Nội dung chính
Xem 6 thì có bản trong tiếng Anh 2024
Trong tiếng Anh có rất nhiều thì, thậm chí nhiều nhà nghiên cứu chỉ ra tiếng Anh có đến 12 đến 16 thì, tuy nhiên trong thực tế cuộc sống thì chúng ta hiếm khi sử dụng hết 12 thì đó. Chỉ có 6 thì trong tiếng Anh thông dụng nhất là được sử dụng nhiều. Nếu bạn học tiếng Anh thì nhất định phải nắm được 6 thì này.
MỤC LỤC Ẩn I. Thì hiện tại đơn 1, Cách dùng 2, Cấu trúc 3, Ví dụ 4, Dấu hiệu nhận biết II. Thì hiện tại tiếp diễn 1, Cách dùng 2, Cấu trúc 3, Ví dụ 4, Dấu hiệu nhận biết III. Thì quá khứ đơn 1, Cách dùng 2, Cấu trúc 3, Ví dụ 4, Dấu hiệu nhận biết IV. Thì hiện tại hoàn thành 1, Cách dùng 2, Cấu trúc 3, Ví dụ 4, Dấu hiệu nhận biết V. Thì tương lai đơn 1, Cách dùng 2, Cấu trúc 3, Ví dụ 4, Dấu hiệu nhận biết VI. Thì quá khứ tiếp diễn 1, Cách dùng 2, Cấu trúc 3, Ví dụ 4, Dấu hiệu nhận biết
I. Thì hiện tại đơn
1, Cách dùng
+ Diễn tả 1 hành động, 1 thói quen trong sinh hoạt hằng ngày.
+ Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên, những điều không ai có thể chối cãi được.
+ Diễn tả những tình huống mang tính bền vững và kéo dài.
+ Thường xuyên được sử dụng ở tiêu đề báo chí.
2, Cấu trúc
* Đối với động từ thường
Khẳng định: S + V (s, es).
Phủ định: S + do/does + not + V.
Nghi vấn: Do/Does + S + V?
* Đối với động từ to be
Khẳng định: S + am/is/are + O.
Phủ định: S + am/is/are + not + O.
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + O?
3, Ví dụ
I read books every day.
She doesnt go to the cinema very often.
Do you drink coffee in the morning?
4, Dấu hiệu nhận biết
every + khoảng thời gian
once/twice/three times
in the morning/in the afternoon
II. Thì hiện tại tiếp diễn
1, Cách dùng
+ Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.
+ Diễn tả hành động đang diễn ra trong khoảng thời gian hiện tại, không nhất thiết phải diễn ra ngay tại thời điểm nói. (Diễn tả một hành động mang tính chất tạm thời).
+ Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu cho người nói.
2, Cấu trúc
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing.
Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing.
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
3, Ví dụ
My father is fixing his car.
He is not listening to me.
Are you going to the supermarket?
4, Dấu hiệu nhận biết
Now
At present
At the moment
III. Thì quá khứ đơn
1, Cách dùng
+ Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ, không còn liên quan gì đến hiện tại.
+ Diễn tả một chuỗi các hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
2, Cấu trúc
* Đối với động từ thường
Khẳng định: S + V-pI.
Phủ định: S + did not (didnt) + V.
Nghi vấn: Did + S + V?
* Đối với động từ be
Khẳng định: S + was/were + O.
Phủ định: S + was/were + not + O.
Nghi vấn: Was/Were + S + O?
3, Ví dụ
The kids played on the seesaw in the garden yesterday morning.
The kids didnt play on the seesaw in the garden yesterday morning.
Did the kids play on the seesaw in the garden yesterday morning?
4, Dấu hiệu nhận biết
In + mốc thời gian
Yesterday
Last
Khoảng thời gian + ago
IV. Thì hiện tại hoàn thành
1, Cách dùng
Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại.
Diễn tả hành động vừa mới kết thúc.
Diễn tả một trải nghiệm, kinh nghiệm trong cuộc sống.
2, Cấu trúc
Khẳng định: S + has/have + V-pII.
Phủ định: S + has/have + not + V-pII.
Nghi vấn: Has/Have + S + V-pII?
3, Ví dụ
We have known each other for 2 weeks.
I havent done my homework.
Have you finished your homework yet?
4, Dấu hiệu nhận biết
For + khoảng thời gian
Since + mốc thời gian
Never
Just
Recently/Lately
Ever
So far/Until now/Up to now
Once/Twice/Three times/Many times
This is the first/second/ time.
V. Thì tương lai đơn
1, Cách dùng
Diễn tả một hành động, một sự kiện vừa được quyết định ngay tại thời điểm nói.
Diễn tả những hành động có thể xảy ra dựa trên điều mà chúng ta nghĩ.
2, Cấu trúc
Khẳng định: S + will + V.
Phủ định: S + will not (wont) + V.
Nghi vấn: Will + S +V?
3, Ví dụ
Ill watch this video five times.
Ill talk to her but I know she wont listen.
What will you do later?
4, Dấu hiệu nhận biết
Tomorrow
Next
Some day
In
Perhaps/Probably
VI. Thì quá khứ tiếp diễn
1, Cách dùng
Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ. (Dùng thì Quá khứ tiếp diễn với hành động đang xảy ra và dùng thì Quá khứ đơn với hành động xen ngang vào.)
Diễn tả 1 hành động xảy ra và kéo dài liên tục suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ.
2, Cấu trúc
Khẳng định: S + was/were + V-ing.
Phủ định: S + was/were + not + V-ing.
Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing?
3, Ví dụ
Mr. Nam was swimming (in the river) at 5 p.m. yesterday.
I wasnt chatting with my friends at 10 p.m. yesterday.
What were you doing when I called you yesterday?
4, Dấu hiệu nhận biết
When
While
at + time
Hãy xem video bài giảng dưới đây và luyện tập theo hướng dẫn của giáo viên trong video về cách dùng, cấu trúc và dấu hiệu nhận biết nhiều hơn về 6 thì trên nhé!
Các bạn biết không 6 thì trong tiếng Anh ở bài học này là 6 thì vô cùng quan trọng trong tiếng Anh đấy. Vậy nên chúng ta hãy dành nhiều thời gian học và luyện tập thật chăm chỉ để chúng ta có thể sử dụng thành thạo 6 thì này trong cuộc sống hàng ngày nhé!
Bạn đang tìm hiểu bài viết: 6 thì có bản trong tiếng Anh 2024
HỆ THỐNG CỬA HÀNG TRÙM SỈ QUẢNG CHÂU
Điện thoại: 092.484.9483
Zalo: 092.484.9483
Facebook: https://facebook.com/giatlathuhuongcom/
Website: Trumsiquangchau.com
Địa chỉ: Ngõ 346 Nam Dư, Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội.