ Lạng Sơn: Làm thủ tục XNK tại cửa khẩu Pò Nhùng, huyện Cao Lộc. cand, 26/04/2013. Truy cập 20/01/2017.
- ^ Nâng cấp cửa khẩu chính Lóng Sập, tỉnh Sơn La thành cửa khẩu quốc tế. Báo chính phủ, 24/12/2020.
- ^ Quyết định 2957/QĐ-UBND Thanh Hóa ngày 08/08/2016 về Quy hoạch chung xây dựng đô thị Cửa khẩu Khẹo, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025. Thuvienphapluat, 08/2016. Truy cập 20/01/2017.
- ^ a b Quyết định 1490/QĐ-TTg ngày 26/08/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam – Campuchia đến năm 2020. Thuvienphapluat, 08/2013. Truy cập 15/01/2017.
- ^ a b Cambodia border crossing. Cambodia tourism, 01/2017. Truy cập 31/12/2017.
- ^ Hội đàm về việc nâng cấp cặp cửa khẩu Tân Tiến-Chay Kh’leng thành cửa khẩu chính Bình Phước TV, 06/07/2016. Truy cập 20/01/2017.
- ^ Tây Ninh sẽ xây dựng 2 khu đô thị cửa khẩu quốc gia Lưu trữ 2017-01-18 tại Wayback Machine. Baohaiquan, 12/02/2014. Truy cập 20/01/2017.
- ^ Nâng cấp cửa khẩu Tân Nam lên thành cửa khẩu Quốc tế. Baotayninh, 02/10/2017. Truy cập 10/01/2018.
- ^ Tây Ninh công bố cửa khẩu Chàng Riệc là cửa khẩu chính. vietnamplus, 24/03/2016. Truy cập 20/01/2017.
- ^ a b Quyết định 1580/QĐ-TTg ngày 09/09/2013 Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp đến năm 2030. Thuvienphapluat, 09/2013. Truy cập 20/01/2017.
- ^ Các cửa khẩu Việt Nam – Campuchia. Thông tin du lịch Phương Nam, 2013. Truy cập 11/11/2018.
Bạn đang tìm hiểu bài viết: Ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt Trung theo thủ từ từ động sang Tây là 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.