Ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt Trung theo thủ từ từ động sang Tây là 2024

Xem Ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt Trung theo thủ từ từ động sang Tây là 2024

Hệ thống cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc bao gồm: Cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu song phương và đường qua lại tạm thời (lối mòn và các cặp chợ biên giới). Hiệp định về cửa khẩu quy định có 22 cặp cửa khẩu, trong đó có 9 cặp cửa khẩu đã mở trên vùng biên giới đất liền Việt Nam – Trung Quốc, cụ thể là:

  1. Các cửa khẩu đã mở, vị trí, loại hình, thời gian mở, thời gian làm việc
  2. Ma Lù Thàng – Kim Thủy Hà (cửa khẩu song phương)

Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 66 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là xã Ma Ly Pho, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, Việt Nam và thị trấn Kim Thủy Hà, huyện Kim Bình, châu Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.

Cửa khẩu này là cửa khẩu song phương. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 17h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 18h00 giờ Bắc Kinh.

  1. Lào Cai (đường bộ) – Hà Khẩu (cửa khẩu quốc tế đường bộ)

Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 102, 103 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai, Việt Nam và thị trấn Hà Khẩu, huyện Hà Khẩu, châu Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.

Cửa khẩu này là cửa khẩu quốc tế. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 22h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 23h00 giờ Bắc Kinh.

  1. Lào Cai (đường sắt) – Hà Khẩu (cửa khẩu quốc tế đường sắt)

Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 102, 103 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai, Việt Nam và thị trấn Hà Khẩu, huyện Hà Khẩu, châu Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.

Cửa khẩu này là cửa khẩu quốc tế. Thời gian làm việc theo lịch chạy tàu.

  1. Thanh Thủy – Thiên Bảo (cửa khẩu song phương)

Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 261 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, Việt Nam và thị trấn Thiên Bảo, huyện Ma Ly Pho, châu Văn Sơn, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.

Cửa khẩu này là cửa khẩu song phương. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 17h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 18h00 giờ Bắc Kinh.

  1. Trà Lĩnh – Long Bang (cửa khẩu song phương)

Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 741, 742 ttên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam và thị trấn Long Bang, huyện Tĩnh Tây, thành phố Bách Sắc, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.

Cửa khẩu này là cửa khẩu song phương. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 17h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 18h00 giờ Bắc Kinh.

  1. 6. Tà Lùng – Thủy Khẩu (cửa khẩu song phương)

Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 943 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thị trấn Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam và thị trấn Thủy Khẩu, huyện Long Châu, thành phố Sùng Tả, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.

Cửa khẩu này là cửa khẩu song phương. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 16h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 17h00 giờ Bắc Kinh.

  1. Hữu Nghị – Hữu Nghị Quan (cửa khẩu Quốc tế đường bộ)

Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 1116, 1117 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam và thị trấn Hữu Nghị, thành phố Bằng Tường, thành phố Sùng Tả, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.

Cửa khẩu này là cửa khẩu quốc tế. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 – 19h00 giờ Hà Nội (hàng hóa xuất – nhập khẩu trước 16h30). Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 20h00 giờ Bắc Kinh (hàng hóa xuất – nhập khẩu trước 17h30).

  1. Đồng Đăng – Bằng Tường (cửa khẩu quốc tế đường sắt)

Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 1121, 1122 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam và thị trấn Hữu Nghị, thành phố Bằng Tường, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.

  1. Móng Cái – Đông Hưng (cửa khẩu quốc tế đường bộ)

Cửa khẩu này nằm gần mốc giới số 1369 trên biên giới Việt – Trung. Hai bên cửa khẩu là thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam và thành phố Đông Hưng, thành phố cảng Phòng Thành, Khu Tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc.

Cửa khẩu này là cửa khẩu quốc tế. Thời gian làm việc phía Việt Nam là 7h00 -19h00 giờ Hà Nội. Thời gian làm việc phía Trung Quốc là 8h00 – 20h00 giờ Bắc Kinh.

  1. Các cặp cửa khẩu sau sẽ mở chính thức khi đủ điều kiện:

Tên cửa khẩu Việt Nam

Tên ca khẩu Trung Quốc

A Pa Chải

Long Phú

U Ma Tu Khoàng

Bình Hà

Mường Khương

Kiều Đầu

Xín Mần

Đô Long

Phó Bảng

Đổng Cán

Săm Pun

Điền Bồng

Sóc Giang

Bình Mãng

Pò Peo

Nhạc Vu

Lý Vạn

Thạc Long

Hạ Lang

Khoa Giáp

Bình Nghi

Bình Nhi Quan

Chi Ma

Ái Điềm

Hoành Mô

Động Trung

Cửa khẩu Việt Nam là những nơi tại Việt Nam diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác. Từ năm 2018 nhiều cửa khẩu đã thực hiện cấp hộ chiếu điện tử (E-visa) [1].

Tại một số cửa khẩu có xây dựng khu kinh tế cửa khẩu. Phần lớn cửa khẩu sang Trung Quốc được nêu trong “Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc” [2]. Phần sau liệt kê danh sách các cửa khẩu của Việt Nam [3][4]

Danh sách cửa khẩu đường bộ có chứa các cửa khẩu không có trong thực tế, đã từng được dánh dấu nhưng bị xóa đi khi được biên tập lại.

SttTên cửa khẩu
Việt Nam
Tên cửa khẩu
Nước ngoài
TỉnhTới quốc giaKhu kinh tế
01 Móng Cái Đông Hưng (东兴) Quảng Ninh Trung Quốc Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái
02 Hữu Nghị Hữu Nghị quan (友誼關) Lạng Sơn nt Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn
03 Tà Lùng Thủy Khẩu
(水口)
Cao Bằng nt Khu kinh tế cửa khẩu Cao Bằng
04 Thanh Thủy Thiên Bảo (天保) Hà Giang nt Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
05 Lào Cai Hà Khẩu (河口) Lào Cai nt Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai
06 Tây Trang Pang Hok
(Sop Hun)
Điện Biên Lào Không
07 Chiềng Khương Ban Dan Sơn La nt Khu kinh tế cửa khẩu Chiềng Khương
08 Lóng Sập Pahang nt nt Khu kinh tế cửa khẩu Lóng Sập
09 Na Mèo Namsoi Thanh Hóa nt Khu kinh tế cửa khẩu Na Mèo
10Nậm Cắn Namkan Nghệ An nt nt
11 Cầu Treo Namphao Hà Tĩnh nt
12 Cha Lo Naphao Quảng Bình nt nt
13 Lao Bảo Den Savanh Quảng Trị nt nt
14 La Lay Lalay nt nt nt
15 Bờ Y Phou Keua Kon Tum nt nt
16 Lệ Thanh O’Yadaw Gia Lai Campuchia
17 Gánh Đa Xneng Chau La Đắk Lắk nt Không
18 Hoa Lư Trapeang Srer Bình Phước nt Không
19 Xa Mát Trapeang Phlong Tây Ninh nt nt
20 Mộc Bài Bavet nt nt
21 Bình Hiệp Prey Voir Long An nt nt
22 Dinh Bà Banteay Chakrey Đồng Tháp nt Không
23 Thường Phước Kaoh Roka nt nt nt
24 Vĩnh Xương Kaam Samnor An Giang
(Sông Tiền)
nt nt
25 Tịnh Biên Phnom Den nt nt
26 Hà Tiên Prek Chăk Kiên Giang nt nt

 

Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, Hà Tĩnh

 

Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên, Kiên Giang

 

Cửa khẩu quốc tế Lào Cai, Lào Cai

  • Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất (Tp Hồ Chí Minh)
  • Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
  • Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng (Đà Nẵng)
  • Cảng hàng không quốc tế Cát Bi (Hải Phòng)
  • Cảng hàng không quốc tế Phú Bài (Thừa Thiên Huế)
  • Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh (Khánh Hòa)
  • Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ (Cần Thơ)
  • Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc (Kiên Giang)
  • Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn (Quảng Ninh)
  • Cảng hàng không quốc tế Vinh (Nghệ An)
  • Cảng Cái Lân – Hồng Gai (Quảng Ninh)
  • Cảng tàu khách quốc tế Hạ Long (Quảng Ninh)
  • Cảng tàu khách quốc tế Tuần Châu (Quảng Ninh)
  • Cảng Hải Phòng (Hải Phòng)
  • Cảng Ninh Phúc (Ninh Bình)
  • Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
  • Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
  • Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh)
  • Cảng Chân Mây (Thừa Thiên Huế)
  • Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
  • Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam)
  • Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
  • Cảng Quy Nhơn (Bình Định)
  • Cảng Ba Ngòi – Cam Ranh (Khánh Hòa)
  • Cảng Nha Trang (Khánh Hòa)
  • Cảng Vũng Tàu (Bà Rịa-Vũng Tàu)
  • Cảng Phú Mỹ (Bà Rịa-Vũng Tàu)
  • Cảng Sài Gòn (Tp Hồ Chí Minh)
  • Cảng Cần Thơ (Cần Thơ)
  • Cảng An Thới – Phú Quốc (Kiên Giang)
  • Đồng Đăng (Lạng Sơn) – Đi Trung Quốc
  • Lào Cai – Đi Hà Khẩu, Trung Quốc
SttTên cửa khẩu
Việt Nam
Tên cửa khẩu
Nước ngoài
HuyệnTỉnhTới quốc gia
01 Hoành Mô Động Trung Bình Liêu Quảng Ninh Trung Quốc
02 Bắc Phong Sinh Lý Hỏa Hải Hà nt nt
03 Bình Nghi Bình Nhi Quan Tràng Định Lạng Sơn nt
04 Chi Ma Ái Điểm Lộc Bình nt nt
05 Lý Vạn Thạc Long Hạ Lang Cao Bằng nt
06 Hạ Lang Khoa Giáp nt nt nt
07 Pò Peo Nhạc Vu Trùng Khánh nt nt
08 Trà Lĩnh Long Bang
(Quảng Tây)
nt nt nt
09 Sóc Giang Bình Mãng Hà Quảng nt nt
10 Săm Pun Thanh Long Vàng Mèo Vạc Hà Giang nt
11 Phó Bảng Cheng Sung Song Đồng Văn nt nt
12 Xín Mần
(Long Tuyền)
Đô Long Xín Mần nt nt
13 Mường Khương Kiều Đầu Mường Khương Lào Cai nt
14 Ma Lù Thàng Kim Thủy Hà Phong Thổ Lai Châu nt
15 A Pa Chải Long Phú Mường Nhé Điện Biên nt
16 Si Pa Phìn Houay La
(Huổi Lả)
nt nt Lào
17 Lóng Sập
(Pa Háng)
Pa Hang Mộc Châu Sơn La nt
18 Cà Roòng Nong Ma Bố Trạch Quảng Bình nt
19 Tà Meo Attapu Desica Đakrông Quảng Trị nt
20 Hồng Vân Kutai A Lưới Thừa Thiên Huế nt
21 A Đớt Tavang nt nt nt
22 Nam Giang
(Đăk Ôc)
Dak Ta Ook Nam Giang Quảng Nam nt
23 Đăk Ruê Chi Mian Ea Súp Đắk Lắk Campuchia
24 Cẩm Lệ Angkor Tovang Chư Prông Gia Lai nt
25 Đăk Peur Nam Lieou Đăk Mil Đắk Nông nt
26 Bu Prăng O Raing Tuy Đức nt nt
27 Hoàng Diệu Lapakhe Bù Đốp Bình Phước nt
28 Phú Thọ Hòa Tbange Meanchay Bù Đốp nt nt
29 Lộc Thịnh Tonle Chàm Lộc Ninh nt nt
30 Thạnh An Stung Treng Châu Đốc An Giang nt
31 Mỹ Quý Tây Sam Reong Đức Huệ Long An nt
32 Khánh Bình Chray Thom An Phú
(Sông Bình Di)
An Giang nt
33 Hương Uyên Svay A Ngoong Tân Hưng Long An nt
34 Giang Thành Ton Hon Giang Thành Kiên Giang nt
SttTên cửa khẩuCấpLoạiHuyện, Quận, Thị xãTỉnh, ThànhTới cửa khẩuQuốc giaKhu kinh tế
01 Nội Bài Quốc tế Hàng không Sóc Sơn Hà Nội Nhiều Quốc gia
02 Cát Bi Quốc tế Hàng không Hải An Hải Phòng nt
03 Vân Đồn Quốc tế Hàng không Vân Đồn Quảng Ninh nt
04 Móng Cái nt Đường bộ Móng Cái nt Đông Hưng Trung Quốc
05 Hoành Mô Quốc gia nt Bình Liêu nt Động Trung nt Không
06 Bắc Phong Sinh nt nt Hải Hà nt Lý Hỏa nt nt
07 Chi Ma nt nt Lộc Bình Lạng Sơn Ái Điểm nt
08 Co Sâu Tỉnh nt Cao Lộc nt nt Không
09 Pò Nhùng[5] nt nt nt nt nt nt
10 Hữu Nghị Quốc tế nt nt nt Bằng Tường nt
11 Đồng Đăng nt Đường sắt nt nt nt nt nt
12 Cốc Nam Quốc gia Đường bộ Văn Lãng nt Lộng Hoài nt nt
13 Tân Thanh nt nt nt nt Pu Zhai
(Pò Chài)
nt Không
14 Bình Nghi Tỉnh nt Tràng Định nt Bình Nhi Quan nt nt
15 Nà Nưa nt nt nt nt nt nt
16 Lý Vạn Quốc gia nt Hạ Lang Cao Bằng Thạc Long nt nt
17 Hạ Lang nt nt nt nt Khoa Giáp nt nt
18 Tà Lùng nt nt Phục Hòa nt Thủy Khẩu nt
19 Pò Peo nt nt Trùng Khánh nt Nhạc Vu nt Không
20 Trà Lĩnh nt nt Trà Lĩnh nt Long Bang nt nt
21 Sóc Giang nt nt Hà Quảng nt Bình Mãng nt nt
22 Săm Pun nt nt Mèo Vạc Hà Giang Thanh Long Vàng nt nt
23 Phó Bảng nt nt Đồng Văn nt Cheng Sung Song nt nt
24 Thanh Thủy Quốc tế nt Vị Xuyên nt Thiên Bảo nt
25 Xín Mần
(Long Tuyền)
Quốc gia nt Xín Mần nt Đô Long nt Không
26 Mường Khương
(Tung Chung Phố)
nt nt Mường Khương Lào Cai Kiều Đầu nt nt
27 Lào Cai Quốc tế nt Tp Lào Cai nt Hà Khẩu nt
28 Bản Vược Quốc gia nt Bát Xát nt Ba Sa nt Không
29 Ma Lù Thàng nt nt Phong Thổ Lai Châu Kim Thủy Hà nt
30 A Pa Chải nt nt Mường Nhé Điện Biên Long Phú nt Không
31 Si Pa Phìn nt nt nt nt Houay La
(Huổi Lả)
Lào nt
32 Tây Trang Quốc tế ntĐiện Biên nt Sop Hun
(Sôp Hùn)
nt
33 Chiềng Khương nt nt Sông Mã Sơn La Ban Dan
(Bản Đán)
nt nt
34 Nà Cài Tỉnh nt Yên Châu nt Sop Dung
(Sốp Đung)
nt Không
35 Lóng Sập
(Pa Háng)
Quốc tế[6] nt Mộc Châu nt Pa Hang nt nt
36 Tén Tằn nt nt Mường Lát Thanh Hóa Somvang
(Xôm Vẳng)
nt nt
37 Na Mèo Quốc tế nt Quan Sơn nt Namsoi
(Nậm Xôi)
nt
38 Khẹo[7] Tỉnh nt Thường Xuân nt Thalao
(Tha Lấu)
nt Không
39 Vinh Quốc tế Hàng không Tp Vinh Nghệ An
40 Nậm Cắn nt Đường bộ Kỳ Sơn nt Namkan
(Nậm Cắn)
Lào Không
41 Thanh Thủy Quốc gia nt Thanh Chương nt Namon
(Nậm On)
nt nt
42 Cầu Treo Quốc tế nt Hương Sơn Hà Tĩnh Namphao
(Nậm Phao)
nt
43 Cha Lo nt nt Minh Hóa Quảng Bình Naphao
(Nà Phao)
nt nt
44 Cà Roòng Quốc gia nt Bố Trạch nt Nong Ma nt nt
45 Lao Bảo Quốc tế nt Hướng Hóa Quảng Trị Den Savanh nt nt
46 La Lay nt nt Đakrông La Lay nt nt
47 Hồng Vân Quốc gia nt A Lưới Thừa Thiên Huế Kutai nt Không
48 A Đớt nt nt nt nt Tavang
(Tà Vàng)
nt
49 Phú Bài Quốc tế Hàng không Hương Thủy nt
50 Đà Nẵng nt nt Q.Hải Châu Đà Nẵng
51 Ch’Ơm Tỉnh Đường bộ Tây Giang Quảng Nam Kaleum
(Kà Lừm)
nt Không
52 La Dêê
(Đăk Ôc)
Quốc gia nt Nam Giang nt Dak Ta Ook nt
53 Bờ Y Quốc tế nt Ngọc Hồi Kon Tum Phou Keua
(Phù Kưa)
nt
54 Đăk Kôi[8] Quốc gia nt nt nt Kon Tuy Neak Campuchia Không
55 Đăk Ruê[8] nt nt Ea Súp Đắk Lắk Chi Mian nt nt
56 Lệ Thanh Quốc tế nt Đức Cơ Gia Lai O’Yadaw [9] nt
57 Cảng HK Cam Ranh nt Hàng không Tp Cam Ranh Khánh Hòa
58 Đăk Peur Quốc gia Đường bộ Đăk Mil Đắk Nông Nam Lieou Campuchia Không
59 Bu Prăng nt nt Tuy Đức nt O Raing nt nt
60 Hoa Lư Quốc tế nt Lộc Ninh Bình Phước Trapeang Srer nt
61 Hoàng Diệu Quốc gia nt Bù Đốp Lapakhe nt Không
62 Tân Tiến[10] nt nt nt nt Chay Kh’Leng nt nt
63 Lộc Thịnh nt nt Lộc Ninh nt Tonle Chàm nt nt
64 Xa Mát Quốc tế nt Tân Biên Tây Ninh Trapeang Phlong nt
65 Mộc Bài nt nt Bến Cầu Tây Ninh Bavet[9] nt nt
66 Kà Tum Quốc gia Tân Châu Chan Moul nt Không
67 Tống Lê Chân nt nt nt nt Sa Tum nt nt
68 Vạc Sa[11] nt nt nt nt nt nt
69 Tân Nam[12] Quốc tế nt Tân Biên nt Meanchey nt nt
70 Chàng Riệc[13] Quốc gia nt nt nt Da
Tbong Khmum
nt nt
71 Phước Tân nt ntChâu Thành nt Bos Mon nt nt
72 Tân Sơn Nhất Quốc tế Hàng không Tân Bình Tp Hồ Chí Minh
73 Bình Hiệp nt Đường bộ Kiến Tường Long An Prey Voir nt
74 Mỹ Quý Tây Quốc gia nt Đức Huệ nt Sam Reong nt Không
75 Hưng Điền Tỉnh nt Vĩnh Hưng nt nt nt
76 Thông Bình[14] Quốc gia Tân Hồng Đồng Tháp nt nt
77 Dinh Bà Quốc tế nt nt nt Banteay Chakrey nt
78 Sở Thượng[14] Quốc gia nt Hồng Ngự nt nt Không
79 Thường Phước Quốc tế Đường sông nt nt Kaoh Roka[15] nt
80 Vĩnh Xương nt nt Tân Châu An Giang Kaam Samnor nt
81 Khánh Bình Quốc gia Đường bộ An Phú nt Chrey Thom nt nt
82 Bắc Đại Tỉnh nt nt nt nt Không
83 Vĩnh Hội Đông Quốc gia nt nt nt Kompong Krosang nt nt
84 Tịnh Biên Quốc tế nt Tịnh Biên nt Phnom Den nt
85 Giang Thành Quốc gia nt Giang Thành Kiên Giang Ton Hon nt Không
86 Hà Tiên
(Xà Xía)
Quốc tế nt Hà Tiên nt Prek Chak nt

  1. ^ List of Ports that allowed foreigners enter and exit Vietnam by E-visa. Vietnam Immigration Department, 2018. Truy cập 30/12/2018.
  2. ^ Trích Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc. Báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, 12/10/2016. Truy cập 31/12/2016.
  3. ^ Nghị định 01/2015/NĐ-CP quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. Thuvienphapluat, 01/2015. Truy cập 31/12/2016.
  4. ^ Entry in Campuchia. Cambodia Mekongangkortours, 01/2016. Truy cập 31/12/2016.
  5. ^ Lạng Sơn: Làm thủ tục XNK tại cửa khẩu Pò Nhùng, huyện Cao Lộc. cand, 26/04/2013. Truy cập 20/01/2017.
  6. ^ Nâng cấp cửa khẩu chính Lóng Sập, tỉnh Sơn La thành cửa khẩu quốc tế. Báo chính phủ, 24/12/2020.
  7. ^ Quyết định 2957/QĐ-UBND Thanh Hóa ngày 08/08/2016 về Quy hoạch chung xây dựng đô thị Cửa khẩu Khẹo, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025. Thuvienphapluat, 08/2016. Truy cập 20/01/2017.
  8. ^ a b Quyết định 1490/QĐ-TTg ngày 26/08/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam – Campuchia đến năm 2020. Thuvienphapluat, 08/2013. Truy cập 15/01/2017.
  9. ^ a b Cambodia border crossing. Cambodia tourism, 01/2017. Truy cập 31/12/2017.
  10. ^ Hội đàm về việc nâng cấp cặp cửa khẩu Tân Tiến-Chay Kh’leng thành cửa khẩu chính Bình Phước TV, 06/07/2016. Truy cập 20/01/2017.
  11. ^ Tây Ninh sẽ xây dựng 2 khu đô thị cửa khẩu quốc gia Lưu trữ 2017-01-18 tại Wayback Machine. Baohaiquan, 12/02/2014. Truy cập 20/01/2017.
  12. ^ Nâng cấp cửa khẩu Tân Nam lên thành cửa khẩu Quốc tế. Baotayninh, 02/10/2017. Truy cập 10/01/2018.
  13. ^ Tây Ninh công bố cửa khẩu Chàng Riệc là cửa khẩu chính. vietnamplus, 24/03/2016. Truy cập 20/01/2017.
  14. ^ a b Quyết định 1580/QĐ-TTg ngày 09/09/2013 Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp đến năm 2030. Thuvienphapluat, 09/2013. Truy cập 20/01/2017.
  15. ^ Các cửa khẩu Việt Nam – Campuchia. Thông tin du lịch Phương Nam, 2013. Truy cập 11/11/2018.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cửa_khẩu_Việt_Nam&oldid=68504133”

Bạn đang tìm hiểu bài viết Ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt Trung theo thủ từ từ động sang Tây là 2024


HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU

Điện thoại: 092.484.9483

Zalo: 092.484.9483

Facebookhttps://facebook.com/giatlathuhuongcom/

WebsiteTrumsiquangchau.com

Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.

0/5 (0 Reviews)